TOP 15 câu Trắc nghiệm Các phép toán với đa thức nhiều biến (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 2.

1 353 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Câu 1. Cho đa thức N=x3+x2y2x2xyy2+3y+x1 biết x + y – 2 = 0. Tính giá trị của đa thức N.

A. –1

B. 0

C. 2

D. 1

Đáp án đúng là: D

Ta có: N=x3+x2y2x2xyy2+3y+x1

=x3+x2y2x2+xyy2+2y+y+x1

=x2x+y2yx+y2+x+y2+1

=x2.0y.0+0+1=1

Câu 2. Hệ số cao nhất của đa thức Px=4x2y+6x3y210x2y+4x3y2

A. 10

B. – 6

C. 4

D. 3

Đáp án đúng là: A

Ta có: Px=4x2y+6x3y210x2y+4x3y2

=4x2y10x2y+6x3y2+4x3y2

=6x2y+10x3y2

Suy ra hệ số cao nhất của P(x) là 10

Câu 3. Cho M=xyz2x+y+z2xy; 15 Bài tập Các phép toán với đa thức nhiều biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8.

Tính M – N.

A. – 2z + 2

B. – 2x – 2y – 2

C. 2z – 2

D. –2x + 2y – 2

Đáp án đúng là: C

Ta có: M=xyz2x+y+z2xy

=xy+z2x+y+z2+x+y

=y+2z2

15 Bài tập Các phép toán với đa thức nhiều biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=xxy+2z2z=xx+y=y

MN=y+2z2y=2z2.

Câu 4. Giá trị m thỏa mãn x2x+1xx+1x2+m5=2x2+x

A. – 5

B. 5

C. 4

D. 15

Đáp án đúng là: B

x2x+1xx+1x2+m5=2x2+x

x3x2+xx3x2+m5=2x2+x

2x2+x+m5=2x2+x

Vậy giá trị m cần tìm là m = 5

Câu 5. Rút gọn biểu thức 3x52x+112x+33x+7. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 6x215x+55

B. Không phụ thuộc vào giá trị của biến x

C. – 43x – 55

D. 76

Đáp án đúng là: C

3x52x+112x+33x+7

=6x2+23x556x2+23x+21

=6x2+23x556x223x21=76

Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Câu 6. Giá trị của biểu thức 15 Bài tập Các phép toán với đa thức nhiều biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8 tại a=23;b=32

A. 2316

B. 258

C. 1516

D. 218

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Các phép toán với đa thức nhiều biến (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=9a2b29a2b4:8ab2

=98a98ab2

Thay a=23;  b=32 vào biểu thức P, ta có:

P=98239823322=1516.

Câu 7. Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó mở rộng bên phải thêm y(m) phía dưới thêm 10x(m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Tính chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y

A. y + 5

B. 8x + 5

C. 2y + 16x + 20

D. 4x + 8y

Đáp án đúng là: C

Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là: 20 : 4 = 5(m)

Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là: y + 5 (m)

Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là: 8x + 5 (m)

Chu vi của khu vườn là:

2y+5+8x+5=2.y+8x+10=2y+16x+20 (m)

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được xy bao gạo thì của hàng đó thu được số tiền là x6y5x5y4 nghìn đồng. Tính số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y = 2.

A. 384 nghìn đồng

B. 284 nghìn đồng

C. 120 nghìn đồng

D. 84 nghìn đồng

Đáp án đúng là: A

Số tiền mỗi bao gạo của cửa hàng đã bán theo x, y là:

x6y5x5y4 : xy = x5y4x4y3 (nghìn đồng)

Số tiền mỗi bao gạo mà cửa hàng đó đã bán khi x = 2; y =2 là:

25.2424.23=384 (nghìn đồng)

Câu 9. Kết quả của phép tính ax2+bxc.2a2x

A. 2a4x3+2a2bx22a2cx

B. 2a3x3+bxc

C. 2a4x2+2a2bx22a2cx

D. 2a3x3+2a2bx22a2cx

Đáp án đúng là: D

Ta có: ax2+bxc.2a2x=2a3x3+2a2bx22a2cx.

Câu 10. Thực hiện phép tính nhân x+yx2xy+y2 ta được kết quả

A. x3y3

B. x3+2x2y+2xy2+y3

C. x3+y3

D. x32x2y+2xy2y3

Đáp án đúng là: C

Ta có: x+yx2xy+y2=x3x2y+xy2+yx2xy2+y3=x3+y3 .

Câu 11. Giá trị của biểu thức x2x+yyx2y2 tại x = – 1; y = 10 là

A. – 1001

B. 1001

C. 999

D. -999

Đáp án đúng là: C

Ta có: x2x+yyx2y2=x3+x2yyx2+y3=x3+y3

Tại x = – 1; y = 10 thì giá trị biểu thức là: 13+103=999.

Câu 12. Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. 3x4

B. 3x4

C. 2x3y

D. 2x3y

Đáp án đúng là: C

Đa thức 7x3y2z2x4y3 chia hết cho đơn thức 2x3y

Câu 13. Biểu thức D=9x2y26x2y3:xy2+6x5y+2x4:2x4sau khi rút gọn là một đa thức có bậc bằng

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án đúng là: B

Ta có D=9x2y26x2y3:xy2+6x5y+2x4:2x4

=9x2y26x2y3:9x2y2+6x5y+2x4:2x4

=123y+3xy+1=223y+3xy.

Vậy đa thức sau rút gọn có bậc là 2

Câu 14. Cho đa thức Px=3+5x23x3+4x22xx3+5x5 . Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=3+2x+9x2

B. Px=5x54x3+9x22x+3

C. Px=3x54x3+9x2

D. Px=2x+9

Đáp án đúng là: B

Ta có: Px=3+5x23x3+4x22xx3+5x5

=5x5+3x3x3+5x2+4x22x+3

=5x54x3+9x22x+3

Câu 15. Cho các đa thức: M=3x3x2y+2xy+3; N=x2y2xy2. Tính M + 2N.

A. 3x31

B. 3x3+x2y2xy+1

C. 3x3x2y+2xy1

D. 3x3+x2y2xy1

Đáp án đúng là: D

M + 2N =3x3x2y+2xy+3+2x2y2xy2

=3x3x2y+2xy+3+2x2y4xy4

=x3+x2y2xy1.

  • Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

1 353 lượt xem