Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

  • 192 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

= x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3

= (x – 2y)3


Câu 2:

Rút gọn biểu thức: A =4x35x2+1x1
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A =4x35x2+1x1  

= 4x34x2x2+1x1 

=4x2(x1)(x21)x1  

= 4x2(x1)(x1)(x+1)x1

=(x1)(4x2x1)x1


Câu 3:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1

Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài


Câu 4:

Phân tích đa thức thành nhân tử ta được

x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).

Khi đó giá trị của a là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

+) x3 + 7x2 + 12x + 4

= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4

= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)

= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)

= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)

= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)

= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)

= (x + 2)(x2 + 5x + 2)


Câu 5:

Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)

Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)

= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)

= (2x – 5)(4x + 12)

Biểu thức cần điền là 4x + 12


Câu 6:

Điền đơn thức vào chỗ trống:

12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

12x3y2z2 – 18x2y2z4

= 6x2y2z2.2x – 6x2y2z2.3z2

= 6x2y2z2(2x – 3z2)

Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2


Câu 7:

Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5,

chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)

= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6

=> xS – S

= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5

= x6 – 1


Câu 8:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

+) x2 + 4x – y2 + 4

= (x2 + 4x + 4) – y2

= (x2 + 2.2.x +22) – y2

= (x + 2)2 – y2

= (x + 2 + y)(x + 2 – y)

+) (2x2 – y)2 – 64y2

= (2x2 – y)2 – (8y)2

= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y)

= (2x2 – 9y)(2x2 +7y)

+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3

= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3

= (-x + 2y)3

= (2y – x)3

+) x8 – y8

= (x4)2 – (y4)2

= (x4 + y4)(x4 – y4)

= (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)

= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)

Nên A, B, C đúng, D sai


Câu 9:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0

-2x2 = 0

x = 0

Vậy x = 0

Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài


Câu 10:

Chọn câu đúng nhất
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

+) x2 – 2x – 4y2 – 4y

= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)

= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)

= (x – 2y – 2)(x + 2y)

+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y

= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)

= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)

= (x + xy – 1)(x + y)

Vậy A, B đều đúng


Câu 11:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49

((x + 5) – (x – 2))2 = 49

(x + 5 – x + 2)2 = 49

72 = 49

Vậy với mọi x đều thỏa mãn


Câu 13:

Giá trị của biểu thức

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)

= 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x

= 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x

= -3


Câu 14:

Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2


Câu 16:

Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

(4x5 + 7x2).(-3x3)

= 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3)

= -12x8 – 21x5


Câu 17:

Rút gọn biểu thức

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x

B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x

B = x3 – 8 – x3 + x + 3x

B = 4x – 8


Câu 18:

Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + 14 ta được kết quả nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

16x2 – 4x +14  

=(4x)22.4x.12+(12)2

(4x12)2


Câu 19:

Tổng các giá trị của x

thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án - Toán 8 (ảnh 1)

Vậy x = -1 hoặc x = 1

Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0


Câu 20:

Phân tích đa thức thành nhân tử:

5x2 + 10xy – 4x – 8y

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

5x2 + 10xy – 4x – 8y

= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)

= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)

= (5x – 4)(x + 2y)


Câu 21:

Tính giá trị của biểu thức

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x

= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x

= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)

= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)

= (x3 – x + 1)(x3 – x)

Tại x3 – x = 6,

ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42


Câu 22:

Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36.

Giá trị của y là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

3y2 – 3y(y – 2) = 36

3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36

3y2 – 3y2 + 6y = 36

6y = 36

y = 6


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương