Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4

  • 1014 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biết limun=5;limvn=a;limun+3vn=2018, khi đó a bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

limun+3vn=2018

5+3a=2018a=671 .


Câu 2:

Giá trị của giới hạn limx1xx32x1x43 là
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

limx1xx32x1x43

=112.1113=0


Câu 3:

Kết quả của giới hạn limx2x2+5x3x2+6x+3 là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

limx2x2+5x3x2+6x+3=limxx22+5x3x2x21+6x+3x2=limx2+5x3x21+6x+3x2=2


Câu 4:

Cho giới hạn limx4x313x2+x+2=ab với a,b và ab là phân số tối giản. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có  limx24x313x2+x+2=114.

Vậy a=11 và b=4 


Câu 5:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Vì phải có điều kiện b0


Câu 6:

 Tính giới hạn limx23+2xx+2 
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có limx23+2x=1<0;  

limx2x+2=0 và khi x2 thì x+2<0 nên

limx23+2xx+2=+


Câu 7:

 Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Xét hàm số y=3x5x+3 ta có

Tập xác định là D=\3 

Hàm số y=3x5x+3 liên tục trên khoảng ;3 và 3;+ 


Câu 8:

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

lim3n4+3=limn43+3n4 

Do limn4= lim3+3n4=3<0 nên  

lim3n4+3=limn43+3n4=


Câu 9:

limx3+4x3x3 có kết quả là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: limx3+4x3x1=+ do  

limx3+4x3=9>0limx3=0x3>0x3+


Câu 10:

 Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x=2 ?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Hàm số y=1x+2 bị gián đoạn tại x=2 vì y2 không tồn tại.


Câu 11:

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x=1?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Hàm số y=3xx2+x2 bị gián đoạn tại x=1 vì y1 không tồn tại.


Câu 12:

Tính limx+2x34x2+5 .
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:  

limx+2x34x2+5=limx+x324x+5x3=do

limx+x3=+limx+24x+5x3=2<0


Câu 13:

Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có  lim12n+1=lim1n2+1n=0


Câu 14:

Giới hạn limxa1xa  bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:  

limxa1=1>0limxaxa=0xaxa<0limxa1xa=


Câu 15:

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

lim2n23n+1n3+4n23=lim2n3n2+1n31+4n3n3=0


Câu 16:

Tính giới hạn L=limx12xx+1 .
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

L=limx12xx+1=22=1


Câu 17:

Giá trị của lim1nkk* bằng
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có: lim1nk=0 


Câu 18:

Cho hàm số fx thỏa mãn limx2018+fx=2018 và limx2018fx=2018. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải :

Chọn D.

Vì  limx2018fx=Llimx2018+fx=limx2018fx=L

Mà đầu bài

limx2018+fx=20182018=limx2018fx


Câu 19:

Cho dãy số un,vn thỏa limun=2,limvn=1. Tính lim2un3vn .
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

 lim2un3vn=2limun3limvn=2.23.1=1


Câu 20:

Hàm số y=fx có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Đồ thị hàm số y=fx gián đoạn tại điểm có hoành độ  x=1


Câu 21:

Cho limx1x+122x=ab với a,b,0a,b3, khi đó a+2b bằng

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

limx1x+122x=22

suy ra a=2,b=2 nên a+2b=6


Câu 22:

Trong các giới hạn, giới hạn nào không tồn tại?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

Ta có

 x29>0x;33;+

limx3+x29=0 và limx3x29 không tồn tại nên không tồn tại limx3x29


Câu 23:

Cho a là một hằng số, limx+ax22x+x32+x2+1 có giá trị bằng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

limx+ax22x+x32+x2+1=limx+a12x+13x2x+1+1x2=a+1


Câu 24:

Cho hàm số fx=x2x4khi    x>4ax+54  khi     x4 , trong đó a là một hằng số đã biết. Hàm số có giới hạn hữu hạn tại x=4 khi và chỉ khi
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có  

limx4+x2x4=limx4+x4x4x2=limx4+1x+2=14

limx4+ax+54=4a+54

Hàm số có giới hạn hữu hạn tại  x=4 khi và chỉ khi

Cho hàm số f(x)=căn x -2 / x-4 khi x>4; =ax+5/4 khi x nhỏ hơn bằng 4 (ảnh 1)


Câu 25:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x2x2x2   khi  x2m                    khi  x=2  liên tục tại x=2 
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải:

 limx2x2x2x2=limx2x+1=3

 f2=m

Hàm số liên tục tại x=2m=3


Câu 26:

Biết rằng limx35x3+1533x2=a3+b với a,b . Tính a2+b2 
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

limx35x3+1533x2=limx35x+3x2x3+33x3+x=limx35x2x3+33x=1532

a=152,b=0

 Vậy  a2+b2=2254.


Câu 27:

Cho hàm số fx=x3x2+2x2x1  khi  x13x+m                     khi  x=1 . Để fx liên tục tại x=1 thì m bằng

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:  

limx1fx=limx1x3x2+2x2x1=limx1x2+2=3

f1=3+m

Hàm số đã cho liên tục tại x=1 khi và chỉ khi   

limx1fx=f13+m=3m=0


Câu 28:

Cho hàm số fx=3x+a1        khi  x01+2x1x   khi  x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải:

Ta có f0=a1 và  limx0+fx=a1,

limx0fx

=limx01+2x1x

=limx021+2x+1=1

Hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0 khi x=0

limx0+fx=limx0fxa1=1a=2


Câu 29:

Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng + ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

limx42x14x=+

limx+x31+2x2+3x3=

limxx2+x+1x1

=limx1+1x+1x21x1x2=

limx4+2x14x=


Câu 30:

Cho hàm số fx=x21x1  khi  x1m2   khi  x=1 . Tìm m để hàm liên tục trên .
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có hàm số fx=x21x1x1 nên hàm số fx liên tục trên mỗi khoảng ;1 và  1;+

Ta có limx1x21x1=limx1x+1=2 và f1=m2 

Hàm số fx liên tục trên  thì hàm số liên tục tại x=1 hay

limx1x21x1=f12=m2m=4


Bắt đầu thi ngay