Câu hỏi:
06/10/2024 195
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có . Tính độ dài AC.
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có . Tính độ dài AC.
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
*Phương pháp giải:
- Dựa vào tính chất của hình thoi chúng ta có thể xác định được số đo của góc ABC khi đã biết được số đo của góc BAD.
- Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABC để tính cạnh AC khi đã biết được số đo các cạnh của hình thoi và số đo góc ABC.
* Lời giải:
Do ABCD là hình thoi, có .
Theo định lí hàm cosin, ta có:
* Một số kiến thức liên quan về định lí cosin và định lí sin trong tam giác
- Định lí côsin: Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c, ta có:
a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA;
b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB;
c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.
Từ định lí côsin, ta có hệ quả sau đây:
Hệ quả:
cosA =
cosB =
cosC = .
- Định lí sin: Trong tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c, ta có:
= 2R
trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Từ định lí sin, ta có hệ quả sau đây:
Hệ quả:
a = 2R.sinA; b = 2R.sinB; c = 2R.sinC;
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Giải SGK Toán 10 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Định lí côsin và định lí sin .
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin - Chân trời sáng tạo.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:
Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:
Câu 2:
Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
Cho góc . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:
Câu 3:
Tam giác ABC có . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..
Tam giác ABC có . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM..
Câu 4:
Tam giác ABC có . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
Tam giác ABC có . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
Câu 5:
Tam giác ABC có và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC có và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6:
Tam giác ABC có BC = 10 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC có BC = 10 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 7:
Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
Câu 8:
Tam giác ABC có . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
Câu 9:
Tam giác ABC vuông tại A, có . Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc . Tính m theo b và c.
Tam giác ABC vuông tại A, có . Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc . Tính m theo b và c.
Câu 10:
Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và . Tính độ dài cạnh cạnh BC.
Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và . Tính độ dài cạnh cạnh BC.