1. We sent rescue robots to search for people after the earthquake. 2. Many factories use robots to lift heavy machines and boxes.
Lời giải câu a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat. trong Unit 5: Science and Technology Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Unit 5 Lesson 2 trang 48, 49, 50, 51 - Ilearn Smart World
a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat. (Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Nghe và nhắc lại.)
1. We sent rescue robots to search for people after the earthquake. |
a. with a lot of attention to what you are doing so that you don’t make mistakes |
2. Many factories use robots to lift heavy machines and boxes. |
b. saving somebody or something from a dangerous situation |
3. We’ll complete the design for a new robot next week. Next, we need to build and test it. |
c. in a way that makes very little noise |
4. After a disaster, robots can help find people because they can navigate through dangerous situations when humans can’t. |
d. put somebody or something in a higher position |
5. Our new robot arm can pick up different objects quickly and carefully. It can pick up an egg without breaking it. |
e. finish making or doing something |
6. Not many robots can move quietly. They often make a lot of noise. |
f. find your way through a difficult place |
7. Robots can recognize people’s voice and do what they say. |
g. without being harmed, damaged, or lost |
8. Robots can safely travel in dangerous places that humans can’t. They don’t feel pain. |
h. know who someone is when you hear or see them |
Bài nghe:
Đáp án:
1. b |
2. d |
3. e |
4. f |
5. a |
6. c |
7. h |
8. g |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã gửi robot cứu hộ để tìm kiếm người sau trận động đất |
a. chú ý nhiều vào những gì bạn đang làm để không mắc sai lầm |
2. Nhiều nhà máy dùng robot để nâng các máy móc và hộp nặng. |
b. cứu ai hoặc thứ gì đó khỏi hoàn cảnh nguy hiểm |
3. Chúng tôi sẽ hoàn thiện thiết kế mẫu robot mới vào tháng sau. Tiếp theo, chúng tôi cần xây dựng và thử nghiệm nó. |
c. theo cách mà ít tạo ra tiếng ồn |
4. Sau thảm họa, robot có thể giúp tìm kiếm người vì chúng có thể điều hướng qua các tình huống nguy hiểm mà con người không thể. |
d. đặt ai đó hoặc thứ gì đó lên 1 vị trí cao hơn |
5. Cánh tay robot mới của chúng tôi có thể nhặt các đồ vật khác nhau một cách nhanh chóng và cẩn thận. Nó có thể nhặt 1 quả trứng mà không làm vỡ nó. |
e. làm xong hoặc thứ gì đó |
6. Không nhiều robot có thể di chuyển một cách nhẹ nhàng. Chúng thường tạo ra nhiều tiếng ồn. |
f. tìm đường qua nơi khó khăn |
7. Robot có thể nhận diện giọng nói của con người và làm theo những gì họ nói. |
g. mà không bị tổn hại, hư hỏng hoặc bị thất lạc |
8. Robot có thể di chuyển an toàn ở những nơi nguy hiểm trong khi con người không thể. Chúng không cảm thấy đau đớn. |
h. nhận ra ai đó khi bạn nghe thấy hoặc nhìn thấy họ |
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách ilearn Smart World hay khác:
a. Match the underlined words with the definitions. Listen and repeat.
b. In pairs: Talk about something you recently completed and something you can do carefully/quietly.
a. Listen to a report about a robot competition. What's the purpose of the report?
b. Now, listen and write True or False.
d. Now, listen to the conversation again and tick the phrase you hear.
a. Read about comparative adverbs and fill in the blank.
a. Read the examples and notes above, then fill in the blanks.
b. Write sentences using the adverbs and information on the right.
c. Listen and cross out the word with the different stress.
a. You're discussing which robots might be good for different jobs.
b. Do you think robots can do any of the jobs better than humans? Why (not)?
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 8 – Cánh diều
- Giải sbt Toán 8 – Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải vbt Khoa học tự nhiên 8 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 8 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 8 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 8 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 8 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 8 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Cánh diều