Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài Ôn tập Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
-
272 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
= x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3
= (x – 2y)3
Câu 3:
23/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Vậy x = 1 hoặc x = 3 hoặc x = -1
Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn đề bài
Câu 4:
21/07/2024Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + a.x + 2).
Khi đó giá trị của a là:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
+) x3 + 7x2 + 12x + 4
= x3 + 6x2 + x2 + 12x + 8 – 4
= (x3 + 6x2 + 12x + 8) + (x2 – 4)
= (x3 + 3.2.x2 + 3.22.x + 23) + (x2 – 4)
= (x + 2)3 + (x – 2)(x + 2)
= (x + 2)((x + 2)2 + x – 2)
= (x + 2)(x2 + 4x + 4 + x – 2)
= (x + 2)(x2 + 5x + 2)
Câu 5:
18/07/2024Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…)
Biểu thức điền vào dấu ba chấm là
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)
= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)
= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)
= (2x – 5)(4x + 12)
Biểu thức cần điền là 4x + 12
Câu 6:
23/07/2024Điền đơn thức vào chỗ trống:
12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
12x3y2z2 – 18x2y2z4
= 6x2y2z2.2x – 6x2y2z2.3z2
= 6x2y2z2(2x – 3z2)
Vậy đơn thức điền vào chỗ trống là: 6x2y2z2
Câu 7:
16/07/2024Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5,
chọn câu đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
xS = x.( 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)
= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6
=> xS – S
= x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - 1 - x - x2 - x3 - x4 - x5
= x6 – 1
Câu 8:
23/07/2024Chọn câu sai
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
+) x2 + 4x – y2 + 4
= (x2 + 4x + 4) – y2
= (x2 + 2.2.x +22) – y2
= (x + 2)2 – y2
= (x + 2 + y)(x + 2 – y)
+) (2x2 – y)2 – 64y2
= (2x2 – y)2 – (8y)2
= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y)
= (2x2 – 9y)(2x2 +7y)
+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3
= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3
= (-x + 2y)3
= (2y – x)3
+) x8 – y8
= (x4)2 – (y4)2
= (x4 + y4)(x4 – y4)
= (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)
= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)
Nên A, B, C đúng, D sai
Câu 9:
23/07/2024Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0
4x4 – 6x3 – 4x4 + 6x3 – 2x2 = 0
-2x2 = 0
x = 0
Vậy x = 0
Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài
Câu 10:
16/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
+) x2 – 2x – 4y2 – 4y
= (x2 – 4y2) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x – 2y – 2)(x + 2y)
+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y
= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)
= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)
= (x + xy – 1)(x + y)
Vậy A, B đều đúng
Câu 11:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
(x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
((x + 5) – (x – 2))2 = 49
(x + 5 – x + 2)2 = 49
72 = 49
Vậy với mọi x đều thỏa mãn
Câu 12:
20/07/2024Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x2 – x + 1 là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Câu 13:
22/07/2024Giá trị của biểu thức
A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)
= 2x.3x – 2x.1 – 6x.x – 6x.1 – 3 + 8x
= 6x2 – 2x – 6x2 – 6x – 3 + 8x
= -3
Câu 14:
16/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
x(1 – x) = x.1 – x.x = x – x2
Câu 15:
23/07/2024Giá trị lớn nhất của biểu thức
B = -9x2 + 2x - là
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Câu 16:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
(4x5 + 7x2).(-3x3)
= 4x5.(-3x3) + 7x2.(-3x3)
= -12x8 – 21x5
Câu 17:
23/07/2024Rút gọn biểu thức
B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)(x2 + x.2 + 22) – x(x2 – 1) + 3x
B = x3 – 23 – x.x2 + x.1 + 3x
B = x3 – 8 – x3 + x + 3x
B = 4x – 8
Câu 18:
21/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
16x2 – 4x +
=
=
Câu 19:
20/07/2024Tổng các giá trị của x
thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Vậy x = -1 hoặc x = 1
Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0
Câu 20:
18/07/2024Phân tích đa thức thành nhân tử:
5x2 + 10xy – 4x – 8y
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
5x2 + 10xy – 4x – 8y
= (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (5x – 4)(x + 2y)
Câu 21:
16/07/2024Tính giá trị của biểu thức
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x
= x6 – x4 – x4 + x3 + x2 – x
= (x6 – x4) – (x4 – x2) + (x3 – x)
= x3(x3 – x) – x(x3 – x) + (x3 – x)
= (x3 – x + 1)(x3 – x)
Tại x3 – x = 6,
ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42
Câu 22:
23/07/2024Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36.
Giá trị của y là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
3y2 – 3y(y – 2) = 36
3y2 – 3y.y – 3y(-2) = 36
3y2 – 3y2 + 6y = 36
6y = 36
y = 6
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (có đáp án) (271 lượt thi)
- Bài tập ôn tập chương I (Phần 1- có lời giải chi tiết) (305 lượt thi)
- Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết) (242 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Nhận biết) (224 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu) (199 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp) (234 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức (có đáp án) (1047 lượt thi)
- Bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết) (736 lượt thi)
- Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) (523 lượt thi)
- Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết) (462 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án) (458 lượt thi)
- Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (451 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chia đa thức cho một biến đã sắp xếp (có đáp án) (389 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (có đáp án) (367 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp (có đáp án) (352 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chia đa thức một biến đã sắp xếp có đáp án (Vận dụng) (339 lượt thi)