Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Lịch sử 11 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 có đáp án
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Câu 1. Người bất chấp "lệnh bãi binh" của triều đình tiếp tục chống Pháp là
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Trương Định.
Câu 2. Tính chất xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. thuộc địa.
B. phong kiến nửa thuộc địa.
C. thuộc địa nửa phong kiến.
D. nửa thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 3. Người chỉ huy quân triều đình phối hợp chiến đấu cùng nhân dân Đà Nẵng trong những ngày đầu Pháp đặt chân xâm lược là
A. Hoàng Diệu.
B. Lưu Vĩnh Phúc.
C. Hoàng Tá Viêm.
D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 4. Theo Hiệp ước Giáp Tuất, nhà Nguyễn thừa nhận cho Pháp chiếm
A. 6 tỉnh Nam Kì.
B. 3 tỉnh Trung Kì.
C. 3 tỉnh miền Tây Nam Kì
D. 3 tỉnh miền Đông Nam Kì.
Câu 5. Phong trào Cần vương diễn ra sôi nổi ở
A. Bắc Kì và Nam Kì.
B. Bắc Kì và Trung Kì.
C. Trung Kì và Nam Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì.
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn nhất và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê.
B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 7. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là gì?
A. Quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
B. Quân Pháp phải rút khỏi miền Bắc.
C. Quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
D. Tướng Gác -ni-ê bị chết tại trận.
Câu 8. Lực lượng nào tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa Yên Thế?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Nông dân và công nhân.
D. Các dân tộc sống ở miền núi.
Câu 9. Lấy cớ gì Pháp đưa quân đánh ra Hà Nội lần thứ hai?
A. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874.
B. Pháp có đặc quyền, đặc lợi ở Việt Nam.
C. Triều đình nhà Nguyễn ngang nhiên chống lại Pháp.
D. Nước Pháp bước vào giai đoạn đế quốc chủ nghĩa nên phải có thuộc địa.
Câu 10. Các Hiệp ước mà triều đình Huế đã kí với Pháp lần lượt là
A. Hác măng, Patơnốt, Nhâm Tuất, Giáp Tuất.
B. Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Hác măng, Patơnốt.
C. Giáp Tuất, Nhâm Tuất, Hác măng, Patơnốt.
D. Patơnốt, Hác măng, Nhâm Tuất, Giáp Tuất.
Câu 11. Sau thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai (1883), thực dân Pháp đã có những hành động gì?
A. Càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
B. Cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng.
C. Tăng viện binh từ Pháp sang để tái chiếm Hà Nội.
D. Tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân ta.
Câu 12. Sáng 19/11/1873, Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương nêu ra yêu cầu gì?
A. Nộp ngay thành cho chúng.
B. Giải tán quân đội, nộp vũ khí.
C. Cung cấp lương thực cho quân đội Pháp ở Hà Nội.
D. Giải tán lực lượng vũ trang và giao quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng.
Câu 13. Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp là
A. phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống.
B. hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
C. phương thức sản xuất TBCN bước đầu du nhập vào Việt Nam.
D. nền kinh tế công nghiệp ở nước ta phát triển nhanh.
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX là
A. nhà Thanh bắt tay với Pháp.
B. triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn.
C. kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
D. thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực để lãnh đạo phong trào.
Câu 15. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là
A. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến.
B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến.
C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội.
D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
Câu 16. Khi vua Hàm Nghi bị bắt (1888), phong trào Cần vương đã
A. chấm dứt hoạt động.
B. hoạt động cầm chừng.
C. tiếp tục hoạt động, mở rộng ra cả nước.
D. tiếp tục, quy tụ thành những trung tâm lớn.
Câu 17. Chiến thắng Cầu Giấy (21-12-1873) có ý nghĩa
A. Đập tan hoàn toàn ý chí xâm lược miền Bắc của Pháp.
B. Buộc quân Pháp phải rút khỏi miền Bắc và kí Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Làm cho Pháp hoang mang lo sợ, tìm cách thương lượng, nhân dân ta phấn khởi.
D. Giúp triều đình Huế thay đổi thái độ và chiến lược đối phó với thực dân Pháp tích cực hơn.
Câu 18. Kế hoạch của Pháp khi tiến hành xâm lược nước ta là
A. phối hợp với quân đội của triều đình nhà Nguyễn, đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
B. chiếm Đà Nẵng rồi tấn công ra Huế, nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.
C. đe doạ, khống chế, buộc triều đình nhà Nguyễn phải từ bỏ chính sách cấm đạo.
D. bao vây, cấm vận, từng bước buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.
Câu 19. Tại Gia Định, kế hoạch "Đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp bị thất bại là vì
A. sự chiến đấu anh dũng của quân đội triều đình, quân xâm lược bị thiệt hại nặng nề.
B. các đội dân binh chiến đấu dũng cảm, ngày đêm bám sát địch, quấy rối tiêu diệt chúng.
C. vấp phải sự kháng cự quyết liệt của nhân dân ta.
D. tất cả các vấn đề trên.
Câu 20. Từ sau năm 1874, Pháp quyết tâm đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai vì
A. Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa nên yêu cầu thị trường, nguyên liệu cấp bách.
B. Pháp muốn trả thù cho Gác-ni-ê bị giết chết tại Cầu Giấy.
C. Triều đình Huế không thực hiện Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Pháp đang lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Thực dân Pháp đã tìm cách can thiệp vào Việt Nam như thế nào từ 1787 đến 1858?
Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày khái quát cuộc kháng chiến của nhân dân Bắc Kì chống thực dân Pháp lần thứ hai trong những năm 1882 - 1883?
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (4,5 điểm)
Câu 1: Triều đình Huế kí kết Hiệp ước năm 1962 với Pháp trong lúc cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta đang diễn ra như thế nào?
A. Liên tiếp bị thất bại.
B. Đã giành được thắng lợi.
C. Bắt đầu hình thành.
D. Dâng cao khiến quân giặc bối rối.
Câu 2: Khối liên minh phát xít bao gồm các nước
A. Đức-Áo-Hung.
B. Nhật Bản-Mĩ-Anh.
C. Anh -Pháp -Mĩ.
D. Đức-Italia -Nhật Bản.
Câu 3: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau Hiệp ước 1862 là khởi nghĩa của
A. Trương Quyền
B. Trương Định.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Phan Tôn, Phan Liêm.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong trào kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì sau Hiệp ước 1862 là
A. do nông dân khởi xướng và lãnh đạo.
B. sử dụng hình thức đấu tranh phong phú.
C. lôi cuốn nhiều văn thân, sĩ phu tham gia.
D. kết hợp giữa chống ngoại xâm với chống phong kiến đầu hàng.
Câu 5: Nhận xét nào là đúng về xã hội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Xã hội đã phát triển.
B. Xã hội tương đối ổn định.
C. Xã hội đang trên đà phát triển.
D. Khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
Câu 6: Chiến thắng nào sau đây của Hồng quân Liên Xô làm phá sản kế hoạch “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trận Cuốcxcơ (8/1943).
B. Trận En Alamen (10/1942).
C. Trận Mátxcơva (12/1941).
D. Trận Xtalingrat (11/1942).
Câu 7: Lực lượng trụ cột phe Đồng minh chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai gồm
A. Mĩ, Anh, Pháp.
B. Liên Xô, Bỉ, Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Liên Xô, Trung Quốc, Anh.
Câu 8: Sau khi bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định (1859), thực dân Pháp chuyển sang chiến thuật
A. “ đánh lâu dài” .
B. “đánh chắc, tiến chắc”
C. “chinh phục từng gói nhỏ”
D. “chinh phục từng địa phương”
Câu 9: Nước nào theo đuổi chính sách nhượng bộ phát xít, nhằm mượn bàn tay phát xít tiêu diệt Liên Xô?
A. Mĩ.
B. Anh, Pháp.
C. Mĩ, Anh.
D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 10: Phong trào đấu tranh nào khiến cho Pháp gặp nhiều khó khăn trong việc tổ chức, quản lí những vùng đất mới chiếm được ở Nam Kì?
A. Nổi dậy của văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. Khởi nghĩa nông dân với qui mô lớn.
C. Đấu tranh của triều đình Huế.
D. Phong trào “tị địa”.
Câu 11: Liên Xô giữ vai trò như thế nào trong việc tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít?
A. Là lực lượng đi đầu, trụ cột, giữ vai trò quyết định.
B. Vai trò quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
C. Góp phần lớn vào tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
B. Hỗ trợ liên quân Mĩ- Anh.
Câu 12: Khi Pháp đánh vào Đà Nẵng (1858) thái độ của triều đình nhà Nguyễn như thế nào?
A. Tỏ ra run sợ, chấp nhận buông vũ khí.
B. Tổ chức đánh Pháp nhưng thiếu kên quyết.
C. Cùng với nhân dân đứng lên chống Pháp đến cùng
D. Thỏa hiệp với Pháp để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta.
Câu 13: Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
B. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc.
C. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô bằng cuộc “chiến tranh tổng lực”.
D. Thành lập một nước “Đại Đức” bao gồm tất cả lãnh thổ có dân Đức sinh sống ở châu Âu.
Câu 14: Sau khi chiếm được thành Gia Định (1859), quân Pháp lại phải dùng thuốc phá thành và rút xuống tàu chiến, vì
A. trong thành không có vũ khí.
B. quân triều đình phản công quyết liệt.
C. trong thành không có lương thực.
D. các đội nghĩa binh ngày đêm bám sát và tiêu diệt chúng.
Câu 15: Sự kiện nào sau đây đánh dấu cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?
A. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
D. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 16: Với Hiệp ước Nhâm Tuất (1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp những vùng đất nào?
A. Biên Hòa, Gia Định,Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
Câu 17: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) khó khăn hơn thời kì trước, bởi
A. Pháp đã chiếm được Lào và Căm-pu-chia nên có điều kiện tập trung lực lượng đàn áp.
B. do thực dân Pháp tiến hành bắt bớ, giết hại những người lãnh đạo kháng chiến.
C. nhà Nguyễn đã thỏa hiệp với Pháp, bỏ rơi cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hai cuộc chiến tranh thế giới ở thế kỉ XX là do
A. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
B. Âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
C. các nước Anh, Pháp dung dưỡng, nhượng bộ phát xít.
D. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa.
II. Tự luận (5,5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy giải thích tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945).Từ cuộc chiến tranh, nhân loại cần rút ra bài học gì cho việc bảo vệ hòa bình thế giới hiện nay?
Câu 2 (3,5 điểm): Nêu và nhận xét tình hình Việt Nam đến giữa thế kỉ XIX (trước khi thực dân Pháp xâm lược).
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Liên minh chống phát xít hình thành năm 1942 thường được gọi là gì?
A. Phe Liên minh.
B. Phe Đồng minh.
C. Phe Hiệp ước.
D. Phe Trục.
Câu 2: Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha kéo quân tới dàn trận trước cửa biển nào?
A. Lăng Cô.
B. Thuận An.
C. Hội An.
D. Đà Nẵng.
Câu 3: Khi biết tin Pháp tấn công Đà Nẵng, Ông đã tự chiêu mộ 300 người, xin Vua được ra chiến trường. Ông là ai ?
A. Phan Văn Trị.
B. Phạm Văn Nghị.
C. Nguyễn Trường Tộ.
D. Nguyễn Trị Phương.
Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe “Trục” được hình thành gồm các nước:
A. Đức, Liên Xô, Anh.
B. Mĩ, Liên Xô, Anh.
C. Đức, Italia, Nhật Bản.
D. Italia, Hunggari, Áo.
Câu 5: Sự kiện đánh dấu cuộc Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ là:
A. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
B. Quân đội Đức tấn công Ba Lan.
C. Đức tấn công Anh, Pháp.
D. Đức tấn công Liên Xô.
Câu 6: Sự kiện buộc Mĩ phải chấm dứt chính sách trung lập và tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
B. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô ở Xtalingrát.
C. Liên quân Anh - Mĩ giành thắng lợi ở En Alamen.
D. Nhật Bản bất ngờ tập kích căn cứ của Mĩ ở Trân Châu Cảng.
Câu 7: Sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện ngày 9-5-1945 có ý nghĩa gì?
A. Liên Xô đã giành thắng lợi hoàn toàn.
B. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn.
C. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu.
D. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới
Câu 8: Ngày 9-5-1945 đã đi vào lịch sử thế giới là ngày:
A. Giải phóng châu Âu.
B. Hình thành trật tự thế giới mới.
C. Chấm dứt Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Thế giới chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
Câu 9: Trận đánh có ý nghĩa bước ngoặt của Hồng quân Liên Xô chuyển từ phòng thủ sang tấn công là:
A. Trận công phá Béclin.
B. Trận Mátxcơva.
C. Trận Xtalingrát.
D. Trận Cuốcxcơ.
Câu 10: Sau thất bại ở Đà Nẵng, Pháp chuẩn bị kế hoạch gì tiếp theo?
A. Cố thủ chờ viện binh.
B. Nhờ Anh giúp đỡ đánh tiếp.
C. Đánh thẳng kinh thành Huế.
D. Kéo quân vào đánh Gia Định.
Câu 11: Quân Đức sử dụng kế hoạch nào để tấn công Liên Xô?
A. Đánh bền bỉ, lâu dài.
B. Chiến tranh chớp nhoáng.
C. Bao vây, đánh tỉa bộ phận.
D. Vừa đánh vừa đàm phán.
Câu 12: Nội dung nào không phải là lí do khiến Pháp quyết định chiếm Gia Định?
A. Gia Định không có quân triều đình đóng.
B. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng.
C. Chiếm Gia Định có thể cắt đường tiếp tế lương thực của nhà Nguyễn.
D. Gia Định có hệ thống giao thông thuận lợi, có thể rút quân sang Campuchia.
Câu 13: Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào?
A. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia.
B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho Đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc.
C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô.
D. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc.
Câu 14: Đạo luật trung lập (8-1935) của Chính phủ Mĩ đã thể hiện chính sách không can thiệp vào
A. cuộc chiến giữa chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
B. các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ.
C. tình hình các nước phát xít.
D. các sự kiện ở châu Âu.
Câu 15: Chính sách “cấm đạo” của nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì?
A. Mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc.
B. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt nam.
C. Là nguyên nhân sâu xa thúc đẩy Pháp xâm lược Việt Nam.
D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây.
Câu 16: Việc Nhật Bản đầu hàng không điều kiện có ý nghĩa như thế nào?
A. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ.
B. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận.
D. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận.
Câu 17: Điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là:
A. Có một nền chính trị độc lập.
B. Đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa.
C. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị.
D. Có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
Câu 18: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng (từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859) đã:
A. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.
C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
Câu 19: Một trong những âm mưu của thực dân Pháp khi đưa quân từ Đà Nẵng vào Gia Định là:
A. hoàn thành chiếm Trung kì.
B. làm bàn đạp tấn công kinh thành Huế.
C. buộc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kiện.
D. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.
Câu 20: Ngày 17/2/1859 diễn ra sự kiện nào sau đây ?
A. Thực dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
B. Thực dân Pháp tấn công thành Gia Định.
C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất.
D. Liên quân Pháp -Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
Câu 21: Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân làm cho phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược ở Nam Kì nửa sau thế kỉ XIX thất bại?
A. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất.
B. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp.
C. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo.
D. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ.
Câu 22: Tại sao Đức kí Hiệp ước Xô - Đức không xâm phạm lẫn nhau với Liên Xô?
A. Liên Xô không phải là mục tiêu tiến công của Đức.
B. Đức nhận thức không đánh thắng nổi Liên Xô.
C. Đức sợ bị liên quân Anh - Pháp tiến công sau lưng khi đang đánh Liên Xô.
D. Đề phòng chiến tranh bùng nổ phải chống lại cả ba cường quốc trên hai mặt trận.
Câu 23: Tháng 6 - 1941, phát xít Đức quyết định tấn công Liên Xô vì:
A. Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược lẫn nhau hết hiệu lực.
B. Các nước Anh, Pháp và hầu hết châu Âu đã đầu hàng.
C. Thực hiện cam kết với Anh, Pháp về việc tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản.
D. Quân Đức đã thống trị phần lớn châu Âu, có đủ điều kiện tấn công Liên Xô.
Câu 24: Nhật Bản đầu hàng không phải vì lí do nào sau đây?
A. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Mãn Châu.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima và Nagaxaki.
C. Các nước đồng minh gửi Tuyên cáo Pốtxđam yêu cầu Nhật Bản đầu hàng.
D. Chính phủ Nhật Bản đa quá hoảng sợ, nhân dân và binh lính Nhật muốn đầu hàng.
II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Tại sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên? Hãy so sánh tinh thần chống Pháp của triều Nguyễn và của nhân dân từ 1858 - 1873.
Câu 2 (1,0 điểm): Nêu kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai?
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1. Khi đánh chiếm Ba Lan, Đức thực hiện chiến thuật gì?
A. Chiến tranh chớp nhoáng.
B. Đánh nhanh tháng nhanh.
C. Đánh chắc, tiến chắc.
D. Đánh lâu dài.
Câu 2. Sau khi thất bại trong kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh", thực dân Pháp chuyển sang kế hoạch mới nào?
A. Đánh lâu dài.
B. Chủ động phản công.
C. Đánh chắc, tiến chắc.
D. Chinh phục từng gói nhỏ.
Câu 3. Chiến thuật nào được sử dụng chủ yếu trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất ?
A. bao vây, quấy rối.
B. du kích, tấn công.
C. khiêu chiến với Pháp.
D. phục kích và tấn công.
Câu 4. Kẻ thù lớn nhất của nhân dân toàn thế giới trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
A. Chủ nghĩa phát xít.
B. Chủ nghĩa xã hội.
C. Chủ nghĩa tư bản.
D. Chủ nghĩa thực dân.
Câu 5. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai?
A. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1874.
B. Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc.
C. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. Giải quyết vụ Đuy- puy.
Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai lan rộng khắp thế giới?
A. Đức tấn công Liên Xô.
B. Italia tấn công Ai Cập.
C. Quân Nhật kéo vào Đông Dương.
D. Mĩ tuyên chiến với Nhật, Đức, Italia.
Câu 7. Đâu không phải là hành động của Pháp khi tấn công Bắc Kì lần thứ hai?
A. Lấy hành cung làm đại bản doanh.
B. Củng cố khu nhượng địa ở bờ sông Hồng.
C. Cầu cứu nhà Thanh dẹp các toán thổ phỉ.
D. Dựng chính quyền tay sai, tạm thời cai quản thành Hà Nội.
Câu 8. Hoàng Diệu là người lãnh đạo cuộc chiến đấu của quan quân triều đình trong cuộc chiến nào?
A. Tây Nam Kì.
B. Các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ.
C. Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ hai.
D. Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ nhất.
Câu 9. Những cường quốc nào là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong công cuộc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
B. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 10. Chiến thắng nào của quân ta có ý nghĩa lớn nhất khi Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Nguyễn Tri Phương lãnh đạo binh lính bảo vệ thành Hà Nội.
B.Trận đánh của 100 binh sĩ ở Ô Thanh Hà (Hà Nội).
C. Nhân dân các tỉnh Bắc Kì chống Pháp quyết liệt.
D. Trận phục kích Cầu Giấy lần thứ nhất.
Câu 11. Nội dung nào không phải là hành động của nhân dân Bắc Kì khi Gác-ni-ê đưa quân tấn công Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Bất hợp tác với Pháp.
B. Đốt kho thuốc súng của Pháp.
C. Tìm cách thương lượng với Pháp.
D. Bỏ thuốc độc vào các giếng nước ăn.
Câu 12. Chủ trương chính của triều đình Huế khi Pháp đánh chiếm Gia Định?
A. Cầu cứu nhà Thanh giúp đỡ.
B. Tích cực, chủ động đánh Pháp.
C. Chủ trương thương thuyết để Pháp rút quân.
D. Xây dựng phòng tuyến vững chắc để phòng ngự.
Câu 13. Hành động nào thể hiện rõ mục đích chính của Pháp trong quá trình xâm lược Bắc Kì lần thứ hai?
A. Ri-vi-e đổ bộ lên Hà Nội
B. Pháp cho quân nổ súng chiếm thành Hà Nội.
C. Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu hạ vũ khí và giao thành Hà Nội.
D. Pháp cho quân chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định.
Câu 14. Thái độ của Anh, Pháp đối với sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít?
A. Hợp tác chặt chẽ với Liên Xô để chống lại chủ nghĩa phát xít.
B. Thực hiện "chính sách nhân nhượng" chủ nghĩa phát xít.
C. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Tiến hành chuẩn bị lực lượng để chống phát xít.
Câu 15. Khi hình thành liên minh phát xít - khối trục đã có những hành động gì?
A. Ra sức phát triển vũ khí hạt nhân.
B. Bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ các nước ở châu Âu phát triển đất nước.
D. Ráo riết chạy đua vũ trang, gây chiến tranh xâm lược.
Câu 16. Trước hành động leo thang chuẩn bị chiến tranh của Đức, Liên Xô có chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Nhượng cho Đức vùng Xuy-đet của Tiệp Khắc để đẩy chiến tranh về phía Anh, Pháp.
B. Ký với Đức bản Hiệp ước Xô - Đức không xâm phạm nhau.
C. Chủ trương bắt tay với Anh, Pháp, Mĩ để tiêu diệt Đức.
D. Tuyên bố trung lập, đứng ngoài chiến tranh.
Câu 17. Khi xâm lược Đà Nẵng, tình thế của Pháp và Tây Ban Nha có gì đáng chú ý?
A. Không gặp nhiều trở ngại do nhà Nguyễn không chủ động tấn công.
B. Rất khó khăn do vấp phải tinh thần chiến đấu của quân dân Đà Nẵng.
C. Có nhiều thuận lợi nhờ sự giúp sức của lực lượng giáo dân.
D. Luôn trong thế giằng co quyết liệt với triều đình Huế.
Câu 18. Điểm nổi bật trong cuộc kháng chiến ở Bắc Kì khi Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là gì?
A. Quân đội triều đình nhanh chóng đầu hàng Pháp.
B. Triều đình và nhân dân phối hợp chiến đấu chống Pháp đến cùng.
C. Quân đội triều đình nhanh chóng tan rã, sau đó lực lượng nhân dân nhanh chóng suy yếu.
D. Quân đội triều đình nhanh chóng tan rã, nhân dân chiến đấu quyết liệt và giành thắng lợi lớn.
Câu 19. Nội dung nào không phản ánh đúng những hành động của Đuy-puy ở Bắc Kì?
A. Đóng quân trên bờ sông Hồng.
B. Tự ý cho tàu theo sông Hồng lên Vân Nam buôn bán.
C. Cướp thuyền gạo của triều đình bắt lính đem xuống tàu.
D. Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu phải nộp thành.
Câu 20. Đâu không là nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại (1917-1945)?
A. Sự ra đời của nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới.
B. Sự ra đời và phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. Cuộc chiến tranh thế giới với sức tàn phá khủng khiếp chưa từng thấy.
D. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc lan rộng ở các nước thuộc địa và phụ thuộc.
Câu 21. Vì sao thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?
A. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Nhằm mở rộng thị trường và khai thác nguyên nhiên liệu.
D. Do nhà nguyễn không đồng ý cho Pháp buôn bán ở Sông Hồng.
Câu 22. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Triều đình lo sợ trước sức mạnh của thực dân Pháp.
B.Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển.
C.Triều đình mơ hồ, ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
D. Do so sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta.
Câu 23. Sau khi chiếm được 6 tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp đã có hành động cụ thể tiếp theo nào?
A. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì.
B. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến tranh để củng cố lực lượng.
C. Phản ứng quyết liệt với triều đình Nguyễn.
D. Tìm cách xoa dịu nhân dân.
Câu 24. Nội dung nào không đúng về nguyên nhân khiến quân Pháp quyết định kéo vào Gia Định?
A. Gia Định là địa bàn có vị trí chiến lược cho việc mở rộng việc xâm lược Lào và Cam-pu-chia.
B. Chiếm được Gia Định Pháp dễ dàng làm chủ lưu vực sông Mê Công.
C. Chiếm được Gia Định sẽ buộc nhà Nguyễn phải đầu hàng.
D. Pháp muốn chiếm vựa lúa của Việt Nam phục vụ cho âm mưu đánh lâu dài.
Câu 25. Đâu là nội dung chính của Hiệp ước Giáp Tuất (1874) kí giữa triều đình Huế và Pháp?
A. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
B. Pháp được quyền đi lại, buôn bán và kiểm soát ở Việt Nam.
C. Pháp tiếp tục xây dựng cơ sở tiến đánh Bắc Kì lần thứ hai
D. Triều đình chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp.
Câu 26. Để ép triều đình Huế giao quyền kiểm soát 3 tỉnh miền Tây, Pháp không thực hiện hành động nào dưới đây ?
A. Kéo đến cửa thành Vĩnh Long.
B. Ép Phan Thanh Giản nộp thành không điều kiện.
C. Khuyên Phan Thanh Giản viết thư dụ An Giang, Hà Tiên nộp thành.
D. Đưa lực lượng mạnh, dùng vũ lực để chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì.
Câu 27. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất đã ảnh hưởng đến cục diện chiến tranh như thế nào?
A. Pháp rút khỏi Bắc Kì và từ bỏ ý đồ tiến quân ra Bắc.
B. Triều đình chuyển sang ủng hộ nhân dân chống Pháp
C. Nhà Nguyễn tăng cường đàn áp các nghĩa quân ở Bắc Kì.
D. Triều đình ký hiệp ước Giáp Tuất (1874) gây bất bình trong nhân dân.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu nhất khiến Pháp chọn Đà Nẵng là nơi đầu tiên tấn công xâm lược Việt Nam 1858?
A. Đà Nẵng là nơi có nhiều giáo dân, sẵn sàng hỗ trợ, ứng cứu cho Pháp trong mọi hoàn cảnh.
B. Chiếm Đà Nẵng để làm căn cứ, làm bàn đạp để tiến ra Huế, buộc triều Nguyễn đầu hàng.
C. Đà Nẵng là vị trí thuận lợi, có cảng nước sâu giúp cho thuyền bè dễ dàng đi lại.
D. Đà Nẵng xa Trung Quốc nên hạn chế được sự can thiệp của nhà Thanh.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Từ những tri thức đã tìm hiểu về cuộc Chiến tranh thế giới lần hai (1939-1945), em hãy:
a. Đánh giá vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
b. Đánh giá tác động, hệ quả của Chiến tranh. Từ đó, rút ra bài học cho cuộc đấu tranh bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay.
Câu 2 (1,0 điểm): Việt Nam là quốc gia đã từng nhiều lần chiến thắng giặc ngoại xâm trong lịch sử nhưng vào cuối thế kỉ XIX, sau gần 30 năm kháng chiến (1858-1884), Việt Nam đã thất bại và trở thành thuộc địa của Pháp. Em hãy phân tích những nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1858-1884).
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1. Giữa thế kỷ XIX chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng
A. ổn định và phát triển.
B. phát triển nhanh chóng.
C. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
D. có nền công - thương nghiệp phát triển.
Câu 2. Tại mặt trận Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dụng chiến thuật gì?
A. Tích cực thực hiện "vườn không nhà trống".
B. Tập trung lực lượng chủ động tấn công Pháp.
C. Tạm thời rút toàn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế.
D. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp.
Câu 3. Trận đánh có ý nghĩa bước ngoặt của Hồng quân Liên Xô chuyển từ phòng thủ sang tấn công là
A. trận Cuốc-xcơ.
B. trận Mát-xcơ-va.
C. trận công phá Béc-lin.
D. trận Xta-lin-grat.
Câu 4. Tính chất quân chủ chuyên chế của bộ máy chính trị triều Nguyễn được thể hiện ở chỗ
A. hầu hết quan lại trong triều rất bảo thủ và cuồng bạo.
B. quyền lực tập trung trong tay hội đồng cơ mật.
C. quyền lực tập trung trong tay các đại thần.
D. quyền lực tập trung trong tay nhà vua.
Câu 5. Tư tưởng nào được truyền vào Trung Quốc sau phong trào Ngũ tứ?
A. Chủ nghĩa Mác- Lê nin.
B. Tư tưởng tiến bộ trên thế giới.
C. Tư tưởng phong kiến bảo thủ.
D. Tư tưởng cải cách ở Nhật Bản.
Câu 6. Tư bản Pháp đã làm gì để chuẩn bị xâm lược Việt Nam?
A. Truyền bá đạo Thiên chúa.
B. Mở rộng giao thương với Việt Nam.
C. Đưa lực lượng hải quân vào vùng biển Việt Nam.
D. Xúi giục giáo dân chống lại triều đình nhà Nguyễn.
Câu 7. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào ngày 3 tháng 9/1939, với sự kiện là
A. Đức tấn công Balan.
B. Đức tấn công Liên Xô.
C. Đức tấn công Anh, Pháp.
D. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
Câu 8. Sự kiện phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh ngày 15/8/1945 tác động như thế nào đến Việt Nam?
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nước.
B. Bùng nổ cao trào kháng Pháp - Nhật giành độc lập.
C. Thành lập Ủy ban dân tộc giải phóng trung ương.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 9. Nguyên nhân sâu xa để thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là
A. truyền đạo Ki tô giáo.
B. để mở rộng thị trường.
C. khai hóa văn minh cho triều Nguyễn.
D. giúp Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn.
Câu 10. Giữa thế kỷ XIX Việt Nam là
A. thuộc địa của Tây Ban Nha.
B. một nước thuộc địa của Pháp.
C. một nước phụ thuộc vào Pháp.
D. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền
Câu 11. Lực lượng nào là trụ cột trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít?
A. Nhân dân các nước thuộc địa.
B. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô.
C. Ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh.
D. Nhân dân lao động ở các nước phát xít.
Câu 12. Khả năng phòng thủ đất nước bị giảm sút, quốc phòng yếu kém trong bối cảnh các nước phương Tây đang tìm cách xâm lược là trách nhiệm của
A. giáo dân Việt Nam.
B. của văn thân, sĩ phu.
C. triều đình nhà Nguyễn.
D. nông dân Việt Nam.
Câu 13. Phong trào Ngũ tứ đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ
A. đánh đổ phong kiến sang đánh đổ đế quốc.
B. cách mạng dân chủ sang cách mạng dân tộc.
C. cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng vô sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 14. Sự kiện nước Đức ký văn bản đầu hàng không điều kiêṇ ngày 9/5/1945 có ý nghĩa gì?
A. Liên xô đãgiành thắng lơị hoàn toàn.
B. Chủ nghĩa phát xít hoàn toàn bị tiêu diệt.
C. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới.
D. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở Châu Âu.
Câu 15. Bộ máy nhà nước thời Nguyễn mang tính chất
A. nhà nước dân chủ.
B. nhà nước quân chủ lập hiến.
C. nhà nước phong kiến phân quyền
D. nhà nước quân chủ chuyên chế.
Câu 16. Nguyên cớ để thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là
A. vua Tự Đức mất.
B. vương triều Tây Sơn sụp đổ.
C. lực lượng giáo dân ủng hộ.
D. nhà Nguyễn cấm đạo Thiên chúa.
Câu 17. Hệ quả quan trọng nhất của Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Hình thành trật tự thế giới hai cực.
B. Tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
C. Làm sụp đổ hệ thống Vécxai – Oasinhơn.
D. Làm thay đổi căn bản trong tình hình thế giới.
Câu 18. Chủ trương phòng ngự bị động của quan, quân triều đình nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì?
A. Nhà Nguyễn có sự phân hóa tư tưởng chủ hòa làm lòng dân li tán.
B. Pháp có cơ hội tập trung lực lượng đưa ra chiến trường Đà Nẵng.
C. Phong trào kháng chiến của nhân dân Gia Định gặp khó khăn.
D. Pháp có điều kiện củng cố lực lượng mở rộng đánh chiếm Nam Kỳ.
Câu 19. Chế độ chính trị của triều đình nhà Nguyễn bảo thủ lạc hậu là do
A. thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng không giao thương buôn bán với bên ngoài.
B. triều Nguyễn quá đề cao Nho giáo, xem trật tự phong kiến là bất di bất dịch.
C. không có sĩ phu tiến bộ nào mạnh dạn đề nghị cải cách bộ máy nhà nước.
D. nhà Nguyễn chưa bao giờ tiếp xúc với người phương Tây.
Câu 20. Tại hội nghị Munich (Đức), Anh và Pháp đãcó đôṇ g thá i như thế nào?
A. Kêu goị đoàn kết chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ vùng Xuy-đét của Tiệp Khắc
B. Tiếp tuc̣ nhân nhượng Đức, trao cho Đức vùng Xuy-đét của Tiêp̣ Khắc.
C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô.
D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống laị Đức và Italia.
Câu 21. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược Việt Nam, vì nơi đây
A. có tiềm lực kinh tế.
B. là cổ họng kinh thành Huế.
C. không có sự quản lí của nhà Nguyễn.
D. là cảng nước sâu, gần kinh thành Huế.
Câu 22. Vào những năm 1918 - 1922 phong trào chống Anh dâng cao tại Ấn Độ là do
A. Gandhi về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
B. thực dân Anh mở rộng xâm lược Ấn Độ.
C. thực dân Anh tiếp tục tăng cường, đàn áp.
D. Đảng Cộng sản Ấn Độ được thành lập.
Câu 23. Ý nào sau đây không thuộc nội dung của Hiệp ước Nhâm Tuất 5/6/1862?
A. bồi thường chiến phí 280 vạn lạng bạc.
B. nhượng cho Pháp 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ.
C. triều đình Huế chính thức thừa nhận chủ quyền của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ.
D. Việt Nam mở các cửa biển Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp tự do buôn bán.
Câu 24. Nguyên nhân quan trọng nhất làm thất bại chiến thuật "đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp ở Đà Nẵng là
A. việc tiếp tế lương thực thuốc men khó khăn.
B. không quen thuộc địa hình, địa thế ở Việt Nam.
C. khí thế kháng chiến sôi sục trong nhân dân cả nước.
D. quân Pháp không quen với thời tiết, bị đau ốm nhiều.
II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (2.5 điểm)
a. Trình bày diễn biến Pháp xâm lược Việt Nam từ 1859 - 1867 vào bảng sau.
Thời gian |
Nội dung sự kiện |
Đầu tháng 2/1859 |
|
Ngày 17/2/1859 |
|
Cuối năm 1860 |
|
Ngày 23/2/1861 |
|
Ngày 5/6/1862 |
|
Tháng 6/1867 |
|
b. Hãy nêu nhận xét về tinh thần chống Pháp của vua quan triều đình nhà Nguyễn.
Câu 2 (1.5 điểm): Để buộc Nhật phải đầu hàng, theo em, Mỹ có cần phải thả 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản hay không? Tại sao?
Bài tập Lịch sử lớp 11 Giữa học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Lịch sử 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Nơi đầu tiên liên quân Pháp- Tây Ban Nha nổ súng xâm lược nước ta là
A. Huế.
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng.
D. Gia Định.
Câu 2. Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế với phong trào Cần vương là
A. các thủ lĩnh nông dân.
B. Phái chủ chiến của triều đình.
C. các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. các quan lại triều đình yêu nước.
Câu 3. Địa danh nào ở Hà Nội đã diễn ra cuộc chiến đấu giữa 100 binh lính triều đình với thực dân Pháp năm 1873?
A. Cửa Bắc.
B. Cửa Nam.
C. Cầu Giấy.
D. Ô Thanh Hà.
Câu 4. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh ở Gia Định năm 1859, thực dân Pháp chuyển sang lối đánh nào?
A. “ Đánh lâu dài”
B. “ Đánh chắc, tiến chắc”
C. “Chinh phục từng gói nhỏ”
D. “ Chinh phục từng địa phương”
Câu 5. Hiệp ước nào đánh dấu nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?
A. Hắc Măng.
B. Nhâm Tuất.
C. Giáp Tuất.
D. Patơnốt.
Câu 6. Vì sao phong trào Cần vương phát triển qua hai giai đoạn?
A. Cao Thắng hi sinh.
B. Vua Hàm Nghi bị bắt.
C. Tôn Thất Thuyết bị bắt.
D. Phan Đình Phùng hi sinh.
Câu 7. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam.
C. Nhân dân yêu nước ở Trung Kì.
D. Một số văn thân, sĩ phu yêu nước.
Câu 8. Nhân vật lịch sử nào gắn với chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai?
A. Hoàng Diệu và Hoàng Tá Viêm.
B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C. Nguyễn Tri Phương, Lưu Vĩnh Phúc.
D. Hoàng Tá Viêm, Nguyễn Tri Phương.
Câu 9. Nhận xét nào là đúng về xã hội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Xã hội đã phát triển.
B. Xã hội tương đối ổn định.
C. Xã hội đang trên đà phát triển.
D. Xã hội khủng hoảng nghiêm trọng.
Câu 10. Vì sao nhà Nguyễn không kiên quyết chống Pháp mà luôn thỏa hiệp bằng việc kí kết các điều ước?
A. Hoang mang, dao động.
B. Sợ mất quyền lợi dân tộc.
C. Sợ mất quyền lợi giai cấp.
D. Lực lượng của Pháp quá mạnh.
Câu 11. Điểm giống nhau nổi bật về kết qủa trong hai chiến thắng tại Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai là
A. quân Pháp hoang mang
B. làm nức lòng quân dân ta
C. cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạng
D. triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng.
Câu 12. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?
A. Giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc.
D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
Câu 13. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đó là câu nói của ai?
A. Trương Đinh.
B. Trương Quyền.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 14. Khi Pháp đánh vào Đà Nẵng (1858) thái độ của triều đình nhà Nguyễn như thế nào?
A. Tỏ ra run sợ, chấp nhận buông vũ khí.
B. Tổ chức đánh Pháp nhưng thiếu kên quyết.
C. Cùng với nhân dân đứng lên chống Pháp đến cùng
D. Thỏa hiệp với Pháp,đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
Câu 15. Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương.
B. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
C. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
Câu 16. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động phong trào Cần vương dựa trên cơ sở có sự ủng hộ của
A. hoàng tộc nhà Nguyễn.
B. triều đình Mãn Thanh.
C. nhân dân trong cả nước.
D. phái chủ chiến và đông đảo nhân dân.
Câu 17. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Triều đình run sợ trước thực dân Pháp.
B.Triều đình mơ hồ ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
C. Do so sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta
D.Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển
Câu 18. Nội dung nào không phản ánh đúng những hành động của Đuypuy ở Bắc Kì?
A. Đóng quân trên bờ sông Hồng.
B. Cướp thuyền gạo của triều đình bắt lính đem xuống tàu.
C. Tự tiện cho tàu theo Sông Hồng lên Vân Nam buôn bán.
D. Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu phải nộp thành.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam?
A. Ngày 17-2-1859, Pháp chiếm thành Gia Định.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết.
C. Chiều 31-8-1858, liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
D. Sáng 1-9-1858 , liên quân Pháp -Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
Câu 20. Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862 lại khó khăn hơn thời kì trước?
A.Triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Do thực dân Pháp tiến hành bắt bớ, giết hại những người lãnh đạo kháng chiến.
C. Nhà Nguyễn đã thỏa hiệp với Pháp, bỏ rơi cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Pháp đã chiếm được Lào và Căm-pu-chia nên có điều kiện tập trung lực lượng đàn áp.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi thực dân Pháp xâm lược có điểm gì nổi bật? Đặt Việt Nam trong bối cảnh Châu Á và thế giới lúc đó em có suy nghĩ gì?
Câu 2 (2,0 điểm). Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?