2000 câu hỏi ôn tập Tin học có đáp án (Phần 5)
Bộ 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án Phần 5 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tin học.
2000 câu hỏi ôn tập Tin học có đáp án (Phần 5)
Câu 1: Trình bày cách khai báo biến, cấu trúc câu lệnh gán
Lời giải
* Cách khai báo biến:
Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>;
Ví dụ: Var r:real;
Lệnh này khai báo biến r là kiểu số thực.
* Lệnh gán:
<tên biến>:=<giá trị>; Ví dụ: r:=4.2;
<tên biến>:=<biểu thức>; Ví dụ: s:=d*r;
Câu 2: Cách xóa chữ M trên máy tính Casio
Lời giải
Bước 1: Mở công cụ reset
Nhấn nút "SHIFT" > Chọn nút số "9".
Bước 2: Khôi phục về trạng thái ban đầu
Các bạn nhấn phím số "3" để khôi phục toàn bộ > Nhấn dấu "=" để đồng ý reset.
Cuối cùng bạn nhấn "AC" để hoàn thành quá trình reset.
Câu 3: Cách tính số Fibonacci trong C/C++
Lời giải
#include
#include
int Fibonacci(int n)
{
if (n == 1 || n == 2)
return 1;
return Fibonacci(n - 1) + Fibonacci(n - 2);
}
int main()
{
int n;
printf("nhap n: ");
scanf("%d", &n);
printf("So Fibonacci thu %d la: %d", n, Fibonacci(n));
return 0;
}
Câu 4: Bài tập tìm chữ số đầu tiên của số nguyên dương N trong C
Lời giải
#include
#include
int main()
{
//khai bao bien N
int N;
//khai bao bien gan
int gan;
//Khai bao bien sodau
int sodau;
do
{
//Nhap vao du lieu cua N
printf("\nNhap N: ");
scanf("%d", &N);
}while(N < 0 && printf("\nLoi: n >= 0 !"));//Neu N<0 yeu cau nhap lai
// khai bao gan = N
gan = N;
while(gan != 0)//Neu biên gan con khac 0 thuc hien vong lap
{
sodau = gan%10;//bien sodau = gan%10
gan = gan / 10;//bien gan chia 10
}
//in bien tong ra man hinh
printf("\nChu so dau tien cua %d la %ld",N, sodau);
}
Câu 5: Viết chương trình nhập vào 3 số a b c tìm số lớn nhất số bé nhất trong ba số đó c++
Lời giải
#include
int main() {
int a, b, c, min, max;
printf("Nhap so thu nhat: ");
scanf("%d", &a);
printf("Nhap so thu hai: ");
scanf("%d", &b);
printf("Nhap so thu ba: ");
scanf("%d", &c);
min=max=a;
if(b>max)
max=b;
if(c>max)
max=c;
printf("\nSo lon nhat la %d", max);
if(b<min)< span="" style="box-sizing: border-box; padding: 0px; margin: 0px;"></min)<>
min=b;
if(c<min)< span="" style="box-sizing: border-box; padding: 0px; margin: 0px;"></min)<>
min=c;
printf("\nSo nho nhat la %d", min);
}
Câu 6: Viết chương trình nhập vào 3 số a b c tìm số lớn nhất số bé nhất trong ba số đó c++
Lời giải
#include
int main() {
int a, b, c, min, max;
printf("Nhap so thu nhat: ");
scanf("%d", &a);
printf("Nhap so thu hai: ");
scanf("%d", &b);
printf("Nhap so thu ba: ");
scanf("%d", &c);
min=max=a;
if(b>max)
max=b;
if(c>max)
max=c;
printf("\nSo lon nhat la %d", max);
if(b<min)< span="" style="box-sizing: border-box; padding: 0px; margin: 0px;"></min)<>
min=b;
if(c<min)< span="" style="box-sizing: border-box; padding: 0px; margin: 0px;"></min)<>
min=c;
printf("\nSo nho nhat la %d", min);
}
Câu 7: Khai báo một biến sau:
Var h : integer;
Câu lệnh gán giá trị cho biến h nào sau đây không hợp lệ:
a/ h:=15 ;
b/ h:=11 div 2 ;
c/ h:=5 ;
d/ h:=10*2/5;
Lời giải
Đáp án đúng là: B.
Câu 8: Viết hàm nhập mảng số nguyên gồm n phần tử
Lời giải
#include
using namespace std;
void nhap(int a<>, int n) {
for (int i = 0; i n; i++) {
cout "Nhap vao phan tu a<" i "> : ";
cin >> a;
}
}
int main(){
int a<1000>;
int n;
cout "Nhap n: ";
cin >> n;
nhap(a, n);
system("pause");
return 0;
}
Câu 9: Nhập vào 2 số nguyên a, b. Tính tổng hiệu tích thương và in kết quả ra màn hình
Lời giải
#include
#include
#include
#include
int main()
{
int a,b;
float tong,hieu,tich,thuong;
cout<<"Nhap a="<<"\n";
cin>>a;
cout<<"Nhap b="<<"\n";
cin>>b;
tong=a+b;
hieu=a-b;
tich=a*b;
thuong=a/b;
cout<<"tong= "<<tong<<"\n";
cout<<"hieu= "<<hieu<<"\n";
cout<<"tich= "<<tich<<"\n";
cout<<"thuong= "<<thuong<<"\n";
return 0;
}
Câu 10: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Lời giải
Đáp án đúng là: D.
Câu 11: Tính S(n) = 1-2+3-4+5+...+((-1)^(n+1))*n (n>0)
Lời giải
// Tinh P(n) = 1-2+3-4+5+...+((-1)^(n+1))*n (n>0)
===========================================================================
#include
using namespace std;
int Nhap()
{
int x;
do
{
cin >> x;
if (x < 0)
cout << "Nhap sai, yeu cau nhap lai!";
} while (x < 0);
return x;
}
long Tinh(int n)
{
long p = 0;
long tmp = 1;
for (int i = 1; i <= n; i++)
{
p += tmp*i;
tmp *= -1;
}
return p;
}
int main()
{
int n;
cout << "Nhap so nguyen n: ";
n = Nhap();
cout << "Ket qua la: "<< Tinh(n) << endl;
return 0;
}
Câu 12: Nhập và kiểm tra ba số a, b, c có là cạnh của một tam giác không?
Lời giải
#Nhap so do ba canh tu ban phim
#Su dung ham map() va float de ep kieu du lieu sang so thuc
a, b, c = map(float, input().split())
#Dung cau lenh re nhanh de kiem tra dieu kien
if a+b>c and a+c>b and b+c>a:
#Neu dieu kien dung thi xuat thong bao
print("{}, {}, {} la ba canh cua mot tam giac".format(a, b, c))
else:
#Neu dieu kien sai thi xuat thong bao
print("{}, {}, {} khong la ba canh cua mot tam giac".format(a, b, c))
Câu 13: Viết chương trình nhập vào 3 số a,b,c. Kiểm tra xem a,b, c có phải là tam giác cân hay không
Lời giải
uses crt;
var a,b,c:real;
kt:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
until (a>0) and (b>0) and (c>0);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then
begin
kt:=0;
if (a=b) and (a<>c) and (b<>c) then kt:=1;
if (b=c) and (b<>a) and (c<>a) then kt:=1;
if (c=a) and (c<>b) and (a<>b) then kt:=1;
if kt=0 then writeln('Day khong la tam giac can')
else writeln('Day la tam giac can');
end
else writeln('Day khong la ba canh trong mot tam giac');
readln;
end.
Câu 14: Nhập vào một số tự nhiên N. Hãy tính tổng các chữ số của nó.
Ví dụ: N = 1682. Tong cac chu so cua N la: 17 ( = 1 + 6 + 8 + 2 )
Lời giải
Program tong;
Uses crt;
Var n , s , k: integer; // Khai bao bien su dung
Begin
Write(‘ Nhap N:’); // Thong bao nhap lieu
Readln(N ); // Nhap gtri cho N
S := 0;
While ( N <> 0 ) do // Lap trong khi N con ≠ 0
Begin
k := N mod 10; // Lay chu so hang don vi o cuoi cung
N := N div 10; // Cat chu so hang don vi da duoc lay ra
S := S + k; // Tinh tong cong don vao S
End;
Writeln( ‘Tong cac chu so cua ’,N,’ la :’, S); // Xuat ket qua
Readln;
End.
Câu 15: Sự khác biệt giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
Lời giải
Phần mềm máy tính được chia thành phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng. Phần mềm hệ thống là loại phần mềm được sử dụng để chạy các thiết bị phần cứng. Hệ điều hành, bộ xử lý ngôn ngữ và trình điều khiển thiết bị là một vài ví dụ cho phần mềm hệ thống. Phần mềm ứng dụng là loại phần mềm được thiết kế để đạt được yêu cầu người dùng cụ thể. Trình xử lý Word, bảng tính, trình duyệt web là một số phần mềm ứng dụng. Ngoài những loại này, còn có một phần mềm khác gọi là phần mềm tiện ích. Phần mềm này hỗ trợ các nhiệm vụ của hệ thống. Phần mềm chống vi-rút, công cụ quản lý tệp và đĩa là một số ví dụ về phần mềm tiện ích.
Câu 16: Sự khác và sự giống của hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
Lời giải
* Sự giống nhau:
– Đều là chương trình được cài đặt trong máy tính.
* Sự khác nhau:
– Phần mềm hệ thống là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác. Phần mềm hệ thống quan trọng nhất là hệ điều hành.
– Hệ điều hành là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác.
Câu 17: Tác hại của virus máy tính là:
A. Làm hỏng máy tính ngay lập tức
B. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
C. Đánh cắp dữ liệu
D. Cả B và C đều đúng
Lời giải
Đáp án đúng là: D.
Câu 18: Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus?
A. Kaspersky
B. Norton AntilVirus
C. BKAV
D. Winrar
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 19: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây?
A. Không truy cập Internet
B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ
D. Chạy các chương trình tải từ Internet về
Lời giải
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C.
Để phòng tránh virus chúng ta nên luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng và cập nhật phần mềm diệt virus và quét virus thường xuyên
Câu 20: [C++]Viết chương trình nhập họ và tên một học sinh và in ra màn hình
Lời giải
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main() {
char maHS[10], ngaySinh[10], lop[10];
char tenHS[25];
int soBuoiAn;
float soTienBT;
fflush(stdin); //Xoa bo du lieu thua
cout << "nhap ma hoc sinh: ";
gets(maHS);
cout << "nhap ten hoc sinh: ";
gets(tenHS);
cout << "nhap ngay sinh: ";
gets(ngaySinh);
cout << "nhap lop: ";
gets(lop);
cout << "nhap so buoi an: ";
cin >> soBuoiAn;
soTienBT = soBuoiAn * 25000;
cout << "-----------------------------" << endl;
cout << "Ma hoc sinh:" << maHS << endl;
cout << "Ho va ten: " << tenHS << endl;
cout << "Ngay sinh: " << ngaySinh << endl;
cout << "Lop: " << lop << endl;
cout << "So buoi an: " << soBuoiAn << endl;
cout << "So tien ban tru " << soTienBT << ;
}
Lời giải
uses crt;
var a:array[1..100]of real;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
writeln('Diem cua ban thu ',i,' la: ',a[i]:4:2);
readln;
S = , với p là 1/2 chu vi của tam giác.
Hướng dẫn: a, b, c là 3 cạnh của tam giác phải thỏa điều kiện sau:
(a + b) > c và (a + c) > b và (b + c) > a
Lời giải
#include
#include
#include
void main()
{
float a,b,c,s,p;
int d;
clrscr();
printf("nhap 3 canh tam giac:");
scanf("%f %f %f",&a,&b,&c);
p=(a+b+c)/2;
if((a+b)>c && (a+c)>b && (b+c)>a)
{
d=1;
}
else
d=2;
switch(d)
{
case 1:
s=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
printf("ket qua:%f",s);
break;
case 2:
printf("day khong phai tam giac");
break;
}
getch();
}
Câu 23: Tính S(n)= 1 + (1+2)/2! + (1+2+3)/3! + ... + (1+2+3+..+n)/n! (n>0)
Lời giải
// Tính S(n)= 1 + (1+2)/2! + (1+2+3)/3! + ... + (1+2+3+..+n)/n! (n>0)
#include
using namespace std;
int Nhap()
{
int x;
do
{
cin >> x;
if (x < 0)
cout << "Nhap sai, yeu cau nhap lai!";
} while (x < 0);
return x;
}
double Tinh(int n)
{
float s = 0, t = 0;
long p = 1;
for (int i = 1; i <= n; i++)
{
t = t + i;
p = p * i;
s = s + (double)t / p;
}
return s;
}
int main()
{
int n;
cout << "Nhap so nguyen n: ";
n = Nhap();
cout << "Ket qua la: "<< Tinh(n) << endl;
return 0;
}
Lời giải
var a,b,c,cv:word;
begin
write('nhap vao so a=');readln(a);
write('nhap vao so b=');readln(b);
write('nhap vao so c=');readln(c);
if (a+b>c) and (b+c>a) and (a+c>b) then writeln('a,b,c tao nen tam giac')
else
writeln('a,b,c khong tao nen tam giac');
cv:=a+b+c;
writeln('chu vi tam giac:',cv);
readln;
end.
Lời giải
#include
#include
void main()
{
int a[100], i, j, n, temp;
printf("Nhap so phan tu:");
scanf("%d",&n);
for (i=0;i<n;i++)
{
printf("\nNhap a[%d]=",i);
scanf("%d",&a[i]);
}
printf("\n");
for (i = 0; i < n; i++) printf("%d ",a[i]);
for (i = 0; i < n - 1; i++)
for (j = i + 1; j < n; j++)
{
if (a[i] > a[j])
{
temp = a[i];
a[i] = a[j];
a[j] = temp;
}
}
for (j=0; j<n; j++) printf("\n %d ",a[j]);
getch();
}
Câu 26: Cách bấm mode 5 3 trên casio 580
Lời giải
Bấm Menu 9 2 2
Câu 27: Chơi kéo búa bao Python
Lời giải
from random import randint
print("CHAO MUNG CAC BAN DA DEN VOI GAME ''KEO, BUA, BAO''")
print("Hay chon Keo hoac Bua hoac Bao: ")
player = input()
computer = randint(0,2)
if computer == 0:
computer = "Bua"
if computer == 1:
computer = "Bao"
if computer == 2:
computer = "Keo"
print("+++---+++")
print("Ban chon: " + player)
if player == computer:
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Hoa roi. Lai lan nua nao!")
else:
if player == "Keo":
if computer == "Bua":
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Ban thua roi. Ve luyen tap lai di.")
else:
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Ban thang roi. Hen thoi.")
elif player == "Bua":
if computer == "Bao":
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Ban thua roi. Ve luyen tap lai di.")
else:
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Ban thang roi. Hen thoi.")
elif player == "Bao":
if computer == "Keo":
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Ban thua roi. Ve luyen tap lai di.")
else:
print("May chon: " + computer)
print("+++---+++")
print("May said: Ban thang roi. Hen thoi.")
else:
computer = "Nhap sai roi! Nhap lai di 3!"
print("May said: " + computer)
print("+++---+++")
Dữ liệu: Một dòng gồm 5 số nguyên a, b, c, d, e .
Kết quả: Ghi ra YES nếu có 4 số bằng nhau, ghi NO nếu ngược lại.
Lời giải
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b,c,d,e;
int main ()
{
cin>>a>>b>>c>>d>>e;
if(((a==b)&&(b==c)&&(c==d)&&(d==e))or((a==b)&&(b==c)&&(c==d))or((b==c)&&(c==d)&&(d==e))or((a==b)&&(c==d)&&(d==e))or((a==b)&&(b==c)&&(d==e))) cout<<“YES”;
else
cout<<“NO”;
}
Lời giải
#include
using namespace std;
int main(){
//khai báo dữ liệu
char c;
cout << "nhập vào một ký tự :"; cin >> (c);
// xuất dữ liệu
cout << "mã ASCII của \"" << c << "\"" << "là "<< int(c) << endl;
c++; // ký tự kế tiếp của nó
cout << "mã ASCII kế tiếp \"" << c << "\"" << "là "<< int(c) << endl;
system("pause");
return 0;
}
Câu 30: Đâu không phải là phần mở rộng của tệp video?
a. .mp3
b. .mp4
c. .mov
d. .avi
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
Câu 31: Tại màn hình Desktop bộ điều hành windows
A: chỉ cho phép tạo thư mục
B: không cho phép tạo thư mục hoặc tập tin
C: chỉ cho phép tạo tập tin
D: cho phép tạo thư mục,tập tin
Lời giải
Đáp án đúng là: B: không cho phép tạo thư mục hoặc tập tin
Giải thích: Vì màn hình Desktop bộ điều hành windows chỉ có thể mở các trang
Câu 32: Trong các tên sau, tên nào là tên biến đúng trong ngôn ngữ lập trình Python?
A. 12
B. and
C. Not
D. A
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Tên biến không bắt đầu bằng số, không trùng với từ khóa.
A. Liệt kê các bước thực hiện công việc
B. Liệt kê các cách thực hiện công việc
C. Liệt kê một bước thực hiện công việc
D. Tất cả đều đúng
Lời giải:
Mô tả thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc. Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
Đáp án: A
Lời giải:
* Tính diện tích hình chữ nhật
program dthcn;
var
a, b, c : integer;
begin
Write ('Nhap chieu dai:'); read (a);
Write ('Nhap chieu rong:'); read (b);
s := a * b;
Write ('Dien tich hinh chu nhat la:',s);
Readln
End.
* Tính diện tích hình thang
program dtht;
var
a, b, h:Integer;
s:real;
begin
Write('Nhap day lon:');readln(a);
Write('Nhap day nho:');readln(b);
Write('Nhap chieu cao:');readln(h);
s:=((a+b)*h)/2;
WriteLn ('Dien tich hinh thang la:',s);
readln
end.
* Tính diện tích tam giác
program dttg;
var
a, h : integer;
s : real;
begin
Write ('Nhap chieu cao:'); read (h);
Write ('Nhap day:'); read (a);
s := 1/2 * a * h;
Write ('Dien tich tam giac la:',s);
Readln
End.
* Tính diện tích hình bình hành
program dthbh;
var
a, h : integer;
s : real;
begin
Write ('Nhap chieu cao:'); read (h);
Write ('Nhap day:'); read (a);
s := a * h;
Write ('Dien tich hinh binh hanh la:',s);
Readln
End.
* Tính diện tích hình tròn
program dthtr;
const
pi=3.14;
var
r:Real;
s:Real;
begin
Write('Nhap ban kinh:'); readln(r);
s:=r*r*pi;
write('Dien tich hinh tron:',s);
readln
end.
Câu 35: Phần mềm soạn thảo văn bản, trình duyệt web, thư điện tử được gọi là?
Lời giải:
- Phần mềm soạn thảo văn bản được gọi là Microsoft Word.
- Trình duyện wed được gọi là World Wide Web.
- Thư điện tử được gọi là Email hay E-mail.
Lời giải:
Trong mỗi địa chỉ thư điện tử: < Tên đăng nhập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > thì địa chỉ tên máy chủ lưu hộp thư (chẳng hạn của gmail.com, hotmail,...) có thể dùng chung cho nhiều người sử dụng, còn tên đăng nhập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người mỗi khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí địa chỉ thư điện tử, nếu có ai đó đã đăng kí tên đăng nhập rồi thì người đăng kí sau khi phải đăng kí tên đăng nhập khác.
Câu 37: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị số ?
A. Camera
B. Máy ảnh số
C. Mát tính xách tay
D. Đồng hồ thông minh
Lời giải:
=> Cả máy ảnh số,máy tính xách tay và đồng hồ thông minh đều là những thiết bị điện tử.Máy ảnh số ,mát tích xách tay và cả đồng hồ thông minh đều sử dụng thông tin số để sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số. => đều là thiết bị số
Camera chỉ là một dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh hay thành một loạt các ảnh chuyển động.=> không phải thiết bị số
=> Chọn A
Câu 38: Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Bốn mục đích sử dụng chính của mạng xã hội là: chia sẻ, học hỏi, tương tác và tiếp thị.
Câu 39: Để truy cập trang web cần sử dụng phần mềm gì? làm thế nào để truy cập trang web cụ thể?
Lời giải:
– Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Phần mềm này giúp người sử dụng giao tiếp với hệ thống WWW. Các trình duyệt web phổ biến đó là: Internet Epxlorer, Netscape Navigator, Mozilla Firefox, Chrome…
– Các bước thực hiện để truy cập một trang web cụ thể:
1. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ;
2. Nhấn phím Enter.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng? Mỗi trường (Field) là
A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý
C. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL
D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu 41: Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:
>>>a=5
>>>b=10
>>>if a < b:
print(‘True’)
A. 5
B. 10
C. True
D. flase
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Nếu biểu thức điều kiện sau if đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh print()
Câu 42: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây về câu lệnh lặp WHILE … DO?
A.Không cần có lệnh thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sai DO trong cấu trúc lặp này, vì giá trị của biểu thức điều kiện được tự động điều chỉnh sau mỗi lần thực hiện lệnh lặp
B.Nếu không có lệnh nào thay đổi điều kiện trong mỗi câu lệnh sau DO thì có thể gặp hiện tượng lặp vô hạn khi thực hiện chương trình, nghĩa là lặp không dừng được.
C.Về mặt cú pháp, những biểu thức có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc WHILE … DO cũng có thể điền vào điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh IF … THEN
D.Điều kiện là biểu thức cho giá trị logic
Lời giải:
Vòng lặp while do không tự động điều chỉnh giá trị của biếu thức điều kiện nên cần có lệnh thay đổi điều kiện sau DO trong cấu trúc lặp.
=> Đáp án A
Lời giải:
- Sau "read" là phải có ";"
VD: read(a);
- Sau "readln" có thể có hoặc không dấu ";" thì chương trình đều chạy được
VD: readln hoặc readln;
Lời giải:
from math import sqrt
a = int(input("nhập độ dài cạnh a :"))
b = int(input("nhập độ dài cạnh b :"))
c = int(input("nhập độ dài cạnh c :"))
cv = a + b + c
p = (a + b + c)/2
s = sqrt(p*(p - a)*(p -b)*(p - c))
print("chu vi hình tam giác là :", cv)
print("diện tích hình tam giác là :", s)
Lời giải:
r = int(input("Nhap vao ban kinh duong tron: "))
cv = float(2*r*3.14)
s = float(r*r*3.14)
print("Chu vi: ",cv)
print("Dien tich: ",s)
Lời giải:
ước lượng:
Khả năng lưu trữ của USD(thẻ nhớ) máy tính
Là:80,5GB
Ổ C máy tính:50,5GB
Ổ D máy tính:341GB
Thẻ nhớ(điện thoại):36GB(loại nhỏ)
60,5GB(loại to)
A. Bring forward -> Bring to font
B. Send to back-> chọn send to back
C. Bring to font-> bring to font
D. Send backward-> send to back
Lời giải:
Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên, ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh, sau đó chọn
−Để di chuyển lên một lớp ta chọn Bring to Front, chọn Bring to Front
−Để di chuyển lên trên cùng, ta chọn Bring to Front, chọn Bring Forwadr
⇒C. Bring to font-> bring to font
Câu 48: Cho biết kết quả của câu lệnh sau:
for i in range(10):
print(i,end= “ “)
a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
b. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
c. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
d. 10
Lời giải:
Vì for i in range (10) sẽ chạy từ 0 -> 9 và print(i,end=" ") sẽ in i (i chạy từ 0 ->9) và cách một khoảng trắng
Đáp án đúng a. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 49: Trong MS Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phím nào nữa
Lời giải:
Bước 1: Đặt trỏ chuột ở cuối phần nội dung văn bản.
Bước 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter để tạo một trang trắng hoàn toàn.
Câu 50: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải:
Đáp án B
Câu 51: So sánh sự giống và khác nhau giữa rom va ram
Lời giải:
Giống nhau giữa bộ nhớ Rom và bộ nhớ Ram
+ Cả Rom và Ram đều thuộc bộ nhớ trong và là nơi lưu trữ dữ liệu
Khác nhau giữa bộ nhớ Rom và bộ nhớ Ram
* Ram chỉ là bộ nhớ tạm thời
+Trong quá trình thực hiện
⇒ nếu mất điện ⇒ Dữ liệu trong Ram mất hết
+Vì là bộ nhớ tạm nên bộ nhớ Ram chứa các chương trình đang thực hiện
+ Đọc và ghi dữ liệu ở tốc độ cao
+ Có khả năng lưu trữ ít nhất 16GB
(Khả năng lưu trữ rất tốt)
*Bộ nhớ Rom là bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu.
+mất điện ⇒⇒ không mất dữ liệu
+ Bộ chỉ ghi, đọc dữ liệu mà không sửa hoặc đổi được.
+ Vì thế nên bộ nhớ Rom là bộ nhớ thường chứa các chương trình hệ thống, dữ liệu quan trọng và tồn tại vĩnh viễn.
+Tốc độ chậm hơn rất nhiều so với bộ nhớ Ram
+Khả năng lưu trữ chỉ ở khoảng 4MB thấp hơn nhiều so với bộ nhớ Ram
Câu 52: Firmware đề cập đến điều gì?
Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công ty Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị. Một loại phương tiện lưu trữ. Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động.
Lời giải:
Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động.
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- Phương trình hóa học | Tổng hợp PTHH của các chất hữu cơ, vô cơ chính xác nhất
- Đồng phân & Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
- Nhận biết các chất Hóa học
- Cấu hình electron
- So sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Hóa có đáp án
- Wiki các chất hóa học | Định nghĩa, tính chất, nhận biết, điều chế, ứng dụng
- Cách đọc danh pháp hóa học (chương trình mới) đầy đủ nhất
- Công thức Lewis của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức electron của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức cấu tạo của một số chất thường gặp (chương trình mới)
- Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hợp chất khí với hidro
- Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức hidroxit cao nhất
- Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố (phổ biến) | Cách viết công thức oxit cao nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)