You use it to think. It allows you to move a part of your body
Lời giải câu 3 trang 24 SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 24 Unit 3 Writing - Friends Global
3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the words below with the definitions. (Nối các từ dưới đây với các định nghĩa)
blood muscle |
brain ribs |
heart skull |
intestine spine |
kidneys stomach |
lungs throat |
1. You use it to think.
2. It allows you to move a part of your body.
3. It's made of bone and it runs down your back.
4. The red liquid in your body.
5. It's a bone that surrounds your brain
6. The part of the neck where food and air go.
7. It's in your chest and it pumps blood around your body.
8. When you eat, the food goes down your throat to this place.
9. They're in your chest. You use them to breathe.
10. They are bones that go round your chest and protect your heart and lungs.
11. The long tube below your stomach that digests food and gets rid of waste.
12. They clean your blood.
Đáp án: 1-brain, 2-muscle, 3-spine, 4-blood, 5-skull, 6-throat, 7-hear, 8-stomach, 9-lungs, 10-ribs, 11-intestine, 12-kidneys
Giải thích: Dịch nghĩa
Hướng dẫn dịch:
1. You use it to think.(Bạn dùng nó để suy nghĩ) -> brain(bộ não)
2. It allows you to move a part of your body.(Nó cho phép bạn di chuyển một phần cơ thể.) -> muscle(cơ bắp)
3. It's made of bone and it runs down your back.(Nó được làm bằng xương và chạy dọc lưng bạn) -> spine(xương sống)
4. The red liquid in your body. (Chất lỏng màu đỏ trong cơ thể bạn.) -> blood(máu)
5. It's a bone that surrounds your brain.(Đó là xương bao quanh não của bạn.) -> skull(sọ)
6. The part of the neck where food and air go.(Phần cổ nơi thức ăn và không khí đi qua.) -> throat(cổ họng)
7. It's in your chest and it pumps blood around your body.(Nó ở trong ngực bạn và nó bơm máu đi khắp cơ thể bạn.) -> heart(trái tim)
8. When you eat, the food goes down your throat to this place.(Khi bạn ăn, thức ăn sẽ trôi xuống cổ họng bạn tới nơi này.) -> stomach(dạ dày)
9. They're in your chest. You use them to breathe.(Chúng ở trong ngực bạn. Bạn sử dụng chúng để thở.) -> lungs(phổi)
10. They are bones that go round your chest and protect your heart and lungs.(Chúng là xương bao quanh ngực và bảo vệ tim và phổi của bạn.) -> ribs(xương sườn)
11. The long tube below your stomach that digests food and gets rid of waste.(Ống dài bên dưới dạ dày giúp tiêu hóa thức ăn và loại bỏ chất thải.) -> intestine(ruột)
12. They clean your blood.(Chúng làm sạch máu của bạn) -> kidneys(thận)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the label (Hoàn thiện nhãn)...
2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the accidents and injuries with the verbs...
3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the words below with the definitions...
4 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three dialogues...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 3E. Word Skills (trang28)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo