TOP 16 câu Trắc nghiệm Nhân, chia phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Bộ 16 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 8 Bài 7.

1 275 lượt xem


Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức

Câu 1. Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1   x±2;  x5

A. x = 0

B. x = 1

C. x = – 1

D. x = 3

Đáp án đúng là: B

3x+15x24:x+5x2=3x+5x2x+2:x+5x2

=3x+5x2x+2x2x+5=3x+2

Khi đó 3x+15x24:x+5x2=1

3x+2=1

x+2=3

x=1 (TM)

Câu 2. Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xyB=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4.

Khi x + y = 5 hãy so sánh A và B.

A. A = B

B. AB

C. A > B

D. A < B

Đáp án đúng là: D

A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xy

=x2+y2+xyx+yxy:xyx2+y2+xyxy2

=x2+y2+xyx+yxyxy2xyx2+y2+xy=1x+y.

Với x + y = 5 ta có A=15

B=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4

=xyx+yx2+y2:xy2x2+y2xyx+y

=xyx+yx2+y2x2+y2xyx+yxy2=x+y2

Với x + y = 5 ta có B=52=25

Câu 3. Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321là:

A. 928

B. 289

C. 1814

D. 328

A=521321:921721:13211121:...:55215321

=52132172192111211321...53215521

=4.62.46.88.1010.1212.14...52.5454.56

=626101014...5256

=3656=928

Đáp án đúng là: A

Câu 4. Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết:

A=x3x2x+11x2;  B=x+2x2.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Đáp án đúng là: A

A:B=x3x2x+11x2:x+2x2=x3x2x+11x2x2x+2

=x3x2x+11x+2=x3+2x23x26x+5x+10+1x+2

=x2x+23xx+2+5x+2+1x+2

=x+2x23x+5+1x+2=x23x+5+1x+2.

Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì AB.

Suy ra x23x+5+1x+2

x23x+5   xhay 16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 5. Cho a + b + c = 0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

A. 1

B. 0

C. – 1

D. 2

Đáp án đúng là: A

Do a+b+c=0nên a=b+c.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2bcb2c2=bc2

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a2+bcabac=a2abacbc

=aabcab=acab

Khi đó 4bca2bc+2a2=bc2acab.

Tương tự, ta có: 4cab2ca+2b2=ca2babc;

4abc2ab+2c2=ab2cacb

A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2

=bc2acabca2babcab2cacb=1.

Câu 6. Rút gọn biểu thức sau: A=11221132...11n2

A. n+12n

B. n12n

C. nn1

D. nn+1

Đáp án đúng là: A

A=11221132...11n2

=22122321324214252152n21n2

=1.322.2.432.3.542.4.652...n1n+1n2

=1.2.3.4...n12.3.4.5...n.3.4.5.6...n+12.3.4.5...n

=1n.n+12=n+12n

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=4x216.7x23x+6

A. 367

B. 367

C. 487

D. 487

Đáp án đúng là: C

A=4x216.7x23x+6=4x2167x23x+6

=4x2x+27x23x+2=4x27x23

=437x22x14x+4=437x216x+4

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Ta có: 7x8720x7x872367367x

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8 hay A487

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 7x872=0 hay x=87.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là487 khi x=87.

Câu 8. TínhA=112211321120102

A. 20092010

B. 20112010

C. 20114020

D. 20094020

Đáp án đúng là: C

112211321142115211n2

=22122321324214252152n21n2

=1.3222.4323.5424.652n1n+1n2

=1.2.3.4...n12.3.4.5...n.3.4.5.6...n+12.3.4.5...n

=1n.n+12=n+12n

Áp dụng với n = 2010 , ta có:

A=112211321120102=2010+12.2010=20114020.

Câu 9. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12; x2

A. 2x+1x+2

B. x+22x+1

C. x+22x+1

D. 2x+1x+2

Đáp án đúng là: B

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2x+22x+1.

Câu 10. Kết quả phép tính 3x+124x1682xx+4

A. 32

B. 32x4

C. 32x4

D. 32

Đáp án đúng là: D

3x+124x1682xx+4=3x+44x424xx+4

=3x+44x42x4x+4=32.

Câu 11. Kết quả của phép chia 4x+12x+42:3x+3x+4

A. 4x+4

B. 4x+4

C. 43x+4

D. 43x+4

Đáp án đúng là: C

4x+12x+42:3x+3x+4=4x+3x+42:3x+3x+4

=4x+3x+42x+43x+3=43x+4.

Câu 12. Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là

A. x – 1

B. 3

C. –3

D. x + 1

Đáp án đúng là: A

x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21

=x+1x2x+1x+12:3x2x+1x1x+1

=x+1x2x+1x+12.x1x+13x2x+1

=x+12x2x+1x13x+12x2x+1=x13.

Vậy kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức là x − 1.

Câu 13. Biết x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27=AB. Tìm A, B.

A. A = x22;  B = 9x + 2

B. A = 9x + 2;  B = x22

C. A = 9x2;  B = x + 22

D. A = x + 22;  B = 9x2

Đáp án đúng là: A

x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27

=x + 3x2x + 2.2x39x + 3

=x229x + 2.

Vậy A = x22;  B = 9x + 2.

Câu 14.Rút gọn biểu thức A=x+1x2+x+1=x31x21.

A. x2+x+1

B. 1

C. x + 1

D. x – 1

Đáp án đúng là: B

A:x+1x2+x+1=x31x21

A=x31x21x+1x2+x+1=x1x2+x+1x1x+1x+1x2+x+1=1

Câu 15. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y.

A. 4(x – 2y)

B. 4(x + 2y)

C. 4(x + 3y)

D. 4(x – 3y)

Đáp án đúng là: D

x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y

A=x29y2x+2y:x+3y4x+8y

=x3yx+3yx+2y:x+3y4x+2y

=x3yx+3yx+2y4x+2yx+3y=4x3y.

Câu 16. Tìm mối liên hệ giữa x và y, biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

A. x = y

B. x = 3y

C. x = – y

D. x = –3y

Đáp án đúng là: D

x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4

=x+yx2x+y+y2x+y:x2+2xyxy2y2x2y2x2+y2

=x+yx2+y2x+y:xx+2yyx+2yxyx+yx2+y2

=1x2+y2:xyx+2yxyx+yx2+y2

=1x2+y2:x+2yx+yx2+y2

=1x2+y2x+yx2+y2x+2y=x+yx+2y.

Ta có x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2

x+yx+2y=2

x+y=2x+4y

x=3y

  • Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

1 275 lượt xem