Speaking (phần a->b trang 7 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)

Lời giải Speaking trang 7 Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 323 10/04/2024


Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Lesson 1 trang 4, 5, 6, 7 - ilearn Smart World

Speaking (phần a->b trang 7 sgk Tiếng Anh 11 Smart World): A HEALTHIER LUNCH MENU(Thực đơn bữa trưa lành mạnh hơn)

a. Imagine your school wants to make a healthier lunch menu. In pairs: Look at the old menu and discuss which dishes are healthy and unhealthy. Decide which dishes should be replaced and create a new healthy menu.(Hãy tưởng tượng trường học của bạn muốn thực hiện một thực đơn bữa trưa lành mạnh hơn. Làm theo cặp: Nhìn vào thực đơn cũ và thảo luận xem món nào tốt cho sức khỏe và món nào không tốt cho sức khỏe. Quyết định món ăn nào nên được thay thế và tạo một thực đơn mới tốt cho sức khỏe.)

Tiếng Anh 11 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 4, 5, 6, 7)

Do you think fish head soup is healthy?(Bạn có nghĩ canh đầu cá tốt cho sức khỏe không?)Yes, it has lots of protein in it. But, it looks horrible. I think we should replace it.(Có, nó có nhiều protein bên trong. Nhưng, nó trông ghê quá. Mình nghĩ nên thay thế nó đi.)

Hướng dẫn dịch:

fish head soup: canh đầu cá

brown rice and shrimp: cơm gạo lứt và tôm

chicken burger: bánh bơ-gơ thịt gà

cheese and sausage pasta: mì ống xúc xích và phô mai

Gợi ý:

A: Do you think cheese and sausage pasta is healthy?

B: Yes, it has lots of protein in it. But it's a processed food and a bit high in fat and not good for health. I think we should replace it.

Our new healthy menu:

1. Brown rice and shrimp

2. Vegetable soup

3. Chicken salad

4. Fried eggs

5. Apple pie

6. Fruit juice

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có nghĩ mì ống phô mai và xúc xích tốt cho sức khỏe không?

B: Vâng, nó có rất nhiều protein trong đó. Nhưng đó là thực phẩm đã qua chế biến và hơi nhiều chất béo không tốt cho sức khỏe. Tôi nghĩ chúng ta nên thay thế nó.

Thực đơn mới lành mạnh của chúng tôi:

1. Cơm gạo lứt và tôm

2. Canh rau củ

3. Salad thịt gà

4. Trứng rán/ chiên

5. Bánh nhân táo

6. Nước hoa quả ép

b. Join another pair and compare your menus. Did you replace the same dishes? Why (not)?(Tham gia một cặp khác và so sánh các menu của bạn. Bạn đã thay thế các món ăn tương tự? Tại sao không)?)

Gợi ý:

No, we didn’t replace the same dishes. Because the other pair like chè and bún đậu mắm tôm and they don’t want to replace them.

Hướng dẫn dịch:

Không, chúng tôi đã không thay thế các món ăn giống nhau. Bởi vì cặp kia thích chè và bún đậu mắm tôm và họ không muốn thay thế chúng.

1 323 10/04/2024


Xem thêm các chương trình khác: