Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số (có đáp án)

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số

  • 172 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn khẳng định đúng.

Muốn chia phân thức AB cho phân thứcCD(CD0)

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0),

ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của


Câu 7:

Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z.

Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có

(xy+yz+zx)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+x2:(x+y+z)2x2+y2+z2

=  2xyz(x+y+z)(x+y+z)2

=2xyz(x+y+z)=2xyz2x=yz

(vì x = y + z)


Câu 9:

Chox3+1x2+2x+1:3x23x+3x21=x1...

 Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta cóx3+1x2+2x+1:3x23x+3x21

=(x+1)(x2x+1)(x+1)2.(x1)(x+1)3(x2x+1)

=(x+1)(x2x+1).(x1)(x+1)(x+1)2.3(x2x+1)

=x13

Vậy số cần điền là 3.


Câu 10:

Cho 5x+23xy2:10x+4x2y=...6y

 Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

 5x+23xy2:10x+4x2y=5x+23xy2:2(5x+2)x2y

=5x+23xy2.x2y2(5x+2)=(5x+2)x2y6xy2(5x+2)=x6y

Vậy đa thức cần điền là x.


Câu 11:

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 với x ≠ 0; x ≠ -2 là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 làx+2x


Câu 15:

Tìm biểu thức M,

biết x+2yx38y3.M=5x2+10xyx2+2xy+4y2

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Phép chia các phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay