TOP 40 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11 (có đáp án 2023): Kiểu mảng

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11.

1 12117 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 11: Kiểu mảng

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

B. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

C. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

D. Mảng một chiều là dãy vô hạn các phần tử khác kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số.

Đáp án: C

Giải thích:

Theo khái niệm về mảng một chiều: Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số. Để mô tả mảng một chiều cần xác định kiểu của các phần tử và cách đánh số các phần tử của nó.

Câu 2. Để khai báo mảng ta dùng cú pháp sau:

A. <kiểu phần tử> <tên biến mảng > [<kích thước>];

B. <tên biến mảng > [<kích thước>];

C. <kiểu phần tử> <tên biến mảng > ;

D. <kiểu phần tử> of<tên biến mảng > [<kích thước>];

Đáp án: A

Giải thích:

Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều:
<kiểu phần tử> <tên biến mảng > [<kích thước>];

Câu 3. Mảng A gồm 100 phần tử là các số nguyên. Cách khai báo nào sau đây là đúng:

A. float A[100];          

B. int A[100];

C. int A of [100];

D. int A=[100];

Đáp án: B

Giải thích:

Khai báo mảng theo cú pháp:

<kiểu phần tử> <tên biến mảng > [<kích thước>];

Câu 4. Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ:

A. 1                                                    

B. 2

C. 0                                                    

D. -1

Đáp án: C

Giải thích:

Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ 0.

Câu 5. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc:

A. {}                                                             

B. []

C. <>                                                  

D. ()

Đáp án: B

Giải thích:

Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc [ và ].

Câu 6. Để tham chiếu đến phần tử đầu tiên trong mảng A ta viết:

A. A[0]                                               

B. a[1]

C. A[2]                                               

D. A[]

Đáp án: A

Giải thích:

Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc [ và ]. Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ 0.

Câu 7. Mảng a gồm 10 phần tử là các số thực, khai báo mảng nào sau đây là hợp lệ:

A. int a[10];

B. a[10];

C. float a[10];

D. a=[10] of float;

Đáp án: C

Giải thích:

Cú pháp khai báo biến mảng một chiều:
<kiểu phần tử> <tên biến mảng > [<kích thước>];

Câu 8. Cho đoạn chương trình sau:

S=0;

for(i=1;i<=n;i++) s=s+a[i];

Đoạn chương trình trên thực hiện:

A. Tính tổng các phần tử của mảng a.

B. In ra màn hình mảng a.

C. Đếm số phần tử của mảng a.

D. Không thực hiện việc cả.

Đáp án: A

Giải thích:

Vì i=1→ s=0+a[1]

i=2 → s=a[1]+a[2]

i=3 → s=a[1]+a[2]+a[3]

i=n → s=a[1]+a[2]+a[3]+…+a[n]

Câu 9. Cho khai báo sau:

int a[16];

Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên?

A. for (i=1;i<=16 ;i++) cout<<a[i];

B. for (i=0;i<=16 ;i++) cout<<a[i];

C. for (i=1;i<16 ;i++) cout<<a[i];

D. for (i=0;i<16 ;i++) cout<<a[i];

Đáp án: B

Giải thích:

Khai báo int a[16]; có nghĩa là mảng a gồm các phần tử từ 0 đến 16.

Câu 10. Cho mảng 1 chiều sau, cho biết kết quả sau khi thực hiện tham chiếu a[4]

A

0

1

2

3

4

 

14

13

8

9

6

A. 14                              

B. 9

C. 8                                

D. 6

Đáp án: D

Giải thích:

Theo bảng trên các giá trị của mảng a lần lượt là:

A[0]=0; a[1]=13; a[2]=8; a[3]=9; a[4]=6

Câu 11. Chương trình sau sẽ in ra màn hình công việc gì?
for (i=1;i<=n;i++)

if (a[i] % 2 !=0)

cout<<a[i];

A. In ra các giá trị các phần tử chẵn của mảng a.

B. In ra các giá trị các phần tử lẻ của mảng a.

C. In ra tất cả giá trị các phần tử của mảng a.

D. In ra tổng giá trị các phần tử của mảng a .

Đáp án: B

Giải thích:

Câu lệnh if (a[i] % 2 !=0) cout<<a[i];có nghĩa là nếu a[i] chia cho 2 lấy phần dư khác 0 (tức a lẻ) thì in ra màn hình giá trị của a[i].

Câu 12. Khai báo sau đây, mảng A có tối đa bao nhiêu phần tử?
int a[10];
A. 11                                        

B. 20

C. 10                                        

D. 9

Đáp án: A

Giải thích:

Mảng a có các phần tử từ 0 đến 10 → a có 11 phần tử.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?

A. Mảng là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.

B. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc [ và ].

C. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng.

D. Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ 1.

Đáp án: D

Giải thích:

Chỉ số của phần tử mảng trong C++ luôn được tính từ 0.

Câu 14. Khi xây dựng và sử dụng mảng 1 chiều, yếu tố nào sao đây không đúng?

A. Tên kiểu mảng một chiều.

B. Biến đếm thường là kiểu nguyên.

C. Cách khai báo biến mảng.

D. Cách tham chiếu đến phần tử.

Đáp án: B

Giải thích:

Khi xây dựng và sử dụng mảng 1 chiều có các yếu tố:

- Tên kiểu mảng một chiều;
- Số lượng phần tử;
- Kiểu dữ liệu của phần tử;
- Cách khai báo biến;
- Cách tham chiếu đến p ;

Câu 15. Cú pháp nào sau đây đâu là cú pháp tham chiếu tới phần tử của mảng?

A. <Tên biến mảng> [chỉ số phần tử];

B.<Chỉ số phần tử> [Tên biến mảng];

C. <Tên biến mảng> <chỉ số phần tử>;

D. [Tên biến mảng] <chỉ số phần tử>;

Đáp án: A

Giải thích:

Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên mảng cùng với chỉ số, được viết trong cặp ngoặc [ và ].

Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 C++ có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 12: Kiểu xâu ký tự có đáp án

Trắc nghiệm Bài 13: Kiểu cấu trúc (struct) có đáp án

Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu tệp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 15: Kiểu tệp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp có đáp án

1 12117 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: