Chương III Nghị định 17/2020/NĐ-CP: Lĩnh vực hoá chất
Số hiệu: | 17/2020/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 05/02/2020 | Ngày hiệu lực: | 22/03/2020 |
Ngày công báo: | 22/02/2020 | Số công báo: | Từ số 233 đến số 234 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Đầu tư, Thương mại | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
“Điều 13. Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 17 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
d) Giấy tờ, tài liệu đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm h và i khoản 1 Điều 15
Nghị định này.”
1. Điểm a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được sửa đổi như sau:
“a) Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật;”
2. Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được sửa đổi như sau:
“1. Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất Bảng 2 và Bảng 3 phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Đáp ứng yêu cầu về nhân lực quy định tại điểm h và i khoản 1 Điều 15 Nghị định này.”
3. Bổ sung Điều 18a vào sau Điều 18 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP như sau:
“Điều 18a. Yêu cầu chung trong sản xuất hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, hóa chất DOC, DOC-PSF
1. Có hệ thống xử lý khí thải và chất thải hóa chất tuân thủ quy định của pháp luật về môi trường và đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về khí thải công nghiệp, ngưỡng chất thải nguy hại, chất thải rắn.
2. Có phương tiện vận chuyển hóa chất từ cơ sở sản xuất đến nơi giao hàng phù hợp với loại hóa chất. Trường hợp không có phương tiện vận chuyển thì phải có hợp đồng với cơ sở đủ năng lực thực hiện việc vận chuyển hóa chất.
3. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động, phòng cháy và chữa cháy.”
4. Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được sửa đổi như sau:
“1. Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu
a) Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Có hoạt động mua bán với các tổ chức hoặc cá nhân của quốc gia thành viên của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.”
5. Điểm b khoản 2 Điều 19 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được sửa đổi như sau:
“b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.”
6. Bổ sung điểm c khoản 3 Điều 19 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP như sau:
“c) Thủ tướng Chính phủ cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1;
Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2 và Bảng 3.”
7. Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được sửa đổi như sau:
“1. Điều kiện sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
a) Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật;
b) Đáp ứng yêu cầu về nhân lực quy định tại điểm h và i khoản 1 Điều 15 Nghị định này.”
1. Bãi bỏ một số điều, khoản Nghị định số 38/2014/NĐ-CP như sau:
a) Bãi bỏ điểm b, e và g khoản 1 Điều 15;
b) Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 17.
2. Bãi bỏ điểm đ khoản 1 Điều 15 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Điều 9 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP.
1. Bổ sung khoản 11 vào Điều 1 như sau:
“11. Các sản phẩm sau không thuộc đối tượng hóa chất được điều chỉnh của Nghị định này:
a) Dược phẩm; chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng; thực phẩm; mỹ phẩm;
b) Thức ăn chăn nuôi; thuốc thú y; thuốc bảo vệ thực vật; phân bón hữu cơ, phân bón sinh học, phân bón hóa học là phân bón hỗn hợp, phân bón khoáng hữu cơ, phân bón khoáng sinh học; sản phẩm bảo quản, chế biến nông sản, lâm sản, hải sản và thực phẩm;
c) Chất phóng xạ; vật liệu xây dựng; sơn, mực in; keo dán và sản phẩm tẩy rửa sử dụng trong lĩnh vực gia dụng;
d) Xăng, dầu; condensate, naphta được sử dụng trong chế biến xăng dầu.”
2. Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi như sau:
“1. Sản xuất hóa chất là hoạt động tạo ra hóa chất thông qua các phản ứng hóa học, quá trình sinh hóa hoặc quá trình hóa lý, vật lý như trích ly, cô đặc, pha loãng, phối trộn và quá trình hóa lý, vật lý khác không bao gồm hoạt động phát thải hóa chất không chủ đích.”
3. Điểm a khoản 1 Điều 9 được sửa đổi như sau:
“a) Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.”
4. Điểm a khoản 2 Điều 9 được sửa đổi như sau:
“a) Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.”
1. Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm c và đ khoản 2 Điều 9.
2. Bãi bỏ điểm b khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 11.
3. Bãi bỏ một số hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của Phụ lục I kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ như sau:
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Tên hóa chất theo tiếng Anh |
Mã số HS(1) |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
19. |
1-Amino-3-metyl benzen |
1-Amino-3-methylbenzene |
29214300 |
108-44-1 |
C7H9N |
20. |
1-Amino-4-metyl benzen |
1-Amino-4-methylbenzene |
29214300 |
106-49-0 |
C7H9N |
90. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
28342990 |
13597-99-4 |
Be(NO3)2 |
93. |
1,1’-Biphenyl, hexabrom- |
1,1’-Biphenyl, hexabromo- |
29039900 |
36355-01-8 |
C12H4Br6 |
123. |
Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen) |
Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene) |
29029090 |
98-51-1 |
C11H16 |
159. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chlorodifluoromethane (R-22) |
29037100 |
75-45-6 |
CHF2Cl |
175. |
2-Clo phenol |
2-Chlorophenol |
29081900 |
95-57-8 |
C6H5OCl |
178. |
3-Clo toluidin |
3-chloro-p-toluidine |
29214300 |
95-74-9 |
C7H8NCl |
179. |
4-Clo toluidin |
4-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-69-2 |
C7H8NCl |
180. |
5-Clo toluidin |
5-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-79-4 |
C7H8NCl |
181. |
1-Clo-2,2,2-trifloetan |
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
191. |
Demeton-s (O,O-Dietyl S-2- etylthio etyl photphorothioat) |
Demeton-s (O,O-Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate) |
29309090 |
126-75-0 |
C8H19O3S2P |
201. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029090 |
53-70-3 |
C22H14 |
216. |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
2,6-Dichlor-4- nitroanilin |
29214200 |
99-30-9 |
C6H4Cl2N2O2 |
247. |
Diisobutyl amin |
Diisobutylamine |
29211900 |
110-96-3 |
C8H19N |
265. |
Dimetyl thiophotphoryl clo |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
29209090 |
2524-03-0 |
C2H6O2ClSP |
289. |
2,3-Epoxy-1- propanol |
2,3-Epoxy-1- propanol |
29109000 |
556-52-5 |
C3H6O2 |
291. |
Ethalfluralin |
Ethafluralin |
29049000 |
55283-68-6 |
C13H14F3N3O4 |
296. |
Etyl cacbany |
Ethyl carbamate |
29241900 |
51-79-6 |
C3H7O2N |
324. |
Etyl benzen |
Ethylbenzene |
29026000 |
100-41-4 |
C8H10 |
351. |
Hexahydro-1 -metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-1- methylphthalic anhydride |
29172000 |
48122-14-1 |
C9H12O3 |
352. |
Hexahydro-3-metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-3-methyl phthalic anhydride |
29172000 |
57110-29-9 |
C9H12O3 |
354. |
Hexahydrometyl phthalic anhydrit |
Hexahydromethyl phthalc anhydride |
29172000 |
25550-51-0 |
C9H12O3 |
443. |
Magie photphua |
Magnesium phosphide |
28480000 |
12057-74-8 |
Mg3P2 |
490. |
Metyl pentadien |
Methyl pentadiene |
29012990 |
926-56-7 |
C6H10 |
550. |
Nicotin salicylat |
Nicotine salicylate |
29399990 |
29790-52-1 |
C7H6O3 |
558. |
Nitrofen |
Nitrofen |
29093000 |
1836-75-5 |
C12H7O3NCl2 |
563. |
2-Nitrotoluen |
2-Nitrotoluene |
29042090 |
88-72-2 |
C7H7O2N |
564. |
3-Nitrotoluen |
3-Nitrotoluene |
29042090 |
99-08-1 |
C7H7O2N |
565. |
4-Nitrotoluen |
4-Nitrotoluene |
29042090 |
99-99-0 |
C7H7O2N |
588. |
Oxy diflorua |
Oxygen difluoride |
28129000 |
7783-41-7 |
F2O |
592. |
Pentaboran |
Pentaborane |
28500000 |
19624-22-7 |
B5H9 |
605. |
Phenyl clo fomat |
Phenyl chloroformate |
29159090 |
1885-14-9 |
C7H5N2Cl |
606. |
Phenyl isoxyanat |
Phenyl isocyanate |
29291090 |
103-71-9 |
C7H5ON |
611. |
Phenyl triclo silan |
Phenyltrichlorosilane |
29319090 |
98-13-5 |
C6H5Cl3Si |
662. |
Tali |
Thallium |
81125200 |
7440-28-0 |
TI |
666. |
Dipentene |
Dipentene |
29021900 |
68956-56-9 |
C10H16 |
688. |
Thiabendazol |
Thiabendazole |
29341000 |
148-79-8 |
C10H7N3S |
690. |
Thiodicarb |
Thiodicarb |
29309090 |
59669-26-0 |
C10H18N4O4S3 |
706. |
Tributyl amin |
Tributylamine |
29211900 |
102-82-9 |
C12H27N |
707. |
Triclo axetyl clorua |
Trichloroacetyl chloride |
29159090 |
76-02-8 |
C2Cl4O |
716. |
2,2,2-triclo-1,1- bis(4-clophenyl) etanol |
2,2,2-trichloro-1,1- bis(4- chlorophenyl) ethanol |
29062900 |
115-32-2 |
C14H9Cl5O |
717. |
Tricresyl photphat |
Tricresyl phosphate |
29199000 |
1330-78-5 |
C21H21O4P |
743. |
Vinyl benzen (Styren) |
Vinyl benzene (Styrene) |
29025000 |
100-42-5 |
C8H8 |
744. |
Vinyl brom |
Vinyl bromide |
29033990 |
593-60-2 |
C2H3Br |
CHEMICALS
Article 5. Amendments to Article 13 of the Government’s Decree No. 08/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on amendments to certain Decrees related to business conditions under state management of the Ministry of Industry and Trade
“Article 13. Amendments to Point d Clause 1 Article 17 of the Government’s Decree No. 38/2014/ND-CP dated May 06, 2014 on management of chemicals controlled by the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction
d) Documents satisfying the conditions mentioned in Points h and i Clause 1 Article 15 of this Decree.”
Article 6. Amendments to some Articles and Clauses of the Government’s Decree No. 38/2014/ND-CP dated May 06, 2014 on management of chemicals controlled by the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction and Government’s Decree No. 77/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on amendments to some regulations on business conditions in international trade in goods, chemicals, industrial explosives, fertilizers, gas business and food business under the state management of Ministry of Industry and Trade
1. Point a Clause 1 Article 15 of the Decree No. 38/2014/ND-CP is amended as follows:
“a) Be an enterprise that is established in accordance with the law;”
2. Clause 1 Article 16 of the Decree No. 38/2014/ND-CP is amended as follows:
“1. A producer of Schedule 2 and Schedule 3 chemicals must:
a) be established in accordance with the law;”
b) satisfy the personnel requirements mentioned in Points h and i Clause 1 Article 15 of this Decree.”
3. Clause 18a is added after Article 18 of the Decree No. 38/2014/ND-CP as follows:
“Article 18a. General requirements for production of Schedule 1, Schedule 2 and Schedule 3 chemicals, DOC chemicals and DOC-PSF chemicals
1. Have a chemical emission and waste treatment system in conformity with regulations of the law on environment and applicable national technical regulations on industrial emissions, hazardous waste threshold and solid wastes.
2. Have appropriate vehicles for the transport of chemicals from the production facility to places of delivery. In case vehicles are not available, it is required to contract a facility licensed to transport chemicals.
3. Comply with regulations of the law on environmental protection, occupational safety and health and fire fighting and prevention.”
4. Clause 1 Article 19 of the Decree No. 38/2014/ND-CP is amended as follows:
“1. Importers and exporters must:
a) be established in accordance with the law;”
b) do business with organizations or individuals of member states of the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction.”
5. Point b Clause 2 Article 19 of the Decree No. 38/2014/ND-CP is amended as follows:
“b) A copy of the Enterprise registration certificate or Investment certificate or Business registration certificate.”
6. Point c is added to Clause 3 Article 19 of the Decree No. 38/2014/ND-CP as follows:
“c) The Prime Minister shall issue licenses to export/import Schedule 1 chemicals; the Ministry of Industry and Trade shall issue licenses to export/import Schedule 2 and Schedule 3 chemicals.”
7. Clause 1 Article 20 of the Decree No. 38/2014/ND-CP is amended as follows:
“1. A producer of DOC chemicals and DOC-PSF chemicals must:
a) be established in accordance with the law;”
b) satisfy the personnel requirements mentioned in Points h and i Clause 1 Article 15 of this Decree.”
Article 7. Repeal of some Articles and Clauses of the Government’s Decree No. 38/2014/ND-CP dated May 06, 2014 on management of chemicals controlled by the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction and Government’s Decree No. 77/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on amendments to some regulations on business conditions in international trade in goods, chemicals, industrial explosives, fertilizers, gas business and food business under the state management of Ministry of Industry and Trade
1. Some Articles and Clauses of the Decree No. 38/2014/ND-CP are repealed as follows:
a) Points b, e and g Clause 1 of Article 15 are repealed;
b) Points c Clause 1 of Article 17 is repealed.
2. Point dd Clause 1 Article 15 of the Decree No. 38/2014/ND-CP amended by Article 9 of the Decree No. 77/2016/ND-CP is repealed.
Article 8. Amendments to some Articles and Clauses of the Government’s Decree No. 113/2017/ND-CP dated October 09, 2017 on guidelines for implementation of some Articles of the Law on Chemicals
1. Clause 11 is added to Article 1 as follows:
“11. The following products are not chemicals covered by this Decree:
a) Pharmaceuticals; germicidal and insecticidal preparations; cosmetics;
b) Feeds; veterinary drugs; agrochemicals; organic fertilizers, biofertilizers, chemical fertilizers that are mixed fertilizers, organic mineral fertilizers, bio-mineral fertilizers; products used for preservation and processing of agricultural products, forestry products, fishery products and foods;
c) Radioactive substances; building materials; paints, printing ink; household adhesives and cleaning products;
d) Gasoline, oil; condensate and naphta used for gasoline and oil processing.”
2. Clause 1 of Article 3 is amended as follows:
“1. “chemical production” means an act of producing chemicals through chemical reactions or biochemical or physiochemical processes such as extraction, concentration, dilution and mixture and other physiochemical processes without the unintentional release of chemicals.”
3. Point a Clause 1 of Article 9 is amended as follows:
“a) The applicant is an entity established in accordance with the law.”
4. Point a Clause 2 of Article 9 is amended as follows:
“a) The applicant is an entity established in accordance with the law;”
Article 9. Amendments to some Articles and Clauses of the Government’s Decree No. 113/2017/ND-CP dated October 09, 2017 on guidelines for implementation of some Articles of the Law on Chemicals
1. Point c Clause 1 and Points c and dd Clause 2 of Article 9 are repealed.
2. Point b Clause 1 and Point c Clause 2 of Article 11 are repealed.
3. Some chemicals on the List of industrial conditional chemicals in the Appendix I enclosed with the Government’s Decree No. 116/2017/ND-CP dated October 17, 2017 are removed as follows:
No. |
Vietnamese name |
English name |
HS Code(1) |
CAS Number |
Chemical formula |
19. |
1-Amino-3-metyl benzen |
1-Amino-3- methylbenzene |
29214300 |
108-44-1 |
C7H9N |
20. |
1-Amino-4-metyl benzen |
1-Amino-4-methylbenzene |
29214300 |
106-49-0 |
C7H9N |
90. |
Beri nitrat |
Beryllium nitrate |
28342990 |
13597-99-4 |
Be(NO3)2 |
93. |
1,1’-Biphenyl, hexabrom- |
1,1’-Biphenyl, hexabromo- |
29039900 |
36355-01-8 |
C12H4Br6 |
123. |
Butyl toluen (p-tert-Butyltoluen) |
Butyl toluene (p-tert-Butyltoluene) |
29029090 |
98-51-1 |
C11H16 |
159. |
Clo diflo metan (R-22) |
Chlorodifluoromethane (R-22) |
29037100 |
75-45-6 |
CHF2Cl |
175. |
2-Clo phenol |
2-Chlorophenol |
29081900 |
95-57-8 |
C6H5OCl |
178. |
3-Clo toluidin |
3-chloro-p-toluidine |
29214300 |
95-74-9 |
C7H8NCl |
179. |
4-Clo toluidin |
4-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-69-2 |
C7H8NCl |
180. |
5-Clo toluidin |
5-Chloro-o-toluidine |
29214300 |
95-79-4 |
C7H8NCl |
181. |
1-Clo-2,2,2-trifloetan |
1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane |
29037900 |
75-88-7 |
C2H2F3Cl |
191. |
Demeton-s (O,O-Dietyl S-2- etylthio etyl photphorothioat) |
Demeton-s (O,O- Diethyl S-2-ethylthioethyl phosphorothioate) |
29309090 |
126-75-0 |
C8H19O3S2P |
201. |
Dibenz(a,h) anthracen |
Dibenz(a,h) anthracene |
29029090 |
53-70-3 |
C22H14 |
216. |
2,6-Dichlor-4-nitroanilin |
2,6-Dichlor-4-nitroanilin |
29214200 |
99-30-9 |
C6H4Cl2N2O2 |
247. |
Diisobutyl amin |
Diisobutylamine |
29211900 |
110-96-3 |
C8H19N |
265. |
Dimetyl thiophotphoryl clo |
Dimethyl thiophosphoryl chloride |
29209090 |
2524-03-0 |
C2H6O2ClSP |
289. |
2,3-Epoxy-1- propanol |
2,3-Epoxy-1-propanol |
29109000 |
556-52-5 |
C3H6O2 |
291. |
Ethalfluralin |
ethafluralin |
29049000 |
55283-68-6 |
C13H14F3N3O4 |
296. |
Etyl cacbany |
Ethyl carbamate |
29241900 |
51-79-6 |
C3H7O2N |
324. |
Etyl benzen |
Ethylbenzene |
29026000 |
100-41-4 |
C8H10 |
351. |
Hexahydro-1-metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-1-methylphthalic anhydride |
29172000 |
48122-14-1 |
C9H12O3 |
352. |
Hexahydro-3- metyl phthalic anhydrit |
Hexahydro-3-methyl phthalic anhydride |
29172000 |
57110-29-9 |
C9H12O3 |
354. |
Hexahydrometyl phthalic anhydrit |
Hexahydromethyl phthalc anhydride |
29172000 |
25550-51-0 |
C9H12O3 |
443. |
Magie photphua |
Magnesium phosphide |
28480000 |
12057-74-8 |
Mg3P2 |
490. |
Metyl pentadien |
Methyl pentadiene |
29012990 |
926-56-7 |
C6H10 |
550 |
Nicotin salicylat |
Nicotine salicylate |
29399990 |
29790-52-1 |
C7H6O3 |
558. |
Nitrofen |
Nitrofen |
29093000 |
1836-75-5 |
C12H7O3NCl2 |
563. |
2-Nitrotoluen |
2-Nitrotoluene |
29042090 |
88-72-2 |
C7H7O2N |
564. |
3-Nitrotoluen |
3-Nitrotoluene |
29042090 |
99-08-1 |
C7H7O2N |
565. |
4-Nitrotoluen |
4-Nitrotoluene |
29042090 |
99-99-0 |
C7H7O2N |
588 |
Oxy diflorua |
Oxygen difluoride |
28129000 |
7783-41-7 |
F2O |
592. |
Pentaboran |
Pentaborane |
28500000 |
19624-22-7 |
B5H9 |
605. |
Phenyl clo fomat |
Phenyl chloroformate |
29159090 |
1885-14-9 |
C7H5N2Cl |
606. |
Phenyl isoxyanat |
Phenyl isocyanate |
29291090 |
103-71-9 |
C7H5ON |
611 |
Phenyl triclo silan |
Phenyltrichlorosilane |
29319090 |
98-13-5 |
C6H5Cl3Si |
662. |
Tali |
Thallium |
81125200 |
7440-28-0 |
TI |
666. |
Dipentene |
Dipentene |
29021900 |
68956-56-9 |
C10H16 |
688. |
Thiabendazol |
Thiabendazole |
29341000 |
148-79-8 |
C10H7N3S |
690. |
Thiodicarb |
Thiodicarb |
29309090 |
59669-26-0 |
C10H18N4O4S3 |
706. |
Tributyl amin |
Tributylamine |
29211900 |
102-82-9 |
C12H27N |
707. |
Triclo axetyl clorua |
Trichloroacetyl chloride |
29159090 |
76-02-8 |
C2Cl4O |
716. |
2,2,2-triclo-1,1-bis(4-clophenyl) etanol |
2,2,2-trichloro-1,1-bis(4- chlorophenyl) ethanol |
29062900 |
115-32-2 |
C14H9Cl5O |
717. |
Tricresyl photphat |
Tricresyl phosphate |
29199000 |
1330-78-5 |
C21H21O4P |
743. |
Vinyl benzen (Styren) |
Vinyl benzene (Styrene) |
29025000 |
100-42-5 |
C8H8 |
744. |
Vinyl brom |
Vinyl bromide |
29033990 |
593-60-2 |
C2H3Br |