TOP 15 câu Trắc nghiệm Đơn thức và đa thức nhiều biến (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 1.

1 436 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Câu 1. Xác định hàng số a để các đơn thức axy3;  4xy3;  7xy3có tổng bằng 6xy3.

A. a = 9

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 2

Đáp án đúng là: C

Ta có axy3+4xy3+7xy3=a4+7xy3.

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=63a=3.

Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x = – 1; y = – 1; z = – 2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được 5.14.12.23=40.

Câu 3. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=x4+2x35x27

B. Px=5x2+2x3+x47

C. Px=75x2+2x3+x4

D. Px=75x2+2x3+x4

Đáp án đúng là: A
Ta có: Px=2x35x2+x47=x4+2x35x27.

Câu 4. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có:4x5y25x3y+7x3y+7x3y

=4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

=4+2ax5y2+2x3y.

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4+2a=0a=2.

Câu 5. Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là

A. M=6x2y12xy2

B. M=12xy2

C. M=2xy2

D. M=6x2y2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có:M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2

=3x2y+3x2y+7xy2+5xy2=2xy2.

Câu 6. Sắp xếp các hạng tử của Qx=x25x+2x38 theo lũy thừa tăng dần của biến.

A. Qx=x2+2x35x8

B. Qx=2x3+x25x8

C. Qx=x2+2x35x8

D. Qx=85x+x2+2x3

Đáp án đúng là: D

Qx=x25x+2x38=85x+x2+2x3.

Câu 7. Cho đa thức Px=x4+3x2+2x4x2+x33x3. Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là

A. 1 và 2

B. 2 và 0

C. 1 và 0

D. 2 và 1

Đáp án đúng là: B

Ta có: Px=x4+3x2+2x4x2+x33x3=x42x3+2x2 có hệ số lớn nhất là 2 và hệ số tự do là 0.

Câu 8. Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Đáp án đúng là: D

Ta có: x2y5 có bậc là 7;

x2y4 có bậc là 6;

y6 có bậc là 6;

1 có bậc là 0.

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7.

Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 + x2y

B. 15x4y5

C. x + y33y

D. 34x3y + 7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức15x4y5 là đơn thức.

Câu 10. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

A.ab2x2yz

B. x2y

C. x2yz

D. 100ab

Đáp án đúng là: C

Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là x2yz.

Câu 11. Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3 với a, b là hằng số.

A. – 36

B. 36a2b2

C. 36a2b2

D. 36a2

Đáp án đúng là: B

Đơn thức 36a2b2x2y3 với a, b là hằng số có hệ số là: 36a2b2.

Câu 12. Sau khi thu gọn đơn thức 2.3x3yy2 ta được đơn thức

A. 6x3y3

B. 6x3y3

C. 6x3y2

D. 6x2y3

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2.3x3yy2= 2.3.x3.y.y2=6x3y3.

Câu 13. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213xy

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. 72x4y3

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:114x2y65xy213xy

15 Bài tập Đơn thức và đa thức nhiều biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 14. Hiệu của hai đơn thức 9y2z12y2z

A. 21y2z

B. 3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

Ta có 9y2z12y2z=9 + 12y2z = 3y2z.

Câu 15. Các đơn thức 10;  13x ;  2x2y ;  5x2 . x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4.

B. 0; 3; 1; 4.

C. 0; 1; 2; 3.

D. 0; 1; 3; 2.

Đáp án đúng là: A

Đơn thức–10 có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức2x2y có bậc là 2 + 1 = 3.

Đơn thức 5x2. x2 = 5x4có bậc là 4.

Các đơn thức 10;  13x ;  2x2y ;  5x2 . x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

  • Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

1 436 lượt xem