Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
-
279 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
28/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take …….. for what you have done.
Đáp án B
responsible (adj) có trách nhiệm, tinh thần trách nhiệm
responsibility (n) trách nhiệm → take responsibility for something/Ving: chịu trách nhiệm cho việc gì
responsibly (adv) một cách hợp lý, một cách đáng tin cậy; một cách có trách nhiệm
irresponsible (adj) thiếu tinh thần trách nhiệm, vô trách nhiệm, tắc trách
Dịch nghĩa: Bạn đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình đã làm.
Câu 2:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
John is ………… only child in his family so his parents love him a lot.
Đáp án: C
Giải thích: The only + N (……..duy nhất)
Dịch: John là đứa con duy nhất trong gia đình nên bố mẹ anh rất yêu quý anh.
Câu 3:
11/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. supportive: hỗ trợ, đồng cảm
B. caring: quan tâm
C. suitable: phù hợp, thích hợp
D. comfortable: thoải mái
Dịch nghĩa: “Theo như ông chủ, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.”
Câu 4:
25/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
What are the ……...of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.
Đáp án D
drinks (n) đồ uống
beverages (n) đồ uống, thức uống
grains (n) hạt ngũ cốc
special dishes (n) món ăn đặc sản
Dịch nghĩa: Đặc sản của đất nước đó là gì? - Tôi nghĩ đó là một số loại phô mai và sốt.
Câu 5:
11/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the last hundred years, traveling ……. much easier and more comfortable.
Đáp án C
Ta có: “In the last hundred years” – dấu hiệu thì quá khứ đơn.
Cấu trúc thì quá khứ đơn “S + V_ed”
Dịch nghĩa: “Trong một trăm năm qua, việc đi lại đã trở nên dễ dàng và thoải mái hơn nhiều.”
Câu 6:
31/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
When I ……….home last night, I ……. that Jane …… a beautiful candlelight dinner.
Đáp án D
Xét về nghĩa, diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ “S + was/ were + V_ing” thì hành động khác xen vào “S + V_ed”
Dịch nghĩa: "Khi tôi đến nhà vào tối qua, tôi phát hiện rằng Jane đang chuẩn bị một bữa tối dưới ánh nến tuyệt đẹp."
Câu 7:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
With greatly increased workloads, everyone is ………… pressure now.
Đáp án: A
Giải thích: Tobe under pressure = dưới áp lực, chịu áp lực
Dịch: Với khối lượng công việc tăng lên rất nhiều, mọi người hiện đang chịu áp lực.
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Secret Santa became famous, yet still ………..
Đáp án: B
Dịch: Bí mật Santa trở nên nổi tiếng, nhưng vẫn bí ẩn.
Câu 9:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
According to Cindy, our aidience are ………. stories about celebrities and famous people.
Đáp án: A
Giải thích: Tobe interested in …. (hứng thú với …)
Dịch: Theo Cindy, viện trợ của chúng tôi quan tâm đến những câu chuyện về những người nổi tiếng và những người nổi tiếng.
Câu 10:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Christine is a blind chef and a gifted writer. She’s very talented and ………….
Đáp án: C
Dịch: Christine là một đầu bếp mù và một nhà văn tài năng. Cô ấy rất tài năng và quyết đoán.
Câu 11:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Anne: “Thanks for the nice gift!” - John: “………..”
Đáp án: C
Dịch: Anne: Cảm ơn về món quà tuyệt vời! - John: Tôi rất vui vì bạn thích nó.
Câu 12:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Đáp án: C
Giải thích: Come up = arrive (xuất hiện)
Dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.
Câu 13:
05/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
Billy, come and give me a hand with cooking.
Đáp án A
Ta có: “give me a hand: giúp đỡ”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. help (v): giúp
B. prepared (v): chuẩn bị
C. be busy (v): bận rộn
D. attempt (v): cố gắng
Dịch nghĩa: “Billy, đến giúp tôi nấu ăn nhé.”
Câu 14:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
She got up late and rushed to the bus stop.
Đáp án: C
Giải thích: Rush (vội vàng) >< go slowly (đi chậm)
Dịch: Cô ta dậy muộn và vội vã đến trạm xe buýt.
Câu 15:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions
He wants to find a temporary job or a seasonal one.
Đáp án: C
Giải thích: Temporary (tạm thời) >< permanent (dài hạn)
Dịch: Anh ta muốn tìm một công việc tạm thời hoặc một công việc thời vụ.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (308 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (278 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing (379 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án (242 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án (266 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án (466 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án (346 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (589 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)