Câu hỏi:

23/07/2024 1,278

Cho A và B là các tập hợp. Biết A={x|(x2+9)(2x1)=0}; B={x|(2x3x2)(x41)=0}. Tổng số phần tử của A và B là:

A. 6.

B. 5.

Đáp án chính xác

C. 11.

D. 7.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Cho A và B là các tập hợp. Biết A={x thuộc Q|(x^2+9)(2x-1)=0} (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tập M={(x;y)|x,y và x2+y20}. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ?

Xem đáp án » 23/07/2024 24,823

Câu 2:

Cho tập hợp A={1,2,3,4,x,y}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3A”.

(II): “{3,4}A”.

(III): “{a,3,b}A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

Xem đáp án » 23/07/2024 9,541

Câu 3:

Ký hiệu nào sau đây để chỉ 3 là số tự nhiên ?

Xem đáp án » 23/07/2024 8,066

Câu 4:

Cho X={x|2x25x+3=0}, khẳng định nào sau đây đúng:

Xem đáp án » 23/07/2024 7,740

Câu 5:

Cho A và B là các tập hợp, biết A=B. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 4,335

Câu 6:

Cho tập X={α;π;ξ;ψ;ρ;η;γ;σ;ω;τ} . Số các tập con của X có ba phần tử trong đó có chứa α,π X là

Xem đáp án » 23/07/2024 2,099

Câu 7:

Cho B={x|(x25x6)(2x3)=0}. Khẳng định nào sau đây sai? 

Xem đáp án » 23/07/2024 1,734

Câu 8:

Cho A={x|3x25x+2=0}. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án » 05/11/2024 1,435

Câu 9:

Số phần tử của tập hợp A={n21|n,|n|<4} là:

Xem đáp án » 23/07/2024 1,233

Câu 10:

Liệt kê các phần tử của tập C={x|x2+3x+2=0}:

Xem đáp án » 22/07/2024 1,100

Câu 11:

Xét T =“tập hợp các tứ giác”, H = “tập hợp các hình thang”, V = “tập hợp các hình vuông”, C = “tập hợp các hình chữ nhật”, O = “tập hợp các hình thoi”, B = “tập hợp các hình bình hành”. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Xem đáp án » 22/07/2024 927

Câu 12:

Số phần tử của tập hợp A={k2+1/k,|k|2} là:

Xem đáp án » 22/07/2024 648

Câu 13:

Cho tập A={x|(x2+3)(x4+2x28)=0}. Các phần tử của tập A là:

Xem đáp án » 21/07/2024 572

Câu 14:

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X={x|x2+x+1=0}

Xem đáp án » 23/07/2024 571

Câu 15:

Cho A={0;2;4;6}. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

Xem đáp án » 23/07/2024 443

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »