Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức

  • 225 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn phân thức (a+b)2c2a+b+c ta được phân thức có tử là?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

(a+b)2c2a+b+c

=(a+b+c)(a+bc)(a+b+c)

=a+bc1 .


Câu 2:

Rút gọn phân thức (a+b)2c2a+b+c ta được phân thức có tử là?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

(a+b)2c2a+b+c

=(a+b+c)(a+bc)(a+b+c)

=a+bc1 .


Câu 3:

Rút gọn phân thức a22a8a2+2a ta được?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta cóa22a8a2+2a

=a24a+2a8a(a+2)

=a(a4)+2(a4)a(a+2)

=(a+2)(a4)a(a+2)

=a4a


Câu 4:

Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x+2 có giá trị là một số nguyên?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 5:

Rút gọn phân thức x3+2x23x6x2+x2 ta được phân thức có tử là?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

x3+2x23x6x2+x2=(x3+2x2)3x6x2x+2x2=x2(x+2)3(x+2)x(x1)+2(x1)=(x+2)(x23)(x1)(x+2)=x23x1


Câu 6:

Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 7:

Kết quả rút gọn của phân thức 54(x3)363(3x)2 là?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:54(x3)363(3x)2

=54(x3)363(x3)2=67(x3) .


Câu 8:

Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x tại x = 99 và y = 100
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có M =x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x

=x2+y22xy1x2+2x+1y2

=(xy)21(x+1)2y2

=(xy+1)(xy1)(x+1y)(x+1+y)

=xy1x+1+y

Vậy M =xy1x+1+y .

Thay x = 99 và y = 100

vào M = xy1x+1+y ta được

M =99100199+1+100=2200=1100 .


Câu 9:

Rút gọn phân thức x2xyx+yx2+xyxy 

ta được phân thức có mẫu là

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

x2xyx+yx2+xyxy

=x(xy)(xy)x(x+y)(x+y)

=(x1)(xy)(x1)(x+y)

=xyx+y.

Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x + y.


Câu 10:

Kết quả rút gọn của phân thức 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2

=6x2y.(x+3y).y26x2y(x+3y).3(x+3y)

=y23(x+3y).


Câu 11:

Rút gọn phân thức 5x210xy+5y2x2y2 ta được
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:5x210xy+5y2x2y2

=5(x22xy+y2)(xy)(x+y)

=5(xy)2(xy)(x+y)

=5(xy)x+y


Câu 12:

Cho T =3a2+6ab+3b2a+b 

và a + b = 3. Khi đó?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

T =3a2+6ab+3b2a+b

=3(a2+2ab+b2)a+b

=3(a+b)2a+b

=3(a+b)

Mà a + b = 3

=> T = 3.3 = 9


Câu 13:

Phân thức bằng phân thức 2x37x212x+453x319x2+33x9 là?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

2x37x212x+453x319x2+33x9

=2x3+5x212x230x+18x+453x3x218x2+6x+27x9

=x2(2x+5)6x(2x+5)+9(2x+5)x2(3x1)6x(3x1)+9(3x1)

=(2x+5)(x26x+9)(3x1)(x26x+9)

=2x+53x1


Câu 15:

Rút gọn và tính giá trị biểu thức

B = x3x2y+xy2x3+y3 với x = -5; y = 10

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

B =x3x2y+xy2x3+y3

=x(x2xy+y2)(x+y)(x2xy+y2)

=xx+y .

Thay x = -5; y = 10 vào biểu thức B

ta được:

B = 55+10=55 = -1.


Câu 16:

Chọn câu đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 17:

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 10x24x+9
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

Q = 10x24x+9

=10x24x+4+5

=10(x2)2+5.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 18:

Mẫu thức của phân thức y2x2x23xy+2y2 sau khi thu gọn có thể là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

y2x2x23xy+2y2=(yx)(y+x)x2xy2xy+2y2=(x+y)(yx)x(xy)2y(xy)=(x+y)(xy)(xy)(x2y)=(x+y)x2y

Vậy mẫu thức của phân thức đã rút gọn là x - 2y.


Câu 19:

Chọn câu đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

+x23xy21y27xy

=x(x -3y)7y(3y-x)

=x(x3y)7y(x3y)=x7y

nên A sai

+2x+4x2x6

=2(x+2)x23x+2x6

=2(x+2)x(x3)+2(x3)

=2(x+2)(x+2)(x3)

=2x3  nên B sai.

+ 2x6yx29y2

=2(x-3y)(x-3y)(x+3y)

=2x+3y nên C sai.

+  nên D đúng.


Câu 21:

Cho A = . Khi đó?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có A = 2x24x+2(x1)2

=2(x22x+1)(x1)2

=2(x1)2(x1)2=2


Câu 22:

Chọn câu sai?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có 2xyx22y2xy

=x(2y-x)y(2y-x)=xy nên A đúng.

+) (x2)(x+4)x2+7x+12

=(x2)(x+4)x2+3x+4x+12

=(x2)(x+4)(x+3)(x+4)

=x2x+3 nên B đúng.

+) (2x4)(x3)(x327)(x2)

=2(x-2)(x-3)(x-3)(x2+3x+9)(x2)

=2x2+3x+9 nên C sai.

+) 25xy240x3y2

=5xy2.55xy2.8x2=58x2 nên D đúng.


Câu 23:

Chọn câu sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:               

Ta có: x31x22x+1

=(x1)(x2+x+1)(x1)2

=x2+x+1x1 nên A đúng.

+ 5(xy)3(yx)10(xy)

=5(xy)+3(xy)10(x-y)

=8(xy)10(xy)=45 nên B đúng.

+ x2+4x+32x+6

=x2+x+3x+32(x+3)

=x(x+1)+3(x+1)2(x+3)

=(x+1)(x+3)2(x+3)=x+12

 nên C đúng.

+ 16x2y(x+y)212xy(x+y)

=16x.xy(x+y)212xy(x+y)

=4x(x+y)3 nên D sai.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương