Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit (có đáp án)

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình Logarit

  • 216 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình 42x+5=22x có nghiệm là:

Xem đáp án

24x+10=22x

4x+10=2x

x=85

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Tổng các nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

x43x24=0

x2=4x=±2

Tổng các nghiệm sẽ bằng 0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Giải phương trình 

Xem đáp án

4x=8x1

22x=23x1

2x=3x1

x=3

Chọn D


Câu 4:

Phương trình 2x12x2x=x12 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Phương trình

2x12x2x=x12

*      

Xét hàm số f't=2tln2+1>0,t.

Suy ra hàm số .

Nhận thấy fx1=fx2x

x1=x2x

x12=0x=1.

Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x=1. 

Chọn A.


Câu 5:

Số nghiệm của phương trình log4log2x+log2log4x=2 là:

Xem đáp án

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Giải phương trình 

Xem đáp án

Điều kiện: x+1>0x3>0x>3 

Ta có:

log4x+1+log4x3=3

log4x+1x3=3

x+1x3=43

x22x67=0

=x=1±217

So sánh với điều kiện nghiệm của pt là x=1±217

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Tổng lập phương các nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x bằng:

Xem đáp án

Điều kiện: x>12 

Phương trình đã cho  

log2x.log32x12=0

log2x=0log32x1=2

x=12x1=9

x=1(TM)x=5(TM)

13+53=126

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Tính tổng  tất cả các nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

Phương trình

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)          

Xét hàm số t.

Suy ra hàm số .

Nhận thấy fsin2x=fcos2x

sin2x=cos2x

cos2xsin2x=0

cos2x=0

x=π4+kπ2, k.

 x0;π

x=π4;3π4

T=π4+3π4=π. 

Chọn A.


Câu 9:

Phương trình 4x2+x+2x2+x+13=0 có bao nhiêu nghiệm không âm?

Xem đáp án

Phương trình tương đương với 4x2+x+2.2x2+x3=0.

Đặt t2+2t3=0

t=1t=3 loai

Với 2x2+x=1

x2+x=0

x=0x=1

Vậy chỉ có duy nhất nghiệm x=0 là nghiệm không âm.

Chọn B.


Câu 10:

Tập nghiệm của phương trình log2x21=log22x là:

Xem đáp án

Điều kiện: x21>02x>0x>1 

Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với

x21=2x

x22x1=0

x=1+2(tm)x=12(ktm)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 1+2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Tính tổng  tất cả các nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

Điều kiện: cosx0x0;3π

xπ2;3π2;5π2.

Ta có 4tan2x+21cos2x3=0

2tan2x2+2tan2x+13=0

2tan2x2+2.2tan2x3=0

2tan2x=12tan2x=3 loai

2tan2x=1

tan2x=0

x=kπ,k.

 0x3π

x=0; π; 2π; 3π (thỏa mãn)

T=6π. 

Chọn C.


Câu 12:

Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình =0

Xem đáp án

Điều kiện: x23x+2x>0

Phương trình đã cho

x23x+2x=1

x24x+2=0

x=22=x1x=2+2=x2 (tm)

P=x1x2

=222+2

=42=2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Biết rằng phương trình 


Câu 14:

Giải phương trình log32x1=2, ta có nghiệm là:

Xem đáp án

Điều kiện: x > 12

2x1=32

2x=10

x=5 (tm)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Tập nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

Điều kiện: x2x+2>0 (luôn đúng với mọi x)

Khi đó phương trình tương đương: 

x2x+2=2

x2x=0

x=0x=1

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=0;1 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình

Xem đáp án

413.23x+9.232x=0

23x=123x=49

x=0x=2

T=0+2=2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Giải phương trình 3x+6=3x có tập nghiệm bằng:

Xem đáp án

Đặt t=3x,t>0

t+6=t

t+6=t2

t=2(l)t=3 

t=33x=3

x=1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Khi đặt 9x+13x+130=0 trở thành:

Xem đáp án

Ta có: 9x+13x+130=0

9.9x3.3x30=0

3.3x23x10=0 (*)

Đặt 3t2t10=0 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

Tìm tích các nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

Đặt t=21xt>0 phương trình có dạng

t+1t=22

t222t+1=0

t=2+1(tm)t=21(tm)

Khi đó:

t=2+1x=1

t=21x=1

Suy ra tích các nghiệm bằng – 1.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Giải phương trình 

Xem đáp án

log3x+2+log9x+22=54 (*)

ĐKXĐ: x > - 2.

log3x+2+log3x+2=54(*)  

log3x+2=58

x+2=358

 x=3582   (tm) 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Phương trình log2x3+2log43.log3x=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Điều kiện: x3>0x>0x>3 

Phương trình đã cho

log2x3+2log4x=2

log2x3+log2x=2 

log2x3x=2

x3x=22

x23x4=0

x=1(l)x=4(tm)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x25.2x2+4=0 là:

Xem đáp án

4x25.2x2+4=0

2x225.2x2+4=0

2x242x21=0

2x2=42x2=1

x2=2x2=0

x=±2x=0

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Tìm m để phương trình 

Xem đáp án

Đặt t=2x;x1;3

t=2x2;8 

Xét hàm số y=t28t+3 trên (2; 8) có:

y'=2t8;y'=0

2t8=0

t=42;8

Bảng biến thiên:

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 3)

Căn cứ bảng biến thiên:

Phương trình x1;313<m<9 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 26:

Tìm giá trị của tham số m để phương trình 

Xem đáp án

Phương trình tương đương với: 32x9m.3x+9m=0 (*)

Đặt a29m.a+9m=0 

Giả sử phương trình có 2 nghiệm 3x1;3x2 lần lượt là nghiệm của (*)

Suy ra: 3x1.3x2=9m

3x1+x2=9m

x1+x2=log39m=3

9m=27m=3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 

Xem đáp án

Ta có: 5sin2x+5cos2x=25 

5sin2x+51sin2x=25

5sin2x+55sin2x=25

5sin2x225.5sin2x+5=0

5sin2x52=0

5sin2x5=0

5sin2x=512

sin2x=12  

sinx=22sinx=22

x=π4+kπ2,kZ

Do x0;2π

x=π4;3π4;5π4;7π4  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 28:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x+14x+2x4+1x=4 là:

Xem đáp án

Điều kiện: x0 

Với x < 0 ta có: x+14x<0x4+1x<0

2x+14x<12x4+1x<1

2x+14x+2x4+1x<2 

 Phương trình không có nghiệm x < 0.

Với x > 0, áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ta được:

x+14x2x.14xx4+1x2x4.1x

2x+14x22x4+1x2

2x+14x+2x4+1x4

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:

x=14xx2=4 (không xảy ra)

Vậy 2x+14x+2x4+1x>4 nên phương trình vô nghiệm.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 29:

Tìm giá trị m để phương trình 2x1+1+2x1+m=0 có nghiệm duy nhất

Xem đáp án

Đặt |x−1|=ax−1=a khi đó phương trình trở thành 2a+1+2a+m=02a+1+2a+m=0 (1)

Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì pt (1) bắt buộc phải có nghiệm duy nhất a = 0 (vì nếu a > 0 thì sẽ tồn tại 2 giá trị của x)

Nên 21+20+m=021+20+m=0

⇒m=−3⇒m=−3 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2log2x+log2x+3=m có 3 nghiệm thực phân biệt:

Xem đáp án

TXĐ: D = R

2log2x+log2x+3=m

log2x2+log2x+3=m

log2x2.x+3=m

x2.x+3=2m

x2.x+3=2m

Xét hàm fx=x2.x+3

ta có: fx=x2.x+3

=x3+3x2

Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình Logarit có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 4)

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 2m=4m=2 

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay