She's ______ : nothing frightens her
Lời giải 3 trang 6 SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 6 Unit I Vocabulary - Friends Global
3 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with personality adjectives from below. There are six extra adjectives. (Hoàn thành các câu với tính từ chỉ tính cách dưới đây. Có thêm sáu tính từ)
brave confident flexible hard-working honest kind loyal organised outgoing patient punctual reliable sensitive shy
1. She's ______ : nothing frightens her.
2. He's ____ : he has one job during the week and another at weekends.
3. She's really ____ : all the books in her bookcase are in alphabetical order.
4. He's very _____ : he's hardly ever late.
5. She's _____ : she always tells the truth.
6. He's ______ : he loves being with people and making new friends.
7. She's _____ : she's always careful not to upset anyone.
8. He's very _____ : he always supports his friends, whatever the situation.
Đáp án:
1. brave
2. hard - working
3. organised
4. punctual
5. honest
6. outgoing
7. kind
8. loyal
Giải thích:
1. Tính từ “brave” có nghĩa là không sợ nguy hiểm, những hoàn cảnh khó khăn.
2. Tính từ “hard - working” có nghĩa là có khả năng thay đổi hoặc thích ứng với những hoàn cảnh, yêu cầu khác nhau.
3. Tính từ “organised” có nghĩa là có khả năng lập kế hoạch và sắp xếp mọi việc một cách có hệ thống.
4. Tính từ “punctual” có nghĩa là đến hoặc làm việc gì đó vào thời gian dự kiến hoặc theo kế hoạch.
5. Tính từ “honest” có nghĩa là nói sự thật và không trộm cắp, lừa đảo.
6. Tính từ "outgoing" có nghĩa là thân thiện và tự tin trong xã hội, thích bầu bạn với người khác.
7. Tính từ “kind” có nghĩa là có bản tính hiền lành và mong muốn giúp đỡ người khác.
8. Tính từ “loyal” có nghĩa là trung thành với con người, lý tưởng, phong tục, mục đích, nghĩa vụ.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy ______ : không có gì làm cô ấy sợ hãi.
2. Anh ấy ____ : anh ấy có một công việc trong tuần và một công việc khác vào cuối tuần.
3. Cô ấy thực sự ____ : tất cả sách trong tủ sách của cô ấy đều được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
4. Anh ấy rất _____ : anh ấy hiếm khi đến muộn.
5. Cô ấy _____ : cô ấy luôn nói sự thật.
6. Anh ấy ______ : anh ấy thích ở bên mọi người và kết bạn mới.
7. Cô ấy _____ : cô ấy luôn cẩn thận để không làm ai khó chịu.
8. Anh ấy rất _____ : anh ấy luôn ủng hộ bạn bè của mình, bất kể hoàn cảnh nào.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
1 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the definitions with the adjectives below....
3 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with personality adjectives...
4 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): In your opinion, what are the two most important...
6 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the questions with a negative prefix....
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 11 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 11 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Chân trời sáng tạo