When I'm thirty years old, 1. I'll be living (live) in New York

Lời giải câu 1 trang 27 SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 152 26/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 27 Unit 3 Listening - Friends Global

1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Make predictions about your future. Use the future continuous, affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Đưa ra dự đoán về tương lai của bạn. Sử dụng dạng tương lai tiếp diễn, khẳng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)

When I'm thirty years old,

1. I'll be living (live) in New York.

2. I ________(work) for a large company.

3. I _________(earn) a lot of money.

4. I ________(spend) a lot of time doing hobbies.

5. I ________(drive) an expensive car.

6. I ________(live) with friends.

7. I ________(travel) a lot for work and pleasure.

8. I ________(see) the same people I see now.

Đáp án:

1. I'll be living in New York.

2. I will be working for a large company.

3. I won't be earning a lot of money.

4. I will be spending a lot of time doing hobbies.

5. I won't be driving an expensive car.

6. I will be living with friends.

7. I will be travelling a lot for work and pleasure.

8. I won't be seeing the same people I see now.

Giải thích:

Cấu trúc khẳng định: will/’ll + Ving: sẽ làm gì trong tương lai

Cấu trúc phủ định: will not/won’t + Ving: không làm gì trong tương lai

Hướng dẫn dịch:

1. I'll be living in New York.(Tôi sẽ sống ở New York.)

2. I will be working for a large company.(Tôi sẽ làm việc cho một công ty lớn.)

3. I won't be earning a lot of money.(Tôi sẽ không kiếm được nhiều tiền.)

4. I will be spending a lot of time doing hobbies.(Tôi sẽ dành nhiều thời gian làm những sở thích của mình.)

5. I won't be driving an expensive car.(Tôi sẽ không lái một chiếc xe đắt tiền.)

6. I will be living with friends.(Tôi sẽ sống cùng bạn bè.)

7. I will be travelling a lot for work and pleasure.(Tôi sẽ đi du lịch nhiều vì công việc và thú vui.)

8. I won't be seeing the same people I see now.(Tôi sẽ không gặp lại những người mà tôi đang gặp bây giờ.)

1 152 26/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: