TOP 40 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 14 (có đáp án 2023): Kiểu dữ liệu tệp

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 C++ Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 14.

1 4414 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tệp?

A. Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, …) và bị mất khi tắt nguồn điện.

B. Được lưu trữ ít ở bộ nhớ trong và không bị mất khi tắt nguồn điện.

C. Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, …) và không bị mất khi tắt nguồn điện; lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.

D. Lượng thông tin lưu trữ trên tệp nhỏ.

Đáp án: C

Giải thích:

Dựa theo vai trò của kiểu tệp, kiểu dữ liệu tệp có những đặc điểm sau:

- Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, …) và không bị mất khi tắt nguồn điện;

 - Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.

Câu 2. Xét theo cách tổ chức dữ liệu, có thể phân tệp thành:

A. 2 loại                                                                  

B. 3 loại

C. 1 loại                                                                  

D. 4 loại

Đáp án: A

Giải thích:

Xét theo cách tổ chức dữ liệu, có thể phân tệp thành hai loại: Tệp văn bản và tệp có cấu trúc.

Câu 3. Xét theo cách thức truy cập, có thể phân tệp thành:

A. 2 loại                                                                  

B. 3 loại

C. 1 loại                                                                  

D. 4 loại

Đáp án: A

Giải thích:

Xét theo cách thức truy cập, có thể phân tệp thành hai loại: Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về số lượng phần tử của tệp?

A. Số lượng phần tử của tệp được xác định trước.

B. Số lượng phần tử của tệp được khai báo trước.

C. Số lượng phần tử của tệp là 1.

D. Số lượng phần tử của tệp không xác định trước.

Đáp án: D

Giải thích:

Khác với mảng, số lượng phần tử của tệp không xác định trước.

Câu 5. Hai thao tác cơ bản đối với tệp là:

A. Ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp.

B. Đọc dữ liệu từ tệp và đóng tệp.

C. Ghi dữ liệu vào tệp và đóng tệp.

D. Xóa tệp và đóng tệp.

Đáp án: A

Giải thích:

Hai thao tác cơ bản đối với tệp là ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tệp văn bản?

A. Dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự bất kì.

B. Dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự đặc biệt.

C. Dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự xuống dòng hay kí tự kết thúc tệp.

D. Dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự chữ số.

Đáp án: C

Giải thích:

Tệp văn bản là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII/UNICODE. Trong tệp văn bản, dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự xuống dòng hay kí tự kết thúc tệp.

Câu 7. Dữ liệu ảnh, âm thanh, ... thường được lưu trữ dưới dạng tệp:

A. Không cấu trúc.

B. Có cấu trúc.

C. Văn bản.

D. Tệp bất kì.

Đáp án:

Giải thích:

Tệp có cấu trúc là tệp chứa dữ liệu được tổ chức theo một cách thức nhất định.

Dữ liệu ảnh, âm thanh, ... thường được lưu trữ dưới dạng tệp có cấu trúc.

Câu 8. Các dữ liệu dạng văn bản như sách, tài liệu, bài học, giáo án, các chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ bậc cao, ... thường được lưu trữ dưới dạng tệp nào?

A. Hình ảnh và âm thanh.

B. Hình ảnh.

C. Văn bản.

D. Âm thanh.

Đáp án: C

Giải thích:

Các dữ liệu dạng văn bản như sách, tài liệu, bài học, giáo án, các chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ bậc cao, ... thường được lưu trữ dưới dạng tệp văn bản.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dữ liệu kiểu tệp không bị mất khi tắt nguồn điện.

B. Dữ liệu kiểu tệp bị mất khi tắt nguồn điện.

C. Dữ liệu kiểu tệp không phụ thuộc vào dung lượng đĩa.

D. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ trên bộ nhớ trong.

Đáp án: A

Giải thích:

Kiểu dữ liệu tệp có những đặc điểm sau:

+ Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài (đĩa từ, CD, …) và không bị mất khi tắt nguồn điện;

+ Lượng thông tin lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.

Câu 10. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở đâu?

A. Bộ nhớ trong.

B. ROM.

C. RAM.

D. Bộ nhớ ngoài.

Đáp án: D

Giải thích:

Dữ liệu tệp được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngoài.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

B. Tệp chứa dữ liệu được tổ chức theo một cách thức nhất định gọi là tệp có cấu trúc.

C. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc.

D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.

Đáp án: B

Giải thích:

Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng.

→ Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tệp nhị phân thuộc loại tệp có cấu trúc.

B. Các dòng trong tệp văn bản có độ dài bằng nhau.       

C. Có thể hiểu nội dung các tệp văn bản khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Không thể hiểu nội dung các tệp có cấu trúc khi hiển thị nó trên màn hình trong phần mềm soạn thảo văn bản.

Đáp án: B

Giải thích:

B sai vì tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng, dãy được kết thúc bởi nhóm kí tự xuống dòng hay kí tự kết thúc tệp.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng về tệp văn bản?

A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.

B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.

C. Tệp văn bản là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

D. Tệp văn bản là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII.     

Đáp án: D

Giải thích:

Tệp văn bản là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII/UNICODE. Trong tệp văn bản, dãy kí tự kết thúc bởi nhóm kí tự xuống dòng hay kí tự kết thúc tệp

Câu 14. Tệp truy cập trực tiếp:

A. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII/ UNICODE.

B. cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.    

C. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

D. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.

Đáp án: B

Giải thích:

Tệp truy cập trực tiếp cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí (thường là số hiệu) của dữ liệu đó.

Câu 15. Tệp truy cập tuần tự:

A. cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó.

B. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.

C. là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII/ UNICODE.

D. là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định.

Đáp án: B

Giải thích:

Tệp truy cập tuần tự cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó.

Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 C++ có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 15: Kiểu tệp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 17: Chương trình con và phân loại có đáp án

Trắc nghiệm Bài 18: Ví dụ về cách định nghĩa và sử dụng hàm có đáp án

Trắc nghiệm Bài 19: Thư viện chương trình con chuẩn có đáp án

1 4414 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: