Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

  • 259 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

28/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You are old enough to take …….. for what you have done.

Xem đáp án

Đáp án B

responsible (adj) có trách nhiệm, tinh thần trách nhiệm

responsibility (n) trách nhiệm → take responsibility for something/Ving: chịu trách nhiệm cho việc gì

responsibly (adv) một cách hợp lý, một cách đáng tin cậy; một cách có trách nhiệm

irresponsible (adj) thiếu tinh thần trách nhiệm, vô trách nhiệm, tắc trách

Dịch nghĩa: Bạn đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình đã làm.


Câu 2:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

John is ………… only child in his family so his parents love him a lot.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: The only + N (……..duy nhất)

Dịch: John là đứa con duy nhất trong gia đình nên bố mẹ anh rất yêu quý anh.


Câu 3:

11/09/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. supportive: hỗ trợ, đồng cảm

B. caring: quan tâm

C. suitable: phù hợp, thích hợp

D. comfortable: thoải mái

Dịch nghĩa: “Theo như ông chủ, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.”


Câu 4:

25/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

What are the ……...of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.

Xem đáp án

Đáp án D

drinks (n) đồ uống

beverages (n) đồ uống, thức uống

grains (n) hạt ngũ cốc

special dishes (n) món ăn đặc sản

Dịch nghĩa: Đặc sản của đất nước đó là gì? - Tôi nghĩ đó là một số loại phô mai và sốt.


Câu 5:

11/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

In the last hundred years, traveling ……. much easier and more comfortable.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: “In the last hundred years” – dấu hiệu thì quá khứ đơn.

Cấu trúc thì quá khứ đơn “S + V_ed”

Dịch nghĩa: “Trong một trăm năm qua, việc đi lại đã trở nên dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.”


Câu 6:

31/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

When I ……….home last night, I ……. that Jane …… a beautiful candlelight dinner.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa, diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ “S + was/ were + V_ing” thì hành động khác xen vào “S + V_ed”

Dịch nghĩa: "Khi tôi đến nhà vào tối qua, tôi phát hiện rằng Jane đang chuẩn bị một bữa tối dưới ánh nến tuyệt đẹp."


Câu 7:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

With greatly increased workloads, everyone is ………… pressure now.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tobe under pressure = dưới áp lực, chịu áp lực

Dịch: Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, mọi người hiện đang chịu áp lực.


Câu 8:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Secret Santa became famous, yet still ………..

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Bí mật Santa trở nên nổi tiếng, nhưng vẫn bí ẩn.


Câu 9:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

According to Cindy, our aidience are ………. stories about celebrities and famous people.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Tobe interested in …. (hứng thú với …)

Dịch: Theo Cindy, viện trợ của chúng tôi quan tâm đến những câu chuyện về những người nổi tiếng và những người nổi tiếng.


Câu 10:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Christine is a blind chef and a gifted writer. She’s very talented and ………….

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Christine là một đầu bếp mù và một nhà văn tài năng. Cô ấy rất tài năng và quyết đoán.


Câu 11:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Anne: “Thanks for the nice gift!” - John: “………..”

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Anne: Cảm ơn về món quà tuyệt vời! - John: Tôi rất vui vì bạn thích nó.


Câu 12:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Come up = arrive (xuất hiện)

Dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.


Câu 13:

05/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

Billy, come and give me a hand with cooking.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “give me a hand: giúp đỡ”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. help (v): giúp

B. prepared (v): chuẩn bị

C. be busy (v): bận rộn

D. attempt (v): cố gắng

Dịch nghĩa: “Billy, đến giúp tôi nấu ăn nhé.”


Câu 14:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.

She got up late and rushed to the bus stop.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Rush (vội vàng) >< go slowly (đi chậm)

Dịch: Cô ta dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.


Câu 15:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions

He wants to find a temporary job or a seasonal one.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Temporary (tạm thời) >< permanent (dài hạn)

Dịch: Anh ta muốn tìm một công việc tạm thời hoặc một công việc thời vụ.


Bắt đầu thi ngay