The largest man-made object in space is the International Space Station (ISS)
Lời giải câu 3 trang 67 Unit 8D. Grammar SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 67 Unit 8D. Grammar - Friends Global
3. Complete the text with participle clauses with the same meaning as the clauses in brackets.
(Hoàn thành đoạn văn bằng các mệnh đề phân từ có nghĩa tương tự như mệnh đề trong ngoặc.)
The largest man-made object in space is the International Space Station (ISS), 1_________ (which was built) by the European Space Agency and the space agencies of America, Canada, Japan and Russia. These five agencies, 2_________ (who worked) together for many years, launched the ISS in 1998. Since then, they have all been sending astronauts, 3_________ (who have been trained) to carry out important scientific work, to the space station. Chris Hadfield, 4_________ (who was chosen) as one of Canada’s astronauts, became well known for uploading photos 5_________ (which had been taken) in space to his social networking pages. He also recorded videos, 6_________ (which included) his won performance of the song Space Oddity, 7_________ (which was written) by pop star David Bowie. The video, 8_________ (which has been watched) by about 25 million people so far, made Chris Hadfield even more famous.
Phương pháp giải:
Cách rút gọn đại từ quan hệ
- Đại từ quan hệ + V => Phân từ dạng V-ing (chủ động)
- Đai từ quan hệ + tobe V3/ed => Phân từ dạng V3/ed (bị động)
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
The largest man-made object in space is the International Space Station (ISS), 1 trained (which was built) by the European Space Agency and the space agencies of America, Canada, Japan and Russia. These five agencies, 2 working (who worked) together for many years, launched the ISS in 1998. Since then, they have all been sending astronauts, 3 trained (who have been trained) to carry out important scientific work, to the space station. Chris Hadfield, 4 chosen (who was chosen) as one of Canada’s astronauts, became well known for uploading photos 5 taken (which had been taken) in space to his social networking pages. He also recorded videos, 6 including (which included) his won performance of the song Space Oddity, 7 written (which was written) by pop star David Bowie. The video, 8 watched (which has been watched) by about 25 million people so far, made Chris Hadfield even more famous.
Tạm dịch
Vật thể nhân tạo lớn nhất trong không gian là Trạm Vũ trụ Quốc tế (ISS), do Cơ quan Vũ trụ Châu Âu và các cơ quan vũ trụ của Mỹ, Canada, Nhật Bản và Nga đào tạo. Năm cơ quan này, làm việc cùng nhau trong nhiều năm, đã phóng ISS vào năm 1998. Kể từ đó, họ đều gửi các phi hành gia, được đào tạo để thực hiện các công việc khoa học quan trọng, lên trạm vũ trụ. Chris Hadfield, được chọn là một trong những phi hành gia của Canada, trở nên nổi tiếng với việc đăng tải những bức ảnh chụp ngoài không gian lên trang mạng xã hội của mình. Anh ấy cũng đã quay video, bao gồm cả màn trình diễn ca khúc Space Oddity của chính anh ấy, do ngôi sao nhạc pop David Bowie viết. Đoạn video được khoảng 25 triệu người xem cho đến nay đã khiến Chris Hadfield càng trở nên nổi tiếng hơn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
1. Circle the correct past or present participle form to complete the participle clauses....
2. Underline one participle clause in each sentence. Then write it as a full relative clause...
3. Complete the text with participle clauses with the same meaning as the clauses in brackets...
4. Combine the two sentences using a participle clause. Sometimes you need to add the clause...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 8A. Vocabulary (trang 64)
Unit 8E. Word Skills (trang 68)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo