Unit 6 lớp 12: Project trang 17
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Project trang 17 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 12 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 12 Unit 6: Project trang 17
Video giải Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered species: Project
1. (Trang 17 - Tiếng anh 12): Work in groups of four to six. Look for information about one endangered species and design a poster to introduce this species. Include the following points:
(Làm việc theo nhóm 4-6 người. Tìm thông tin về một loài nguy cấp và thiết kế một poster giới thiệu các loài này. Bao gồm những điểm sau)
- Facts about the species (habitat and location, physical features, diet, population)
(Sự thật về loài (môi trường sống và vị trí, đặc điểm cơ thể, chế độ ăn uống, số lượng loài)
- Conservation status, why it is endangered and how to protect it
(Tình trạng bảo tồn, tại sao nó có nguy cơ tuyệt chủng và làm thế nào để bảo vệ nó)
Suggested endangered species:
(Gợi ý một số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng)
the saola (Viet Nam)
(Sao la - ở Việt Nam)
the sea turtle (Viet Nam)
(Rùa biển - ở Việt Nam)
the Californian condor (USA)
(Kền kền khoang cổ - ở Mỹ)
Gợi ý:
Habitat & Location:
Saolas: live in forest about 200-600 m above sea level. found in Truong Son Range.
Sea turtles: live in warm water, lay eggs on the beach. found along coastal provines, Con Dao NP and Nui Chua NP.
Californian condors: live in the mountains of North America.
Physical features:
Saolas: antelope family. 1.3 - 1.5 m in length; 90cm in height. 100 kilos.
Sea turtles: reptile; 5 species in VN: green turtle; leatherback, loggerhead, hawksbill and olive ridley. different sizes, shapes, colours (1-3m long; 50-500 kilos)
Californian condors: bird. 1-1,4 metres long (body). 8-14 kilos.
Diet:
Saolas: eat plants, seeds, fruits.
Sea turtles: eat sponge, shellfish, or jellyfish.
Californian condors: eat meat of dead animals.
Population:
Saolas: less than 100 (in Vu Quang NP in Ha Tinh Province). about 50-60 in Saola Nature Reserve (Quang Nam Province)
Sea turtles: unspecified number in the wild. declining.
Californian condors: estimated 435 (in 2013). slightly increasing.
Conservation status:
Saolas: CR. threat from humans. protected in national parks and nature reserves. laws to ban poaching and trading.
Sea turtles: En or CR. threats from humans and polluted habitats. protected in national parks. laws to ban poaching and trading.
Californian condors: CR. taken into captivity for protection. the San Diego Zoo helps condors' reproduction.
Hướng dẫn dịch:
Môi trường sống và Thói quen:
Saolas: sống trong rừng cách mực nước biển khoảng 200-600 m , được tìm thấy trong dãy Trường Sơn.
Rùa biển: sống trong nước ấm, đẻ trứng trên bãi biển, tìm thấy dọc theo các tỉnh ven biển, Vườn Quốc gia Côn Đảo và VQG Núi Chúa.
Condors California: sống ở vùng núi của Bắc Mỹ.
Đặc điểm thể chất:
Saolas: thuộc dòng linh dương, 1,3 - 1,5 m chiều dài; Chiều cao 90cm, 100 kilô.
Rùa biển: loài bò sát; 5 loài ở VN: rùa xanh; râu da, rùa biển, hawksbill và olive ridley, kích cỡ khác nhau, hình dạng, màu sắc (1-3 m dài, 50-500 kg)
Condors California: chim. Dài 1-1,4 mét (thân). 8-14 kg.
Chế độ ăn:
Saolas: ăn thực vật, hạt, trái cây.
Rùa biển: ăn bọt biển, sò ốc, hoặc sứa.
Condors California: ăn thịt của động vật đã chết.
Số lượng loài:
Saolas: dưới 100 (ở VQG Vu Quang thuộc tỉnh Hà Tĩnh). khoảng 50-60 trong Khu bảo tồn thiên nhiên Saola (tỉnh Quảng Nam)
Rùa biển: số lượng không xác định trong tự nhiên. giảm.
Condors California: ước tính 435 (vào năm 2013). tăng nhẹ.
Tình trạng bảo tồn:
Saolas: CR. mối đe dọa từ con người. được bảo vệ trong vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. luật cấm buôn bán và săn bắt.
Rùa biển: En hoặc CR. mối đe dọa từ con người và môi trường sống bị ô nhiễm. được bảo vệ trong vườn quốc gia. luật cấm buôn bán và săn bắt.
Condors California: CR. bị bắt giữ để bảo vệ. Sở thú San Diego giúp sinh sản của các loài thủy sinh.
2. (Trang 17 - Tiếng anh 12): Introduce your poster to the class. Present the features of your species and explain why and how it should be protected. Here is an example.
(Giới thiệu poster của bạn đến lớp. Trình bày các đặc điểm của các loài của mình và giải thích lý do tại sao và làm thế nào nó cần được bảo vệ. Dưới đây là một ví dụ.)
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 chi tiết, hay khác:
Unit 6: Getting started (trang 6,7): Mr Willis is talking to his two children about a new wildlife park...
Unit 6: Language (trang 8,9): Complete the following word diagrams...
Unit 6: Reading (trang 10,11): Discuss with a partner. Saving endangered species...
Unit 6: Speaking (trang 12): Put the following ways of protecting rhinos and coral reefs...
Unit 6: Listening (trang 13): Below is the conservation status scale which indicates...
Unit 6: Writing (trang 13, 14): Match the pictures with the animals' names...
Unit 6: Communication and Culture (trang 14,15): Listen to two exchanges. Are the speakers for or...
Unit 6: Looking Back (trang 16): Read the following exchanges...
Xem thêm các chương trình khác: