Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm (có đáp án)

Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phép đối xứng tâm

  • 468 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Tâm đối xứng của hình tròn là tâm của hình tròn đó.


Câu 2:

Cho tam giác ABC có A, B cố định; điểm C di động trên đường thẳng d . Dựng hình bình hành AMBC. Quỹ tích điểm M là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Cho tam giác ABC có A, B cố định; điểm C di động trên đường thẳng d (ảnh 1)

M là ảnh của C qua phép đối xứng tâm I với I là trung điểm AB.

Mà C di động trên đường thẳng d nên quỹ tích điểm M là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I.


Câu 3:

Cho hình bình hành ABCD ( ABCD không là hình thoi). Trên đường chéo BD lấy hai điểm M,N sao cho BM=MN=ND.

Gọi P,Q lần lượt là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Cho hình bình hành ABCD (ABCD không là hình thoi). Trên đường chéo BD (ảnh 1)

Từ giả thiết suy ra DN=23DO , mà O là trung điểm AC

 N là trọng tâm ΔACD.

Mà AN cắt CD tại  P P   là trung điểm CD . 

Tương tự , ta có : Q là trung điểm AB . 

 Do AQPC và  AQ=PC

 AQCP là hình bình hành

 O là trung điểm của  PQ 

P  và Q đối xứng qua O.

 Do  MO=NO=16BD

O  là trung điểm MN

 M và N đối xứng qua O.

 Chứng minh tương tự M là trọng tâm tam giác ABC .

 Tam giác ABC không phải là tam giác đều nên không đủ kết luận M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.


Câu 4:

Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Vì tam giác đều không có tâm đối xứng.


Câu 5:

Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xứng ?
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 6:

Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Có một tâm đối xứng chính là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đường tròn.


Câu 7:

Cho hai đường thẳng song song d và d' Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thằng đó thành chính nó?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Tâm đối xứng phải nằm trên cả d và d' nên không có.


Câu 8:

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d' Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Tâm đối xứng là giao điểm của d và d'.


Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip E có phương trình x24+y21=1. Viết phương trình elip E' là ảnh của elip E qua phép đối xứng tâm I1;0.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm Ia;b là x'=2ax=2xy'=2by=y

x=2x'y=y'.Thay vào E ta được :

2x'24+y'21=1x'224+y'21=1.


Câu 10:

Cho tam giác ABC không cân. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi O là trung điểm của MN. Điểm A'  đối xứng với A qua O . Tìm mệnh đề sai.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Cho tam giác ABC không cân. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm (ảnh 1)

 A' đối xứng với A qua  O O  là trung điểm AA'

MO là đường trung bình của ΔAA'B BA'MNBA'=2MO

NO là đường trung bình của ΔAA'C CA'MNCA'=2MO

B,A',C thẳng hàng

A' là trung điểm BC

Do O đồng thời là trung điểm của  MN và AA' nên AMA'N là hình bình hành.

Do BA'=MN và BA'MN ( MN là đường trung bình của ΔABC ) nên BMNA' là hình bình hành. Do A' là trung điểm BC nên B,C đối xứng với nhau qua A'.

Không đủ điều kiện kết luận BMNA' là hình thoi.


Câu 11:

 Cho bốn đường thẳng a, b, a', b' trong đó aa', bb' và a cắt b . Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a' và  b' ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Đó là phép đối xứng qua tâm hình bình hành tạo thành bởi bốn đường thẳng đã cho.


Câu 12:

Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
Xem đáp án
Đáp án: B

Câu 13:

Hình nào sau đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng?
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 14:

Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng (ảnh 1)
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 15:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Điểm đó là tâm đối xứng.


Câu 16:

Mệnh đề nào sau đây là sai?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

B là mệnh đề sai vì: Giả sử tam giác IMM' là tam giác cân tại I nên IM'=IM nhưng I,M,M' không thẳng hàng nên M' không phải là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . 


Câu 17:

Ảnh của đường thẳng Δ:xy4=0 qua phép đối xứng tâm Ia;b là đường thẳng Δ':xy+2=0.

Tính giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=a2+b2.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải.

Chọn M4;0Δ.

Điểm đối xứng của M qua tâm Ia;b là điểm M'2a4;2b.

Điểm M'Δ' nên 2a42b+2=0

ab=1a=b+1.

Khi đó P=a2+b2=b+12+b2

=2b2+2b+1

=2b+122+1212.

Dấu ''='' xảy ra b=12a=12.

Vậy Pmin=12.


Câu 18:

Cho lục giác đều ABCDEF  tâm O . Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xúng tâm O.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABD (ảnh 1)

Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành điểm D

Phép đối xứng tâm O biến điểm B thành điểm E

Phép đối xứng tâm O biến điểm D thành điểm A

Vậy ảnh của tam giác ABC qua phép đối xúng tâm O là tam giác DEA


Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm I1;2 biến điểm Mx;y thành M'x';y'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Ta có IM'=x'1;y'2

          IM=x1;y2.

 ĐI(M) = M 

IM'=IM

x'1=x1y'2=y2

x'=x+2y'=y+4.


Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm O0;0 biến điểm M2;3 thành điểm M' có tọa độ là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O0;0 là x'=xy'=yM'2;3.


Câu 21:

Phép đối xứng tâm Ia;b biến điểm A1;3 thành điểm A'1;7. Tính tổng T=a+b.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Từ giả thiết, suy ra I là trung điểm của AA'a=1+12=1b=3+72=5T=6.


Câu 22:

Phép đối xứng tâm O0,0 biến điểm Am;m thành điểm A' nằm trên đường thẳng xy+6=0. Tìm m .
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Ta có Am;mÑOA'm;m.

Do A' nằm trên đường thẳng xy+6=0 nên  mm+6=0m=3.


Câu 23:

 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M2;1. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v=1;2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Phép đối xứng tâm O0;0 biến điểm M2;1 thành điểm M'2;1.

Phép tịnh tiến theo vectơ v=1;2 biến điểm M' thành điểm M"

M'M"=vM"1;1D.


Câu 24:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn C' là ảnh của đường tròn C: x32+y+12=9 qua phép đối xứng tâm O0;0.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Đường tròn C có tâm I3;1, bán kính R=3.

Gọi I' là điểm đối xứng của I3;1 qua tâm O0;0, suy ra I'3;1.

Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R'=R=3.

Vậy đường tròn C' có tâm I'3;1., bán kính R'=3 nên C':x+32+y12=9.

Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O0;0 là x'=xy'=yx=x'y=y'.

Thay vào C ta được x'32+y'+12=9

x'+32+y'12=9. 


Câu 25:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ:y+2=0 và đường tròn C:  x2+y2=13. Qua phép đối xứng tâm I1;0 điểm M trên  biến thành điểm N trên C. Độ dài nhỏ nhất của đoạn MN bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Lấy điểm Mm;2 thuộc 

Gọi N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I1;0N2m;2.

 NC nên 2m2+22=13m=1m=5.

Với m=1M1;2,N3;2

MN=42.

Với m=5M5;2,N3;2

MN=45.


Câu 26:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:3x2y1=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải.

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O là x'=xy'=y. Thay vào phương trình đường thẳng d 

Ta được  3x'2y'1=0

3x'+2y'1=0.


Câu 27:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn C' là ảnh của đường tròn C:x2+y2=1 qua phép đối xứng tâm I1;0.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải.

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm Ia;b là x'=2ax=2xy'=2by=y

x=2x'y=y'. Thay vào C 

Ta được 2x'2+y'2=1

x'22+y'2=1.


Câu 28:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:x12+y32=16. Giả sử phép đối xứng tâm I biến điểm A1;3 thành điểm Ba;b. Tìm phương trình của đường tròn C' là ảnh của đường tròn C qua phép đối xứng tâm I.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Theo giả thiết điểm A1;3 biến thành thành điểm Ba;b qua phép đối xứng tâm I  nên ta

 2xI=xA+xB=a+12yI=yA+yB=b+3.

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm  là :

 x'=2xIx=a+1xy'=2yIy=b+3y

x=a+1x'y=b+3y'.

Thay vào C ta được ax'2+by'2=16

x'a2+y'b2=16. 


Câu 29:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ:x=24ty=1+t. Ảnh của đường thẳng  qua phép đối xứng tâm I2;2 có phương trình là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải. Đường thẳng  có phương trình tổng quát là x+4y6=0.

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm Ia;b là x'=2axy'=2byx=4x'y=4y'.

Thay vào phương trình đường thẳng d ta được 4x'+44y'6=0 x'+4y'6=0

Cách 2. Nhận thấy I2;2Δ nên ảnh của đường thẳng  qua phép đối xứng tâm I trùng với chính nó.

Vậy ảnh của đường thẳng  qua phép đối xứng tâm I2;2 có phương trình là: x+4y6=0.


Câu 30:

Trong mặt phẳng tọa độ  cho hai đường tròn C và C' có phương trình lần lượt là x2+y24x4y+7=0 và x2+y212x8y+51=0 .

Xét phép đối xứng tâm I  biến C và C'. Tìm tọa độ tâm I .

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải.

Đường tròn C có tâm K2;2. Đường tròn C' có tâm K'6;4.

Tọa độ tâm đối xứng I là trung điểm của KK' nên suy ra I4;3.


Bắt đầu thi ngay