TOP 25 câu Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 15 (có đáp án): Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió - Kết nối tri thức

Bộ 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 15.

1 1168 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió - Kết nối tri thức

 A.Lí thuyết

1. Thành phần không khí gần bề mặt đất

- Thành phần của không khí bao gồm: ni tơ (78%), oxy (21%), hơi nước và các khí khác (1%).

- Khí oxy, hơi nước và khí cac-bo-nic tuy chỉ chiếm tỉ lệ rất nhỏ, nhưng có vai trò quyết định đến sự sống của con người và mọi sinh vật trên Trái Đất.

2. Các tầng khí quyển

Tài liệu VietJack

Không khí càng lên cao càng loãng và có sự thay đổi nhiệt độ, được chia thành các tầng:

- Tầng đối lưu:

+ Độ cao: 0 – 16km.

+ Nhiệt độ giảm theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ lại giảm 0,6 C).

+ Đặc điểm: không khí luôn luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. Tầng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét,...

- Tầng bình lưu:

+ Độ cao: 16 – 50km.

+ Nhiệt độ tăng theo độ cao.

+ Đặc điểm: không khí luôn luôn chuyển động ngang. Lớp ôzôn trong tầng này giúp hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

- Các tầng cao của khí quyển (tầng giữa, tầng nhiệt, tầng khuếch tán): không khí rất loãng.

3. Các khối khí

- Nguyên nhân hình thành: do sự chênh lệch nhiệt độ của không khí và bề mặt đệm trên Trái Đất.

- Các khối khí chính:

Khối khí

Nơi hình thành

Đặc điểm chính

Khối khí nóng

Trên các vùng vĩ độ thấp

Có nhiệt độ tương đối cao

Khối khí lạnh

Trên các vùng vĩ độ cao

Có nhiệt độ tương đối thấp

Khối khí đại dương

Hình thành trên biển và đại dương

Có độ ẩm lớn

Khối khí lục địa

Hình thành trên các vùng đất liền

Tương đối khô

- Hệ quả: làm thay đổi thời tiết của nơi các khối khí đi qua, đồng thời các khối khí cũng bị biến đổi tính chất.

4. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất

a. Khí áp:

- Khái niệm: Khí áp là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.

- Đơn vị đo: mi-li-ba (mb).

b. Các đai khí áp

Tài liệu VietJack

- Trên Trái Đất có 7 đai khí áp:

+ Các đai áp cao:  hai đai áp cao cực, hai áp cao chí tuyến.

+ Các đai áp thấp: hai áp thấp ôn đới và một áp thấp xích đạo.

- Sự phân bố của các đai khí áp: các đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.

- Do sự phân bố không đều của lục địa và đại dương nên các đai khí áp bị chia cắt, không liên tục.

5. Gió. Các loại gió thổi thời xuyên trên Trái Đất

- Nguyên nhân: Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi áp cao về nơi áp thấp.

- Đơn vị đo: m/s hoặc km/h.

- Hướng gió: tên gọi từ hướng xuất phát.

Tài liệu VietJack

- Các loại gió chính:

Gió

Mậu dịch

Tây ôn đới

Đông cực

Thổi từ...đến...

 Từ áp cao chí tuyến đến áp thấp xích đạo

 Từ áp cao cận nhiệt đến áp thấp ôn đới

  Từ áp cao địa cực đến áp thấp ôn đới

Hướng gió

- Bán cầu Bắc: hướng Đông Bắc.

- Bán cầu Nam: hướng Đông Nam.

- Bán cầu Bắc: hướng Tây Nam.

- Bán cầu Nam: hướng Tây Bắc.

- Bán cầu Bắc: hướng Đông Bắc.

- Bán cầu Nam: hướng Đông Nam.

B.Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

A. Các tầng không khí cực loãng.

B. Nằm phía trên tầng đối lưu.

C. Lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.

D. Giới hạn cao nhất là 120m.

Đáp án: A

Giải thích:

Đặc điểm các tầng cao của khí quyển là

- Giới hạn: Từ 80km trở lên, nằm phía trên tầng bình lưu.

- Các tầng không khí cực loãng.

- Ít ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố tự nhiên và đời sống của con người.

Câu 2. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng

A. 18km.

B. 14km.

C. 16km.

D. 20km.

Đáp án: C

Giải thích:

Đặc điểm tầng đối lưu

- Giới hạn: dưới 16km.

- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.

- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp,…

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C.

Câu 3. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. Khí nitơ.

B. Khí cacbonic.

C. Oxi.

D. Hơi nước.

Đáp án: A

Giải thích:

Thành phần của không khí là Nitơ (78%), Ôxi (21%), hơi nước và các khí khác (1%).

Câu 4. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ thấp.

B. Vùng vĩ độ cao.

C. Biển và đại dương.

D. Đất liền và núi.

Đáp án: B

Giải thích:

Khối khí lạnh hình thành ở vùng có vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.

Câu 5. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

A. 3 tầng.

B. 4 tầng.

C. 2 tầng.

D. 5 tầng.

Đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào đặc tính của lớp khí người ta chia khí quyển thành 3 tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển (trên tầng bình lưu).

Câu 6. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: D

Giải thích:

Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có: 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp xen kẽ nhau.

Câu 7. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi

A. 0,40C.

B. 0,80C.

C. 1,00C.

D. 0,60C.

Đáp án: D

Giải thích:

Đặc điểm tầng đối lưu

- Giới hạn: dưới 16km.

- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.

- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm chớp,…

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C.

Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí đại dương.

C. Khối khí nguội.

D. Khối khí nóng.

Đáp án: C

Giải thích:

Trên Trái Đất có 4 khối khí, đó là: Khối khí đại dương, lục địa, nóng và khối khí lạnh.

Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

Đáp án: B

Giải thích:

Thứ tự các tầng khí quyển theo thứ tự sát mặt đất lên cao là: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển.

Câu 10. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

A. Tầng bình lưu.

B. Trên tầng bình lưu.

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt.

Đáp án: C

Giải thích:

Thứ tự các tầng khí quyển theo thứ tự sát mặt đất lên cao là: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển.

Câu 11. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?

A. Khí áp và độ ẩm khối khí.

B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.

C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.

D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.

Đáp án: B

Giải thích:

Đặt tên khối khí dựa vào vị trí hình thành, tính chất và nhiệt độ (vùng có vĩ độ thấp; vùng có vĩ độ cao) và bề mặt tiếp xúc (trên biển và đại dương; trên đất liền).

Câu 12. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng nhiệt.

C. Trên tầng bình lưu.

D. Tầng bình lưu.

Đáp án: A

Giải thích:

Đặc điểm tầng đối lưu là

- Giới hạn: dưới 16km.

- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.

- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm chớp,…

- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,60C.

Câu 13. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Đáp án: C

Giải thích:

Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có: 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp xen kẽ nhau từ Xích đạo về 2 cực.

Câu 14. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là

A. 1,50C.

B. 2,00C.

C. 2,50C.

D. 3,00C.

Đáp án: B

Giải thích:

Biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60C nên dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C nên, ta có:

- Số nhiệt độ đã giảm đi khi đi từ chân núi đến đỉnh núi là: (4500 x 0,60C)/100 = 270C.

- Nhiệt độ ở đỉnh núi X là: 290C - 270C = 20C.

 => Dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C thì ở đỉnh núi sẽ là 20C.

Câu 15. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây?

A. Nóng ẩm.

B. Mát ẩm.

C. Nóng khô.

D. Mát khô.

Đáp án: C

Giải thích:

Gió mậu dịch còn được gọi là gió Tín phong do gió này thổi đều đặn quanh năm và gần như có hướng cố định. Tính chất chung của gió là khô nóng.

Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí nóng.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lạnh.

Đáp án: C

Giải thích:

Khối khí đại dương được hình thành trên các biển và đại dương, có tính chất ẩm.

Câu 17. Khí áp là gì?

A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.

B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.

C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.

D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.

Đáp án: D

Giải thích:

Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất. Khí áp được phân bố trên bề mặt Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ Xích đạo lên cực.

Câu 18. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió Mậu dịch.

B. Gió Đông cực.

C. Gió mùa.

D. Gió Tây ôn đới.

Đáp án: A

Giải thích:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên nước ta có hoạt động của gió hành tinh là gió Mậu dịch (còn gọi là gió Tín Phong). Còn gió mùa là loại gió hoạt động theo mùa và chỉ có ở một số khu vực trên thế giới nên không phải là gió hành tinh.

Câu 19. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có

A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.

B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.

C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.

D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.

Đáp án: C

Giải thích:

Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có: 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp xen kẽ nhau.

Câu 20. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ

A. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới.

B. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến.

C. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo.

D. hạ áp ôn đới về cao áp cực.

Đáp án: A

Giải thích:

Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới với hướng thổi thường Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam.

Các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa

Trắc nghiệm Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu

Trắc nghiệm Bài 18: Bài tập chuyên đề khí hậu và biến đổi khí hậu

Trắc nghiệm Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước

Trắc nghiệm Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà

1 1168 lượt xem
Tải về