Tiếng Anh 11 Unit 10 Cities of the Future Lesson 1 trang 100, 101, 102, 103 - Ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 10 lớp 11 Lesson 1 trang 100, 101, 102, 103 trong Unit 10: Cities of the Future Tiếng Anh 11 Ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10.
Tiếng Anh 11 Unit 10 Lesson 1 trang 100, 101, 102, 103 - Ilearn Smart World
New words (phần a->b trang 100 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
1. downtown: in or towards the main business area of a city
2. __________: people on their way to work
4. __________: done in a way that doesn't waste time, energy, or money
5. __________: the money you pay to travel by bus, plane, or taxi
6. __________: driven by a computer instead of a person
7. __________: a rule about how fast vehicles can travel
Đáp án:
1. downtown |
2. commuters |
3. congestion |
4. efficient |
5. fare |
6. self-driving |
7. speed limit |
|
Hướng dẫn dịch:
Nhiều người sống ở ngoại ô nhưng làm việc ở trung tâm thành phố. Họ đi du lịch trung tâm thành phố đến văn phòng của họ. Những người đi lại này thường phải dành nhiều thời gian tham gia giao thông vì tắc nghẽn. Nếu phương tiện của họ không sử dụng nhiên liệu hiệu quả, họ sẽ lãng phí rất nhiều nhiên liệu và cả tiền bạc nữa. Thành phố nên thực sự cải thiện hệ thống giao thông công cộng của nó. Nên tăng số lượng xe buýt và giảm giá vé. Nó vẫn còn hơi đắt để đi du lịch bằng xe buýt.
Trong tương lai, ô tô tự lái sẽ giúp lái xe an toàn hơn vì chúng không chạy quá tốc độ cho phép. Tuy nhiên, giao thông có thể trở nên tồi tệ hơn. Việc lái xe sẽ trở nên an toàn và dễ chịu hơn, nhưng sẽ có nhiều ô tô hơn trên đường phố.
Gợi ý:
Buses in Hanoi are always crowded.
Hướng dẫn dịch:
Xe buýt ở Hà Nội luôn đông đúc.
Listening (phần a->e trang 101 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
Đáp án:
They all think it will have more advantages. (Tất cả họ đều nghĩ rằng nó sẽ có nhiều lợi thế hơn.)
Nội dung bài nghe:
Susan: Good morning, John, Michael. So let's discuss these new flying buses. Should we use them in our city? John, what do you think?
John: Well, Susan, I don't like them. First of all, they'll probably cost a lot of money.
Susan: Ok, John, anything else?
John: Yeah. Our city already has buses, but people don't use them. They probably won't use the flying buses either.
John: I see. Maybe you're right. Michael, what do you think?
Michael: I don't agree with John. Lots of people have said that they don't use our buses because of traffic congestion. They just move too slowly. Flying buses can avoid traffic jams downtown, so they travel much faster.
Susan: Yes, that's right, Michael. They're definitely faster than our old buses, and they're much safer too.
John: I see. That sounds good. But I'm still worried about the cost.
Michael: Michael, you look like you want to say something?
Michael: Yes, Susan. Actually, it's about cost. If the fair isn't too expensive, I think lots of commuters will want to fly every day. I think our city will collect a lot of money from this.
Susan: That's right. I think they could possibly encourage more people to visit our city to if we increase tourism. It'll benefit everyone. So John do you agree?
John: Yes, I see your point. Okay, then.
Susan: Fantastic. So we all agree.
Hướng dẫn dịch:
Susan: Chào buổi sáng, John, Michael. Vì vậy, hãy thảo luận về những chiếc xe buýt bay mới này. Chúng ta có nên sử dụng chúng trong thành phố của mình không? John, bạn nghĩ sao?
John: Chà, Susan, tôi không thích chúng. Trước hết, chúng có thể sẽ tốn rất nhiều tiền.
Susan: Ok, John, còn gì nữa không?
John: Vâng. Thành phố của chúng tôi đã có xe buýt, nhưng mọi người không sử dụng chúng. Có lẽ họ cũng sẽ không sử dụng xe buýt bay.
John: Tôi hiểu rồi. Có lẽ bạn nói đúng. Michael, bạn nghĩ sao?
Michael: Tôi không đồng ý với John. Nhiều người đã nói rằng họ không sử dụng xe buýt của chúng tôi vì tắc nghẽn giao thông. Họ chỉ di chuyển quá chậm. Xe buýt bay có thể tránh ùn tắc giao thông ở trung tâm thành phố, vì vậy chúng di chuyển nhanh hơn nhiều.
Susan: Vâng, đúng vậy, Michael. Chúng chắc chắn nhanh hơn xe buýt cũ của chúng tôi và chúng an toàn hơn nhiều.
John: Tôi hiểu rồi. Điều đó nghe có vẻ tốt. Nhưng tôi vẫn lo lắng về chi phí.
Michael: Michael, có vẻ như bạn muốn nói điều gì đó?
Michael: Vâng, Susan. Trên thực tế, đó là về chi phí. Nếu hội chợ không quá đắt, tôi nghĩ nhiều hành khách sẽ muốn bay mỗi ngày. Tôi nghĩ rằng thành phố của chúng tôi sẽ thu được rất nhiều tiền từ việc này.
Susan: Đúng vậy. Tôi nghĩ rằng họ có thể khuyến khích nhiều người hơn đến thăm thành phố của chúng tôi nếu chúng tôi tăng cường du lịch. Nó sẽ có lợi cho tất cả mọi người. Vì vậy, John bạn có đồng ý?
John: Vâng, tôi thấy quan điểm của bạn. Được thôi.
Susan: Tuyệt vời. Vì vậy, tất cả chúng tôi đều đồng ý.
b. Now, listen and match. (Bây giờ, lắng nghe và nối.)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat. (Đọc hộp Kỹ năng đàm thoại. Sau đó, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
d. Now, listen again and circle the phrases you hear. (Bây giờ, hãy nghe lại và khoanh tròn những cụm từ mà bạn nghe được.)
Bài nghe:
e.In pairs: Would this type of transportation improve your town or city? Why (not)? (Theo cặp: Loại phương tiện giao thông này có cải thiện thị trấn hoặc thành phố của bạn không? Tại sao (không)?)
Grammar Meaning and Use (phần a->c trang 101 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
Gợi ý:
- Where do you think you'll live when you’re older?
- I think I’ll probably live in a city when I’m older.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn nghĩ khi lớn lên bạn sẽ sống ở đâu?
- Tôi nghĩ có lẽ tôi sẽ sống ở thành phố khi tôi lớn hơn.
b.Now, listen and check your ideas. (Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)
Bài nghe:
c.Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar Form and Practice (phần a->c trang 102 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. Unscramble the sentences.(Sắp xếp lại câu.)
1. Commuters/probably/downtown./drive/won't/cars
Commuters probably won't drive cars downtown.
2. more/could/life/expensive./become/possibly/City
3. probably/trains/be/safe./Self-driving/will
4. cars/reduce/downtown/will/congestion./Maybe/flying
5. won't/Speed/be/probably/reduced./limits
6. a/definitely/problem/will/Pollution/bigger/become
Đáp án:
1. Commuters probably won't drive cars downtown.
2. City life could possibly become more expensive.
3. Self-driving trains will probably be safe.
4. Maybe flying cars will reduce congestion.
5. Speed limits probably won’t be reduced.
6. Pollution will definitely become a bigger problem.
Hướng dẫn dịch:
1. Những người đi làm có thể sẽ không lái ô tô vào trung tâm thành phố.
2. Cuộc sống ở thành phố có thể trở nên đắt đỏ hơn.
3. Tàu tự lái có thể sẽ an toàn.
4. Có thể ô tô bay sẽ giảm ùn tắc.
5. Giới hạn tốc độ có thể sẽ không giảm.
6. Ô nhiễm chắc chắn sẽ trở thành một vấn đề lớn hơn.
Đáp án:
1. We'll definitely have more energy-efficient cars.
2. We’ll definitely have more commuters.
3. We’ll probably have self-driving cars.
4. Maybe we’ll/ We could possibly have more congestion.
5. We probably won’t have less pollution.
6. We definitely won’t have a train to the moon.
Hướng dẫn dịch:
1. Chắc chắn chúng ta sẽ có nhiều ô tô tiết kiệm năng lượng hơn.
2. Chúng ta chắc chắn sẽ có nhiều hành khách hơn.
3. Chúng ta có thể sẽ có ô tô tự lái
4. Có lẽ chúng ta sẽ/ Chúng ta có thể gặp nhiều tắc nghẽn hơn.
5. Chúng ta có thể sẽ không bớt ô nhiễm hơn.
6. Chúng ta chắc chắn sẽ không có chuyến tàu lên mặt trăng.
Gợi ý:
- Do you think we will have a train to the moon in the future?
- I think maybe we will have it because right now scientists are looking for life on the moon.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có chuyến tàu lên mặt trăng trong tương lai không?
- Tôi nghĩ có lẽ chúng ta sẽ có nó vì hiện tại các nhà khoa học đang tìm kiếm sự sống trên mặt trăng.
Pronunciation (phần a->d trang 102 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
Bài nghe:
c. Listen and cross out the one that has the different word stress.(Nghe và gạch bỏ từ có trọng âm khác.)
Bài nghe:
d. Read the words with the correct stress to a partner.(Đọc các từ với trọng âm chính xác cho một đối tác.)
Practice (phần a->b trang 103 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
Gợi ý:
- Do you think flying taxis are cheap?
- No, they won’t probably have cheap fares because technology is expensive. Does everyone agree?
Hướng dẫn dịch:
- Bạn nghĩ taxi bay có rẻ không?
- Không, họ có thể sẽ không có giá vé rẻ vì công nghệ đắt tiền. Mọi người có đồng ý không?
b. Practice with your own ideas.(Thực hành với ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý:
I think it will definitely not be safe because in the process of running it is likely to have software errors and endanger road users.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ chắc chắn sẽ không an toàn vì trong quá trình chạy rất có thể xảy ra lỗi phần mềm và gây nguy hiểm cho người đi đường.
Speaking (phần a->b trang 103 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. You are a city planner discussing self-driving taxis. In groups of three: Discuss each improvement, circle a number from 1 (impossible) to 5 (certain), and add up your scores.(Bạn là một nhà quy hoạch thành phố thảo luận về taxi tự lái. Trong nhóm ba người: Thảo luận về từng cải tiến, khoanh tròn một số từ 1 (không thể) đến 5 (chắc chắn) và cộng điểm số của bạn.)
Gợi ý:
I think I will definitely recommend self-driving taxis in my city as it will reduce traffic congestion, reduce air pollution and make streets safer.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ tôi chắc chắn sẽ giới thiệu taxi tự lái trong thành phố của tôi vì nó sẽ giảm tình trạng tắc nghẽn giao thông, giảm ô nhiễm không khí và giúp đường phố an toàn hơn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều
- Giải sbt Toán 11 – Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều