Trắc nghiệm Toán 11 Bài 7: Phép vị tự
-
390 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải. Lấy hai điểm A và tùy ý trên d và .
Chọn điểm O thỏa mãn .
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số sẽ biến d thành đường thẳng .
Do A và tùy ý trên d và nên suy ra có vô số phép vị tự.
Câu 2:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải.
Vì qua phép vị tự, đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 3:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Ta có
Từ giả thiết, ta có
Câu 4:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải.
Tâm vị tự là giao điểm của d và . Tỉ số vị tự là số k khác 0
(hoặc tâm vị tự tùy ý, tỉ số k=1 - đây là phép đồng nhất).
Câu 5:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải.
Theo tính chất 1, ta có .
Câu 6:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải.
Do D là trung điểm BC nên AD là đường trung tuyến của tam giác ABC .
Suy ra
.
Vậy .
Câu 7:
Cho đường tròn . Có bao nhiêu phép vị tự biến thành chính nó?
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải.
Phép vị tự có tâm tùy ý, tỉ số vị tự k= 1
Câu 8:
Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn với ?
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải.
Phép vị tự có tâm là , tỉ số vị tự
Câu 12:
Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải.
Ta có
Câu 13:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Ta có
và
Khi đó
Câu 14:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Phép vị tự có tâm là trung điểm , tỉ số vị tự bằng -1 .
Câu 15:
Cho đường tròn . Có bao nhiêu phép vị tự với tâm O biến thành chính nó?
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải.
Tỉ số vị tự
Câu 16:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Theo giả thiết, ta có
Vậy biến tam giác thành tam giác ABC.
Câu 17:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải.
Chọn .
Ta có
Từ .
Do nên
Câu 18:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải.
Đường tròn có tâm và bán kính
Gọi là tâm của đường tròn .
Bán kính của là
Vậy .
Câu 19:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải.
Qua phép vị tự thì
Vậy chu vi tam giác gấp 3 lần chu vi tam giác ABC .
Câu 20:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải. Từ giả thiết suy ra hình vuông ban đầu có độ dài cạnh bằng 2.
Qua phép vị tự thì độ dài cạnh của hình vuông tạo thành bằng 4 ,
suy ra diện tích bằng 16 .
Vậy diện tích tăng gấp 4 lần.
Câu 21:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải.
Ta có
Câu 22:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Gọi .
Suy ra
Ta có
Câu 23:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải.
Gọi là ảnh của B qua phép vị tự V.
Suy ra và
Theo giả thiết, ta có
Câu 24:
Cho hai đường thẳng song song d và và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành đường thằng ?
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Kẻ đường thẳng qua O, cắt d tại A và cắt tại .
Gọi k là số thỏa mãn .
Khi đó phép vị tự tâm O tỉ số k sẽ biến d thành đường thẳng .
Do k xác định duy nhất (không phụ thuộc vào ) nên có duy nhất một phép vị tự.
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và .
Phép vị tự tâm I , tỉ số biến điểm M thành . Tìm tọa độ tâm vị tự I.
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải.
Gọi .
Suy ra
Ta có
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm và .
Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành . Tìm k.
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải.
Ta có
Theo giả thiết:
Câu 27:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Ta có nên
Chọn
Ta có
Từ
Thay vào ta được
Cách 2.
Giả sử phép vị tự biến điểm thành điểm
Ta có
.
Thay vào d ta được
Câu 28:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Nhận xét. Mới đọc bài toán nghĩ rằng đề cho thiếu dữ kiện,
cụ thể không cho k bằng bao nhiêu thì sao tìm được .
Để ý thấy do đó phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng thành trùng với ,
với mọi
Câu 29:
Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB= 3CD . Phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải.
Do ABCD là hình thang có và
Suy ra
Giả sử có phép vị tự tâm O, tỉ số k thỏa mãn bài toán.
- Phép vị tự tâm O , tỉ số k biến điểm
Suy ra
- Phép vị tự tâm O , tỉ số k biến điểm
Suy ra
Từ và , suy ra
Mà
suy ra
.
Nhận xét. Tâm vị tự là giao điểm của hai đường chéo trong hình thang. Bạn đọc cũng có thể chứng minh bằng hai tam giác đồng dạng.
Câu 30:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải.
Từ giả thiết,
suy ra
.
Suy ra
Kết hợp giả thiết suy ra
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Phép vị tự (có đáp án) (389 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án1 (315 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Phép dời hình cơ bản (phần 1) (705 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép quay (có đáp án) (488 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao (phần 1) (480 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau (có đáp án) (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm (có đáp án) (468 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép đối xứng trục (có đáp án) (446 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép đồng dạng (có đáp án) (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn chương 1 hình học (có đáp án) (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép biến hình - Phép tịnh tiến (có đáp án) (266 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau có đáp án (234 lượt thi)