Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tuần 10 trang 66, 67 Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 4

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 4 trang 66, 67 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

1 1,180 31/05/2022
Tải về


Mục lục Giải Vở bài tập Tiếng việt lớp 5 trang 66, 67 Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 4

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 66 Bài 1Viết vào mỗi chỗ trống 2 - 3 từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu dưới đây:

 

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hoà bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

M : đất nước, ........

M : hoà bình, ........

M : bầu trời ........

Động từ, tính từ

M : tươi đẹp ........

M : hợp tác ........

M : chinh phục, ........

Thành ngữ, tục ngữ

M: Yêu nước thương nòi,........

M: Bốn biển một nhà,.........

M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa,......

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

 

Vỉệt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

M : đất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, quê mẹ...

M : hòa bình, Trái đất, hữu nghị, tương lai, khát vọng...

M : bầu trời, biển cả, sông ngòi, núi rừng, kênh rạch, vườn tược...

Động từ, tính từ

M : tươi đẹp, bảo vệ, xây dựng, anh dũng, kiến thiết, bất khuất...

M : hợp tác, thái bình, thanh bình, hạnh phúc, đoàn kết...

M : chinh phục, bao la, vời vợi, thăm thẳm, khắc nghiệt, hùng vĩ, bát ngát....

Thành ngữ

 

Tục ngữ

M : Yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn, lá rụng về cội.

Trâu bảy năm còn nhớ chuồng...

M : Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, vui như mở hội...

M : Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, chân cứng đá mềm, cày sâu cuốc bẫm, lên thác xuống ghềnh...

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 67 Bài 2: Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau :

 

bảo vệ

bình yên

đoàn kết

bạn bè

mênh mông

Từ đồng nghĩa

 

 

 

 

 

Từ trái nghĩa

 

 

 

 

 

 Phương pháp giải:

-Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Trả lời:

 

Bảo vệ

Bình yên

Đoàn kết

Bạn bè

Mênh mông

Từ đồng nghĩa

Giữ gìn, gìn giữ...

Bình an, yên bình, thanh bình...

Kết đoàn, liên kết...

Bằng hữu, bè bạn, bạn hữu...

Bao la, bát ngát,...

Từ trái nghĩa

Phá hoại, tàn phá, hủy diệt,...

Bất ổn, náo động, náo loạn,...

Chia rẽ, xung đột, phân tán,...

Thù địch, kẻ địch, kẻ thù,...

Chật chội, chật hẹp, hạn hẹp,...

Xem thêm các bài soạn, giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 hay, chi tiết khác:

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 1

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 2

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 3

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 5

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 6

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 7

Ôn tập giữa học kì 1 Tiết 8

1 1,180 31/05/2022
Tải về