Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số (có đáp án)

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Tính chất của phân thức đại số

  • 259 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với B ≠ 0, D ≠ 0,

hai phân thức AB và CD bằng nhau khi?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 2:

Chọn đáp án đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 5:

Phân thức x2+12x có giá trị bằng 1 khi x bằng?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 7:

Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2911 có giá trị bằng 0?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

+ Vì 11 ≠ 0 (luôn đúng) nên phân thức x2911 luôn có nghĩa.

+ Ta có  

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài là:

x = 3; x = -3.


Câu 8:

Giá trị của x để phân thức

x21x22x+1 có giá trị bằng 0 là?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 9:

Tìm đa thức M thỏa mãn

M2x-3=6x2+9x4x29 (x±32)

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 10:

Tìm đa thức P thỏa mãn 5(yx)25x25xy=x-yP

 (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

5(yx)25x25xy=5(xy)25x(xy)

=x-yx

xyx=xyP

 => P = x.


Câu 11:

Cho 4x2+3x7A=4x+7x+3 

(x ≠ -3; x ≠ ). Khi đó đa thức A là?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 12:

Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 13:

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A biết5x213x+6A=5x32x+5 ?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

5x213x+6A=5x32x+5

=> A.(5x - 3)

= (5x2 - 13x + 6)(2x + 5)

A = (5x2 - 13x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)

= (5x2 - 10x - 3x + 6)(2x + 5) : (5x - 3)

= [(5x(x - 2) - 3(x - 2)](2x + 5) : (5x - 3)

= (5x - 3)(x - 2)(2x + 5) : (5x - 3)

= (x - 2)(2x + 5)

= 2x2 + 5x - 4x - 10

= 2x2 + x - 10.

Vậy A = 2x2 + x - 10.


Câu 14:

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thứcx+y3x  

(với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với đa thức 3x(x+y)2 ta được:

x+y3x=(x+y).3x(x+y)23x.3x(x+y)2=3x(x+y)39x2(x+y)2


Câu 15:

Phân thức x+y3a (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

x+y3a=(x+y)3a

=xy3a nên B, C sai.

Lại có

x+y3a=(x+y).3a.(x+y)3a.3a.(x+y)

=3a(x+y)29a2(x+y) nên A sai, D đúng.


Câu 16:

Phân thức x24x+3x26x+9 (với x ≠ 3)

bằng với phân thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:x24x+3x26x+9

=x23xx+3(x3)2

=x(x3)(x3)(x3)2

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 17:

Với x ≠ y, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

1xy=1.(x2y2)(xy)(x2y2)

=x2y2(xy)(xy)(x+y)

=x2y2(xy)2(x+y)


Câu 18:

Với x ≠ y, hãy viết phân thức 2xy3 dưới dạng phân thức có mẫu là x5y5(x - y)?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân thức  2xy3với x4y2(x - y) ta được:

Ta có:

2xy3=2.x4.y2(xy)xy3.x4y2(xy)

=2x5y22x4y3x5y5(xy)


Câu 19:

Với phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với số 3 ta được:

Ta có:

Trắc nghiệm Tính chất của phân thức đại số có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 20:

Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức3x3+x
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

x33+x=(x3)3+x

=3x3+x

*) x26x+99x2

=(x3)2(3x)(3+x)

=(3x)2:(3x)(3x)(3+x):(3x)

*)9x2(3+x)2

=(3x)(3+x)(3+x)2

=(3x)(3+x):(3+x)(3+x)2:(3+x)

=3x3+x

*)x33x=(3x)3x=1


Câu 21:

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thứcx23x93x
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: x23x9-3x

=(x23x)(93x)

=x2+3x3x9 nên A đúng.

*x23x9-3x=x(x3)3(x3)

=x(x3):(x3)3(x3):(x3)=x3

 x32 nên B sai.

* x3x23x+3=x2x+13x+1

=x2x+1:x+13x+1:x+1

=x23x3=x23x93x nên C sai.

* 2x36x=2x3:2x6x:2x

=x23x3=x23x9-3x nên D sai.


Câu 22:

Chọn câu sai
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có 5x+55x=5(x+1)5x

=5(x+1):55x:5=x+1x

nên A đúng, D sai.

*) x29x+3=(x3)(x+3)(x+3)

=(x3)(x+3):(x+3)(x+3):(x+3)=x3

nên B đúng.

*) x+3x29=x+3(x+3)(x3)

=(x+3):(x+3)(x3)(x+3):(x+3)=1x3

nên C đúng.


Câu 23:

Chọn đáp án không đúng?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

+) Đáp án A: x-3x29

=x3(x3)(x+3)=1x+3

=> A đúng.

+) Đáp án B:3x-33x

=3(x1)3x=x1x

=> B đúng.

+) Đáp án C: x26x+99-x2

=(3x)2(3x)(3+x)=3xx+3

=> C đúng.

+) Đáp án D:x(x24)2-x

=x(x2)(x+2)-(x-2)=-x(x+2)

=> D sai.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương