TOP 40 câu Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 4 (có đáp án 2023): Một số kiểu dữ liệu chuẩn

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 C++ Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 4.

1 1559 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Tin học 11 C++ Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn

Câu 1. Biến t nhận các giá trị 1 ; 2 ; 3 thì t thuộc kiểu:

A. int

B. char

C. float

D. bool

Đáp án: A

Giải thích:

Vì 1 ; 2 ; 3 là các số nguyên.

Câu 2. Biến t nhận các giá trị 1.3; 2.3 thì t thuộc kiểu:

A. int

B. char

C. float

D. bool

Đáp án: C

Giải thích:

Vì các giá trị 1.3; 2.3 là các số thực.

Câu 3. Biến s nhận các giá trị ‘a’,’b’,’c’ thì s thuộc kiểu:

A. int

B. char

C. float

D. bool

Đáp án: B

Giải thích:

Vì các giá trị ‘a’,’b’,’c’ là các kí tự.

Câu 4. Phạm vi giá trị của kiểu bool là :

A. 0-255

B. true/false

C. 0-109

D. 255-109

Đáp án: B

Giải thích:

Kiểu bool chỉ có 2 giá trị là true hoặc fase.

Câu 5. Bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu bool là:

A. 2 byte

B. 3 byte

C. 4 byte

D. 1 byte

Đáp án: D

Giải thích:

Bộ nhớ lưu trữ một giá trị của kiểu bool là 1byte vì kiểu bool chỉ chứa giá trị true hoặc false.

Câu 6. Số b được dùng để tính toán các số nguyên trong phạm vi từ -216 đến 216-1 thì b thuộc kiểu:

A. bool

B. char

C. short

D. float

Đáp án: C

Giải thích:

Vì phạm vi giá trị của kiểu short là 2 byte [-216 đến 216-1]

Câu 7. Số c được dùng để lưu tổng (2.5+1.2) thì c thuộc kiểu:

A. bool

B. float

C. int

D. char

Đáp án: B

Giải thích:

Vì tổng c=2.5+1.2=3.7 là 1 số thực nên c thuộc kiểu float.

Câu 8. Số z được dùng để chứa 2 giá trị true hoặc false thì z thuộc kiểu:

A. bool

B. float

C. int

D. char

Đáp án: A

Giải thích:

Vì z chứa 2 giá trị true hoặc false nên z thuộc kiểu bool.

Câu 9. Biến s được dùng để chứa các kí tự trong phạm vi từ ‘a’ đến ‘z’ thì biến s thuộc kiểu:

A. bool                           

B. float

C. int                              

D. char

Đáp án: D

Giải thích:

Vì s chứa các kí tự của bảng chữ cái nên s thuộc kiểu kí tự.

Câu 10. Xét khai báo biến:

int a,b;

float c;

Chương trình dịch trong C++ sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo trên:

A. 13 byte                                 

B. 12 byte

C. 8 byte                                   

D. 3 byte

Đáp án: B

Giải thích:

Kiểu int bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 2 biến a, b cần 4×2 = 8 byte

Kiểu float bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến c cần 1×4 = 4 byte

→ Vậy cần cấp 8+4 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.

Câu 11. Biến a có thể nhận các giá trị 3; 200; 150 và biến b có thể nhận các giá trị 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. int a,b;                                  

B. float a,b;

C. int a;

float b;    

D. float a;

int b;

Đáp án: C

Giải thích:

Vì biến a có thể nhận các giá trị 3; 200; 150 và biến b có thể nhận các giá trị 0.2; 0.3; 10.99 → a thuộc kiểu số nguyên, b thuộc kiểu số thực.

Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình C++, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có bộ nhớ lưu trữ lớn nhất?

A. int                    

B. char

C. short                                    

D. bool

Đáp án: A

Giải thích:

Vì kiểu char bộ nhớ lưu trữ là 1 byte.

Vì kiểu short bộ nhớ lưu trữ là 2 byte.

Vì kiểu int bộ nhớ lưu trữ là 4 byte.

Vì kiểu bool bộ nhớ lưu trữ là 1 byte.

Kiểu int có bộ nhớ lưu trữ là lớn nhất.

Câu 13. Phạm vi giá trị của kiểu char thuộc:

A. Từ 0 đến 255                                           

B. Từ -215 đến 215 -1

C. Từ 0 đến 216 -1                                         

D. Từ -231 đến 231 -1

Đáp án: A

Giải thích:

Vì kiểu char có bộ nhớ lưu trữ là 1 byte ([0,255])

Câu 14. Phạm vi giá trị của kiểu int thuộc:

A. Từ 0 đến 255

B. Từ -215 đến 215 -1

C. Từ 0 đến 216 -1

D. Từ -232 đến 232 -1

Đáp án: D

Giải thích:

Vì kiểu int có bộ nhớ lưu trữ là 4 byte ([-232, 232 -1])

Câu 15. Phạm vi giá trị của kiểu short thuộc:

A. Từ 0 đến 255   

B. Từ -216 đến 216 -1

C. Từ 0 đến 216 -1

D. Từ -232 đến 232 -1

Đáp án: B

Giải thích:

Vì kiểu short có bộ nhớ lưu trữ là 2 byte ([ -216 ,216 -1])

Các câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 C++ có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Khai báo biến có đáp án

Trắc nghiệm Bài 6: Phép toán, biểu thức và lệnh gán có đáp án

Trắc nghiệm Bài 7: Các hàm chuẩn vào/ra đơn giản có đáp án

Trắc nghiệm Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình có đáp án

Trắc nghiệm Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh có đáp án

1 1559 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: