Bài tập Hóa học lớp 11 Học kì 2 có đáp án

Bài tập Hóa học lớp 11 Học kì 2 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Hoá học 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 883 lượt xem
Tải về


Bài tập Hóa học lớp 11 Học kì 2 có đáp án

Đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2022 - 2023 Đề số 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 11

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho các ankan sau: 

(a) CH3CH2CH3,

(b) CH4,      

(c) CH3C(CH3)2CH3,

(d) CH3CH3,

(e) CH3CH(CH3)CH­3.

Số ankan khi tác dụng với Cl2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol (1 : 1) cho 1 sản phẩm thế duy nhất?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2: Hợp chất nào có thể là ankin?

A. C6H6.

B. C4H4.

C. C2H2.

D. C8H8.

Câu 3: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm propin và ankin Y có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của Y là

A. Axetilen.

B. But-2-in.

C. Pent-1-in.

D. But-1-in.

Câu 5: Phát biểu nào không đúng về stiren

A. Stiren làm mất màu dung dịch thuốc tím.

B. Sản phẩm trùng hợp của stiren có tên gọi tắt là PS.

C. Tên gọi khác của stiren là vinylbenzen.

D. Striren chỉ làm mất màu dung dịch brom khi đun nóng

Câu 6: Cho các chất :

(1) C6H5–CH2-NH2;

(2) C6H5–OH;

(3) C6H5CH2OH;

(4) C6H5CH2CH2OH;

(5) Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1) ;

(6) Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1) ;

(7) Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1) ;

(8) Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1) .

Số chất thuộc loại phenol là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. C2H5OH + HBr .

B. C2H5OH + NaOH .

C. C2H5OH + Na .

D. C2H5OH + CuO .

Câu 8: Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức cấu tạo:

A. CH3-CH2-COOH axit propionic

B. CH2=CH-COOH axit acrylic

C. C6H5-COOH axit benzoic.

D. CH3-COOH axit metanoic.

Câu 9: Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi đ­ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. Y < X< Z< G.

B. Z < X< G< Y.      

C. X < Y< Z< G.

D. Y< X< G < Z.

Câu 10: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

Câu 11: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 12: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?

A. 3

B. 4  

C. 1

D. 2

Câu 13: Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OH;

(b) HOCH2CH2CH2OH

 (c) HOCH2CH(OH)CH2OH;

(d) CH3CH(OH)CH2OH

 (e) CH3CH2OH;

(f) CH3OCH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (c), (d), (f).

B. (a), (b), (c).

C. (c), (d), (e).

D. (a), (c), (d).

Câu 14: Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy

A. sủi bọt khí.

B. màu hồng xuất hiện.  

C. thoát khí màu vàng.

D. có kết tủa trắng.

Câu 15: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Br2.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na.

Câu 16: Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol ( H2SO4 đặc xúc tác) đến  khi phán ứng đạt trạng thái cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị của m là?

A. 8,8 gam

B. 6,6 gam

C. 13,2 gam

D. 9,9 gam

Câu 17: Đun nóng 7,8 gam hỗn hợp X gồm: Y, Z (hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, MY < MZ) với H2SO4 đặc ở 140o đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của Z là

A. C2H5OH

B. C3H5OH

C. C3H7OH

D. CH3OH

Câu 18: Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là

A. 333

B. 173

C. 329

D. 331

Câu 19: Trong các phát biểu sau:

(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.

(b) Phenol tạo phức với  thành dung dịch có màu xanh lam

(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.

(d) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là

A. 6.

B. 9.

C. 10.

D. 7.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a)     CH2= CH-CH3   +    Br2  

b)    CH3CHO    +    H2 

c)     CH3-CH3      +   Cl2  (tỉ lệ 1:1) 

d)     CH3OH  + CuO 

Bài 2:

Trung hòa 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

Đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2022 - 2023 Đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau đây?

A. Benzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và bền vững với các chất oxi hóa.

B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.

C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.

D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

Câu 2: Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch brom.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc, t0.

C. Dung dịch NaOH.

D. Kim loại natri.

Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau đây?

A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.

B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.

C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.

D. C6H5OH là một ancol thơm.

Câu 4: Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom ở điều kiện thường (không tính liều lượng) thì ta phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Toluen và benzen.

B. Etilen và but – 1 – in. 

C. Toluen và stiren.

D. Axetilen và propin.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 14,85 gam H2O. Giá trị của a là

A. 11,25.

B. 6,225.

C. 12,45.

D. 5,8.

Câu 6: Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen không có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ

A. nhóm –OH có ảnh hưởng tới vòng benzen.

B. vòng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH.

C. phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen.

D. phenol có tính axit.

Câu 7: Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?

A. (CH3)2C = C(CH3)2.

B. CH3 – CH2 – CH = CH2.      

C. (CH3)2C = CH2.

D. CH3 – CH = CH2.

Câu 8: Cho các ancol:

CH3CH2OH (1),

CH3 – CH = CH – OH (2),

Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1)(3),   

H3C – CH(OH)2 (4).

Các ancol bền là

A. 1, 2.

B. 2, 4.

C. 3, 4.

D. 1, 3.

Câu 9:  Để phân biệt ba khí không màu riêng biệt: SO2, C2H2, NH3, ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? (với một lần thử)

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch NaOH.

D. Giấy quỳ tím ẩm.

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien. X, Y lần lượt là

A. axetilen, butađien.

B. etilen, butađien.

C. propin, isopropilen.

D. axetilen, but – 2 – en.

Câu 11:  Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch thuốc tím. 

C. Dung dịch NaCl.

D. Đồng (II) hiđroxit.

Câu 12: Ancol CH3 – CH(OH) – CH(CH3) – CH3 có tên thay thế là

A. 2 – metylbutan – 3 – ol.

B. 3 – metylbutan – 2 – ol.       

C. pentan – 2 – ol.

D. 1,1 – đimetylpropan – 2 – ol.

Câu 13: Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với nước brom, phản ứng cộng với H2(chất xúc tác Ni, nhiệt độ), phản ứng với bạc nitrat trong amoniac dư?

A. Etilen.

B. Benzen.

C. Etan.

D. Axetilen.

Câu 14: Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit?

A. Etanol, 2 – metylpropan – 1 – ol.

B. Etylen glicol, pentan – 3 – ol.

C. Metanol, butan – 2 – ol.

D. Propan – 2 – ol, propan – 1 – ol.

Câu 15: Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu được 141,3 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là

A. 60%.

B. 90%.

C. 70%.

D. 80%.

Câu 16: Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện thường). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là

A. metanol và propan – 1 – ol.

B. propan – 2 – ol và pentan – 1 – ol. 

C. etanol và butan-1-ol.

D. etanol và butan – 2 – ol.

Câu 17: Cho biết trong các câu sau, câu nào sai?

A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt không thể là anken hoặc ankan.

B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon.

C. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.

D. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan  thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

Câu 18: Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac. 

D. Dung dịch NaOH.

Câu 19: Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do

A. ancol etylic phân cực mạnh.              

B. khối lượng phân tử nhỏ.

C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.

 D. giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.

Câu 20: Hợp chất C6H5 – CH = CH2 có tên gọi là

A. anlylbenzen.

B. metylbenzen.

C. vinylbenzen.

D. etylbenzen.

Câu 21: Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là

A. o – clotoluen.

B. p – clotoluen.            

C. m – clotoluen.

D. benzyl clorua.

Câu 22: Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và thể tích khí H2 (đktc) thu được lần lượt là

A. 6,12 gam và 2,016 lít.

B. 6,12 gam và 4,0326 lít.        

C. 12,24 gam và 4,0326 lít.

D. 12,24 gam và 2,016 lít.       

Câu 23: Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều kiện thích hợp)?

A. H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2 (xúc tác Ni, đun nóng).   

B. HBr, Br2 khan có mặt bột sắt, CO.

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2.               

D. CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom.

Câu 24: Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm quì tím hóa đỏ (2), tan nhiều trong nước nóng (3), không độc (4). Các tính chất đúng của phenol là

A. 2, 3.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 1, 3.

D. 1, 3, 4.

Câu 25: Cho các chất sau: propan, eten, but – 2 – in, propin, but – 1 – en, pent – 1 – in, butan, benzen, toluen. Số chất làm nhạt màu nước brom và số chất tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lần lượt là

A. 5, 3.

B. 5, 2.

C. 4, 3.

D. 4, 2.

Câu 26: Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HBr, nước brom. Số chất tác dụng được với ancol etylic (trong những điều kiện thích hợp) là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 27: Cho 1 mol nitro benzen + 1mol HNO3 đặc H2SO4,t0  X + H2O. X có thể là: (1) m – đinitrobenzen; (2) o – đinitrobenzen;  (3) p – đinitrobenzen. Hãy chọn đáp án đúng?

A. (2) hoặc (3).

B. (2).

C. (3).

D. (1).

Câu 28: Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:

(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen.

(2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.

(3) Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.

(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy quì tím hóa đỏ.

Những nhận định đúng là

A. 3, 4.

B. 1, 4.

C. 2, 3.

D. 1, 2.

Câu 29: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là

A. CmH2m – 4 (m ≥ 6).

B. CmH2m – 2 (m ≥ 6). 

C. CmH2m – 6 (m ≥ 6).

D. CmH2m – 8 (m ≥ 6).

Câu 30: Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vòng benzen) sau:

HO – CH2 – C6H4– CH2OH, CH3 – C6H4 – OH, HO – C6H4 – OH, C6H5– CH2OH, C2H5 – C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc loại phenol là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2022 - 2023 Đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của A là

A. C4H6.

B. C5H8.

C. C3H4.

D. C2H2.

Câu 2: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

A. C2H5OC2H5.

B. CH3COOH.

C. CH3CHO.

D. C2H4.

Câu 3: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là

A. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.

B. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.

C. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.

D. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.

Câu 4: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?

A. axetilen.

B. etan.

C. eten.  

D. propan.

Câu 5: Muốn tách metan có lẫn etilen ta cho hỗn hợp khí lội qua:

A. H2O.

B. Dung dịch KMnO4.         

C. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4.

D. Dung dịch Br2.

Câu 6: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh

A. trong ancol có liên kết O – H  bền vững.       

B. trong ancol có O.

C. trong ancol có – OH linh động.            

D. trong ancol có H linh động.

Câu 7: Cho 1,26 gam anken (A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là

A. C4H8.

B. C5H10.

C. C2H4.

D. C3H6.

Câu 8: Toluen có công thức phân tử

A. C6H5CH3.

B. C6H5CH2Br.

C. p – CH3C6H4CH3

D. C6H5CHBrCH3.

Câu 9: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là

A. CH3OH, C2H5OH, H2O.

B. H2O,CH3OH, C2H5OH.

C. CH3OH, H2O,C2H5OH.

D. H2O, C2H5OH,CH3OH.

Câu 10: Ancol no, đơn chức mạch hở, bậc một có công thức chung là

A. CnH2n+1OH , n1.

B. CnH2n-1 CH2OH, n2.

C. CnH2n+1CH2OH,  n0.

D. CnH2n+2Oa,  a n, n1.

Câu 11. Trong phân tử anken có:

A. Một liên kết pi.

B. Hai liên kết pi.

C. Một liên kết ion.

D. Một liên kết cho nhận.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

A. C3H6, C4H6.   

B. CH3CH2OH ,CH3OH.

C. H-OH, CH3OH.

D. H-OH, CH3CH2OH.

Câu 13: Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%?

A. C4H6.

B. CH4.

C. C2H6.  

D. C3H6.

Câu 14: Nhận biết glixerol và propan – 1 – ol, có thể dùng thuốc thử là

A. Cu(OH)2.

B. Na.

C. dd NaOH.

D. kim loại Cu.

Câu 15: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 2,688 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là

A. 25,0%.  

B. 60,0%.

C. 50,0%.

D. 37,5%.

Câu 16: Chất nào không phải là phenol ?

A. CH3 - C6H4 ­- OH

B. C6H5CH2OH

C. C6H5OH

D. C2H5-C6H4-OH

Câu 17: Công thức chung: CnH2n-2 (đk: n ≥ 2)  là công thức của dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankin.

B. Ankađien.

C. Cả ankin và ankađien.

D. Anken.

Câu 18: Chất nào sau đây tan được trong nước?

A. C2H5OH.

B. C6H5Cl.

C. C3H8.

D. C2H2.

Câu 19: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna?

A. Buta – 1,4 đien.

B. Buta – 1,3 –  đien.

C. isopren.

D. Penta – 1,3 – đien.

Câu 20: Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 21: C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm?

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là

A. CH2 = CH2.

B. (CH3)2C = C(CH3)2. 

C. CH2 = C(CH3)2.

D. CH3CH = CHCH3.

Câu 23: Chất có CTCT  dưới đây: CH º C CH(CH3) CH(C2H5) CH3 có tên là

A. 3,4 – đimetyl hex – 1 – in.

B. 4 – metyl – 3 – etylpent – 1– en.

C. 2 –metyl– 3– etylpent – 2 – in.

D. 3 – etyl – 2– metylpent– 1–in.

Câu 24: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C3H7OH. 

C. C3H5OH và C4H7OH.

D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 25: Cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích H2 thu được ở (đktc) là

A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 6,72 lít.

D. 1,68 lít.

Câu 26: Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là

A. HO – CH2 – CHO.

B. CH3COOH.

C. Kết quả khác.

D. CH3 – CO – CHO.

Câu 27: Khi oxi hóa hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, to thu được lượng anđehit axetic là

A. 8,25 gam.

B. 6,6 gam.

C. 6,42 gam.

D. 5,61 gam.

Câu 28: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là

A. 3,35 g.

B. 7,4 g.

C. 3,7 g.

D. 5,6 g.

Câu 30: Những chất nào sau đây có đồng phân hình học ( cis; trans)?

CH3 – CH = CH2 (I);

CH3 – CH = CHCl (II);

CH3 – CH = C(CH3)2 (III);

C2H5 – C(CH3) = C(CH3) – C2H5 (IV); 

C2H5–C(CH3) = CCl – CH3 (V).

A. (I), (IV), (V).

B. (II), (IV), (V).      

C. (III), (IV).

D. (II), (III), (IV), (V).

Đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2022 - 2023 Đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp như thế nào?

A. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH.

B. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO.

C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO.

D. CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH.

Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu: dung dịch brom trong nước ở điều kiện thường?

A. Propilen, but – 2 – in, stiren.

B. Propin, etan, toluen.  

C. Propin, propan, axetilen.

D. But – 2 – in, butan, stiren.

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay không còn được sử dụng?

A. CHCl3, ClBrCH – CF3 dùng gây mê trong phẫu thuật .               

B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi.

C. Teflon dùng làm chất chống dính        

D. CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh.

Câu 4: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là

A. 27,95% và 72,05%.

B. 25,73% và 74,27%.  

C. 28,26% và 71,74%.

D. 26,74% và 73,26%.

Câu 5: Khử nước 7,4 gam ancol no, đơn chức, mạch hở với hiệu suất 80% thu được chất khí. Dẫn khí này vào dung dịch nước brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Công thức hóa học của ancol là

A. C3H7OH.

B. C4H9OH.

C. C5H11OH.

D. C2H5OH.

Câu 6: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm  C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, rồi qua bình 2 chứa dung dịch brom dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình 1 có 7,2 gam kết tủa và khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (lít) mỗi khí C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,672; 0,672; 2,688.

B. 0,672; 1,344; 2,016.  

C. 2,016; 0,896; 1,12 .

D. 1,344; 2,016; 0,672.

Câu 7. Tổng số đồng phân (kể cả đồng phân cis – trans) của C3H5Br là

A. 4.

B. 6.

C. 5.  

D. 3.

Câu 8. Đốt cháy anđehit nào sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. C6H5CHO.

B. C2H3CHO. 

C. CnH2n-1CHO.

D. CH3CHO.

Câu 9. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400C. Hỏi có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại ete? (biết R ≠ R’ ≠ R’’)

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 10. Dẫn 6 gam hơi etanol đi qua ống sứ chứa CuO dư, nung nóng. Hơi thoát ra được làm lạnh để ngưng tụ thu được chất lỏng X. Biết X phản ứng hết với lượng dư AgNO3 /NH3 được 16,2g bạc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là

A. 57,5%.

B. 60%.

C. 25%.

D. 75%.

Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Tinh bột +H2O,xt,t0  X enzimY men axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozơ, ancol etylic.

Câu 12. Để thu được sản phẩm là anđehit thì chất đem oxi hóa phải là ancol loại nào?

A. Ancol bậc I.

B. Ancol bậc II. 

C. Ancol bậc III.

D. Ancol bậc IV.

Câu 13. Chất A có công thức: (CH3)2 – CH – CH2 – CH2 – CHO. A có tên là

A. 4 – metylpentanal.

B. 4, 4 – đimetylbutanal .

C. 3 – metylbutan – 1 – on.

D. 4 – metylpentan – 1 – ol.                                                         

Câu 14. Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Na, HCl, KOH, dd Br2.                        

B. CO2 + H2O, Na, NaOH,dd Br2.

C. K, NaOH, dd Br2, HNO3( xúc tác H2SO4 đặc, t0).

D. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.

Câu 15: Cho ba chất sau: pent – 2 – en; pentan – 2 – ol; glixerol. Chọn cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất trên?

A. H2SO4 đặc, Cu(OH)2.

B. NaOH; Cu(OH)2. 

C. Dung dịch brom, Cu(OH)2.

D. H2SO4 đặc, dung dịch brom.

Câu 16: Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được a2  mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là

A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. C4H9OH.

D. CH3OH.  

Câu 17: Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:

A. Na, dung dịch Br2.

B. Na, CH3COOH.

C. Na.  

D. Na, NaOH.

Câu 18: Trong công nghiệp xeton được sản xuất từ

A. cumen.  

B. xiclopropan. 

C. propan – 1 – ol.

D. propan – 2 – ol.

Câu 19.Tên thay thế (IUPAC) của  hợp chất sau

Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1)

A. 2 – đimetylpent – 4 – en.

B. 2, 2 – đimetyleten.      

C. 4 – đimetylpent – 1 – en.

D. 4, 4 – đimetylpent – 1 – en.

Câu 20. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 (đun nóng hoặc không đun nóng) ?

A. CH3 – C ≡ CH, CH3CHO, HCOOH.

B. CH3 – C ≡ C – CH3, HCHO, CH3CHO.

C. C2H2, HCHO, CH3COCH3. 

D. CH3 – C ≡ CH, HCHO, CH3COCH3.

Câu 21. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng

A. anken.

B. ankađien.

C. ankan.

D. ankin.

Câu 22. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. phản ứng tách.

B. phản ứng cháy.   

C. phản ứng cộng.

D. phản ứng thế.

Câu 23. Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử  C8H10 có số đồng phân là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với clo (as, 1:1) thu đựơc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là 

A. 2 – metylpropan.

B. 2 – metylbutan.

C. 2, 2 – đimetylpropan.

D. etan.

Câu 25. Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua lượng dư dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam. CTPT của anken X là 

A. C4H8.

B. C2H4.

C. C4H10.

D. C3H6.

Câu 26. Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Br2 (xúc tác Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng brombenzen thu được là

A. 22,7 gam.

B. 18 gam.

C. 31,4 gam.

D. 22,5 gam.

Câu 27. Cho 3 gam một axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit

A. HCOOH.

B. CH3COOH.       

C. C2H5COOH.

D. C3H7COOH.

Câu 28. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,l mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là

A. 21,6 gam.

B. 10,8 gam.

C. 43,2 gam.

D. 64,8 gam.

Câu 29. Anken X hp nưc to thành 3 etylpentan 3 ol. n của X

A. 3 – etylpent – 3 – en.

B. 3 – etylpent – 2 – en.   

C. 3 – etylpent – 1 – en.

D. 2 – etylpent – 2 – en.

Câu 30. Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2022 - 2023 Đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Hoá học 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Đun nóng 2,3 gam toluen với lượng dư dung dịch KMnO4, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn­ thu được khối lượng kali benzoat là

A. 3,50 gam.

B. 4,00 gam.

C. 4,50 gam.

D. 3,05 gam.

Câu 2: Cho 5,6 gam một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là

A. HCHO.

B. CH2 = CH – CHO.

C. C2H5CHO.

D. C3H7CHO.

Câu 3: Để phân biệt 2 dung dịch: axit axetic, axit acrylic ta dùng thuốc thử là

A. Na.

B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. dung dịch Na2CO3.

D. dung dịch brom.

Câu 4: Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?

A. Na, Br2, HCl.

B. Na, NaOH, HCl.             

C. Na, NaOH, Br2.

D. NaOH, Br2, HCl.

Câu 5: Ứng với CTPT C4H9OH đồng phân nào khi tách nước (ở điều kiện thích hợp) thu được hai anken (không tính đồng phân hình học)?

A. 2 – metylpropan – 2 – ol.

B. Butan – 2 – ol. 

C. 2 – metylpropan – 1 – ol.

D. Butan – 1 – ol.

Câu 6: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?

A. Metan và etan. 

B. Etylen và propilen.

C. Toluen và stiren.

D. Etilen và stiren.

Câu 7: Cho các câu sau:    

1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.

2. Những hiđrocacbon không no, có hai liên kết pi trong phân tử là ankađien.

3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.

4. Ankađien là có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 3).

Số câu đúng là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). CTPT của hai anđehit là

A. HCHO và CH3CHO.

B. CH3CHO và C2H5CHO.          

C. C2H5CHO và C3H7CHO.

D. C2H4CHO và C3H6CHO.

Câu 9. Đun nóng 13,8 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC được 5,04 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là

A. 75%.

B. 25% .

C. 80%.

D. 50%.

Câu 10. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH.

B. CH3COOH. 

C. CH3CHO

D. C2H6.

Câu 11. Cho bảng dữ liệu sau:

I. Tên chất

II. Công thức cấu tạo

1

Hexan

a

CH2 = CH – CH = CH2

2

But – 2 – en

b

CH3(CH2)4CH3

3

But – 1 – in

c

CH3 – CH = CH–CH3

4

Buta – 1,3 – đien

d

CH C    CH2    CH3

5

Xiclohexan

 

 

Hãy ghép tên các hợp chất hữu cơ ở cột (I) với các công thức cấu tạo phù hợp ở cột (II). Kết quả chính xác là

A. 1 - b, 2 - c, 3 - d, 4 - a.

B. 1 - b, 2 - d, 3 - c, 4 - a .

C. 1 - b, 2 - a, 3 - d, 4 - c.

D. 5 - b, 2 - c, 3 - d, 4 - a.

Câu 12. Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đậm đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành là  (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)

A. 7,04 gam.

B. 8 gam.                 

C. 10 gam.

D. 12 gam.

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 6,3 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 49,25 gam.

B. 73,875 gam.

C. 147,75 gam.

D. 24,265 gam.

Câu 14. Ancol nào dưới đây không bị oxi hoá bởi CuO, t0?

A. 2 – metylbutan – 2 – ol.

B. 3 – metylbutan – 2 – ol.       

C. 3 – metylbutan – 1 – ol.

D. 2,2 – đimetylpropan – 1 – ol.

Câu 15. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit nói trên là

A. HCOOH.

B. CH3COOH.                    

C. CH2=CHCOOH.

D. C2H5COOH.

Câu 16. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:

(1) Toluen; (2) etylbenzen; (3) p–xilen; (4) stiren ?

A. 1.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 1, 2, 3.

D. 1, 2.

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42 gam hỗn hợp CO2  H2O. X có CTPT là

A. C8H8.

B. C8H10.                           

C. C7H8.

D. C9H12.

Câu 18. Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, H2CO3, C6H5OH. Tính axit được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải đúng là

A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < H2CO3.         

B. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH. 

D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3 < C2H5OH.

Câu 19. Chọn phát biểu sai ?

A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.             

B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.

C. Hợp chất C6H5 – CH2 –OH là phenol.  

D. Hợp chất có công thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức, mạch hở.

Câu 20. Hai chất 2 – metylpropan và butan khác nhau về:

A. công thức cấu tạo.

B. công thức phân tử.     

C. số nguyên tử cacbon.

D. số liên kết cộng hoá trị.

Câu 21. Cho phản ứng sau: C6H6  +  Br2  C6H5Br  + HBr

Tìm điều kiện phản ứng?

A. dung dịch Br2, nhiệt độ. 

B. Br2 khan, nhiệt độ.              

C. dung dịch Br2, Al xúc tác. 

D. Br2 khan, bột sắt.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thấy số mol CO2 sinh ra bằng 2 lần số mol H2O. Biết A là một ankin, công thức của A là

A. C3H4.

B. C2H2.

C. C5H8.

D. C4H6.

Câu 23. Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH  có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là

A. 36,87% .

B. 65,05%.

C. 76,89%.

D. 32,65%.

Câu 24. Hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên ta thu được 5,6 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là

A. C2H6; C3H8.

B. CH4; C2H6.                      

C. C3H8; C4H10.

D. C3H6; C4H8.

Câu 25. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60 M. Công thức của hai anken và thể tích (đo ở đktc) của chúng là

A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít.                     

B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít.

C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít.                      

D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít.

Câu 26. Để làm mất màu 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 gam anken X. Công thức phân tử của X là

A. C4H8.

B. C5H10 .

C. C2H4.

D. C3H6.

Câu 27. Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đây?

A. CH3COOH.

B. CH3CHO.

C. C2H5OH.

D. HCHO.

Câu 28. Chọn tên đúng của hiđrocacbon sau:

Bộ đề thi Hoá học lớp 11 Học kì 2 năm 2021-2022 (15 đề) (ảnh 1)

A. 4, 5 – đimetyl – 5 – etylhexan.

B. 4, 5, 5 – trimetylheptan.      

C. 3, 3, 4 – trimetylheptan.

D. 2, 3 – đimetyl – 2 – etylhexan.

Câu 29. Trong các hiđrocacbon sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Hiđrocacbon nào là ankan và có 3 đồng phân?

A. C2H6

B. C3H8

C. C4H10.

D. C5H12.

Câu 30. Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/ NH3.

B. CH3OH. 

C. CH3CHO.

D. Cu(OH)2.

1 883 lượt xem
Tải về