Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 22. Ba đường conic (Phần 2) có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 22. Ba đường conic (Vận dụng) có đáp án
-
985 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Cho phương trình chính tắc của parabol (P), biết rằng (P) có đường chuẩn là đường thẳng ∆: x + 4 = 0. Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho khoảng cách từ M đến tiêu điểm của (P) bằng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình chính tắc của (P) có dạng: y2 = 2px (p > 0)
Vì (P) có đường chuẩn ∆ : x + 4 = 0 hay x = −4 ⇒ ⇔ p = 8
Do đó phương trình chính tắc của (P) là: y2 = 16x
Gọi M(x0; y0). Vì M thuộc (P) nên ta có:
d(M; ∆) = MF = 5
⇔
⇔
⇔
⇔
Với x0 = – 9 ta có: y02 = 16 .(– 9) = – 144 (vô lí)
Với x0 = 1 ta có: y02 = 16.1 = 16 ⇔
Vậy M (1; 4) hoặc M(1; – 4).
Câu 2:
23/07/2024Viết phương trình đường thẳng hypebol (H), biết (H) đi qua điểm M(3; −4) và có 1 tiêu điểm là F2(5; 0)
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình chính tắc của (H) có dạng: trong đó a, b > 0
Vì (H) có một tiêu điểm là F2(5; 0) nên ta có : c = 5 ⇒ a2 + b2 = c2 = 25
⇔ a2 = 25 – b2
Vì (H) đi qua điểm M(3; −4) nên ta có: ⇔ (1)
Đặt t = b2 (t > 0) ⇒ a2 = 25 – t . Thay vào (1) ta được: (t ≠ 25)
⇔ 18t – 16(25 – t) = (25 – t)t
⇔ t2 + 9t – 400 = 0 ⇒
Với điều kiện t > 0 thì t = - 25 không thoả mãn
Với t = 16 thì b2 = 16 và a2 = 25 – 16 = 9
Vậy phương trình đường thẳng hypebol (H) là: .
Câu 3:
24/11/2024Cho parabol (P): y2 = 4x và 2 điểm A(0; -4) , B(-6; 4).Tìm điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông tại A
Đáp án đúng là: A
Lời giải
Vì điểm C thuộc (P) nên C
Ta có: ;
Theo giả thiết tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi = 0
⇔
⇔
⇔
Với c = 8 thì C(16; 8)
Với c = thì C
Vậy điểm C cần tìm có toạ độ là: C(16; 8) hoặc C.
*Phương pháp giải:
Dựa vào các dữ kiện đề bài ta suy ra các yếu tố sau:
Parabol có tiêu điểm là F và đường chuẩn Δ:
Từ đó tìm được p, thay vào phương trình chính tắc của parabol là y2 = 2px (p > 0).
*Lý thuyết:
- Khái niệm đường parabol: Một đường parabol là một tập hợp các điểm trên mặt phẳng cách đều một điểm cho trước (tiêu điểm) và một đường thẳng cho trước (đường chuẩn).
- Phương trình Parabol có dạng:
- Gọi I là đỉnh của Parabol ta có ; ( trong đó )
- Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) là:
f(x) = g(x).
- Gốc tọa độ có tọa độ là O(0; 0)
- Trục tung có phương trình: x = 0.
- Trục hoành có phương trình: y = 0
II. Các công thức
Cho parabol (P): , ta có:
- Tọa độ đỉnh I của Parabol là I (trong đó )
- Tọa độ giao điểm A của Parabol với trục tung x = 0:
Thay x = 0 vào phương trình Parabol có: A (0; c)
- Tọa độ giao điểm B của Parabol với trục hoành y = 0:
Hoành độ của B là nghiệm của phương trình (1)
Nếu phương trình (1) vô nghiệm không tồn tại điểm B
Nếu phương trình (1) có nghiệm kép Parabol tiếp xúc với trục hoành tại B
Nếu phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Parabol cắt trục hoành tại hai điểm và
Xem thêm
Câu 4:
21/07/2024Cho elip (E) : . Qua tiêu điểm F1 của (E) dựng đường thẳng song song với Oy và cắt (E) tại hai điểm M và N. Tính độ dài MN
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: ⇒ a2 = 100 và b2 = 36 . Do đó: c =
Khi đó, tiêu điểm F1 (−8; 0)
⇒ Đường thẳng d // Oy và đi qua F1 (−8; 0) là x = −8
Giao điểm của d và (E) là nghiệm của hệ phương trình:
⇔ ⇒
Vậy toạ độ hai điểm M và N lần lượt là: M và N
⇒ MN = .
Câu 5:
16/11/2024Cho elip (E) : 9x2 + 16y2 = 144 . Với M là điểm thuộc elip biết = 60°. Tính MF1.MF2
Đáp án đúng là: D
Lời giải:
Ta có: 9x2 + 16y2 = 144 ⇔ . Khi đó: a = 4; b = 3; c = .
⇒ F1 (−;0); F2 (; 0); F1F2 = 2c = 2; MF1 + MF2 = 8
Áp dụng định lí cosin trong tam giác MF1F2 ta có:
F1F22 = MF12 + MF22 − 2MF1. MF2. cos
⇔ 28 = MF12 + MF22 − 2MF1. MF2. cos60º
⇔ 28 = MF12 + MF22 − MF1. MF2
⇔ MF12 + MF22 + 2MF1. MF2 − 3MF1. MF2 = 28
⇔ (MF1 + MF2)2 − 3MF1. MF2 = 28
⇔ 64 − 3MF1. MF2 = 28
⇔ MF1. MF2 = 12.
*Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính được tiêu cự
Áp dụng định lí cosin vào tam giác MF1F2
Kết luận
*Lý thuyết:
- Cho hai điểm cố định và và một độ dài không đổi 2a lớn hơn . Elip là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho .
- Các thành phần của Elip: Cho elip (E) có phương trình
+ Hai tiêu điểm: (-c; 0) và (c; 0)
+ Bốn đỉnh: (-a; 0), (a; 0), (0; -b) và (0; b)
+ Độ dài trục lớn:
+ Độ dài trục nhỏ:
+ Tiêu cự:
+ Tâm sai: với
Xem thêm
Công thức xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, độ dài trục lớn, trục bé của Elip - Toán lớp 10
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 22. Ba đường conic (Nhận biết) có đáp án
-
7 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 22. Ba đường conic (Thông hiểu) có đáp án
-
8 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 22. Ba đường Conic có đáp án (595 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 22. Ba đường Conic có đáp án (381 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 22. Ba đường conic (Phần 2) có đáp án (984 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. (Phần 2) có đáp án (781 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 19. Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (566 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài ôn tập cuối chương 7 (Phần 2) có đáp án (499 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 KNTT Bài 21. Đường tròn mặt phẳng toạ độ (Phần 2) có đáp án (494 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 19. Phương trình đường thẳng có đáp án (372 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách có đáp án (338 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 21. Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ có đáp án (316 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài ôn tập chương 7 có đáp án (286 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách có đáp án (279 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 19. Phương trình đường thẳng có đáp án (272 lượt thi)