Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án
-
331 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
shifts/ʃɪfts/
thinks/θɪŋks/
joins/dʒɔɪnz/
soups/suːps/
=>Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 2:
17/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
bags/bægz/
graphs/ɡrɑːfs/
lands/lændz/
days/deɪz/
=>Câu B đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 3:
16/07/2024Choose a word in each line that has different stress pattern
secure /si'kjuə/
pressure /'preʃə/
active /'æktiv/
Câu B trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Câu 4:
18/07/2024Choose a word in each line that has different stress pattern
leftovers /’leftəuvərz /
confidence /'kɔnfidəns/
hospital /'hɔspitl/
Câu A trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Câu 5:
23/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
solve (v): giải quyết
solvable (adj): có thể giải quyết
solutions (n): cách giải quyết
solvability (n): tính có thể giải quyết được
=>These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.
Tạm dịch: Những cách giải quyết nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng mất tiền.
Câu 6:
18/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
John is _______ only child in his family so his parents love him a lot.
=>John is the only child in his family so his parents love him a lot.
Tạm dịch: John là con duy nhất trong gia đình, vì vậy bố mẹ rất yêu quý anh ấy.
Câu 7:
20/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
busy with: bận
=>Where is Jimmy? - He is at work. He is busy with his monthly report.
Tạm dịch: Jimmy đang ở đâu? Anh ấy đang làm việc. Anh ấy đnag bận làm báo cáo hàng tháng.
Câu 8:
25/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
We are not allowed _______ jeans at school.
Đáp án B
Cấu trúc ‘be (not) allowed + to V’: (không) được cho phép làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi không được phép mặc quần jean đến trường.
Câu 9:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
During a successful business_______ she accumulated a great amount of wealth
work (n): công việc
job (n): nghề nghiệp
occupation (n): nghề nghiệp
=>During a successful business career, she accumulated a great amount of wealth.
Tạm dịch: Trong suốt sự nghiệp kinh doanh thành công của mình, cô ấy đã trở nên giàu có.
Câu 10:
08/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
The worker was _______ his boss expected, so he offered a raise
Đáp án C
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2.
Dịch nghĩa: Người công nhân chăm chỉ hơn những gì ông chủ mong đợi, vì vậy ông đã đề nghị tăng lương.
Câu 11:
20/07/2024Choose the best answer to complete each sentence He shouted abuse at the ____________ after being sentenced to five years imprisonment.
organizer (n): người tổ chức
judge (n): quan tòa
lawyer (n): luật sư
=>He shouted abuse at the jugde after being sentenced to five years imprisonment.
Tạm dịch: Anh ấy hét lên phỉ báng quan tòa sau khi bị kết án tù 5 năm.
Câu 12:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
It was _____________ of you to leave the medicine where the children could get it.
caring (adj): chu đáo
careful (adj): cẩn thận
careless (adj): bất cẩn
=>It was careless of you to leave the medicine where the children could get it.
Tạm dịch: Thật là bất cẩn khi bạn để thuốc ở nơi mà trẻ em có thể lấy được.
Câu 13:
19/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
In the last hundred years, traveling _______ much easier and more comfortable
Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: ‘in the last hundred years’ (trong 100 năm qua)
→ Động từ cần điền chia dạng thì HTHT là ‘have/has PII’.
Dịch nghĩa: Trong một trăm năm qua, việc đi lại đã trở nên dễ dàng và thoải mái hơn rất nhiều.
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
In the 19th century, it_______ two or three months to cross North America by covered wagon.
In + mốc thời gian trong quá khứ (In the 19th century)
Cấu trúc: S + Ved/V2
=>In the 19thcentury, it took two or three months to cross North America by covered wagon.
Tạm dịch: Vào thế kỷ 19, mất 2 hoặc 3 tháng để băng qua Bắc Mỹ bằng xe ngựa
Câu 15:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
In the past, the trip _______ very rough and often dangerous, but things _______ a great deal in the last hundred and fifty years.
Công thức: S + Ved/ V2
- Vế sau có trạng từ "in the last hundred and fifty years": trong 150 năm qua =>dùng thì hiện tại hoàn thành
Công thức: S + have/ has + Ved/V3
=>In the past, the trip wasvery rough and often dangerous, but things have changed a great deal in the last hundred and fifty years.
Tạm dịch: Trước đây, việc đi lại rất khó khăn và thường nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã thay đổi rất nhiều trong 150 năm qua.
Câu 16:
23/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Now you _______ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
=>Now you can fly from New York to Los Angeles in a matter of hours.
Tạm dịch: Bây giờ, bạn có thể bay từ New York tới Los Angeles trong vài giờ.
Câu 17:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
When Carol _______ last night, I ______ my favorite show on television.
Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: when S + Ved/V2, S + was/were +V-ing
=>When Carol had called last night, I watched my favorite show on television.
Tạm dịch: Khi Carol gọi cho tôi tối qua thì tôi đang xem chương trình ưa thích trên tivi.
Câu 18:
18/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
By this time next summer, you _______ your studies.
Cấu trúc: S + will have + Ved/V3
=>By this time next summer, you will have completed your studies.
Tạm dịch: Trước thời điểm này vào mùa hè năm tới , bạn sẽ hoàn thành chương trình học.
Câu 19:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Last night at this time, they _______ the same thing. She _______ andhe_______ the Newspaper.
=>Last night at this time, they were doing the same thing. She was cooking and he was reading the Newspaper.
Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, họ làm cùng 1 việc. Cô ấy đang nấu ăn còn anh ấy thì đọc báo.
Câu 20:
20/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
When I _______ home last night, I _______ that Jane _______ a beautiful candlelight dinner.
Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: when S + Ved/V2, S + was/were +V-ing
=>When I arrived home last night, I discovered that Jane was preparing a beautiful candlelight dinner.
Tạm dịch: Tối qua khi tôi về nhà, tôi nhận ra Jane đang chuẩn bị 1 bữa tối lãng mạn dưới ánh nến lung linh.
Câu 21:
22/07/2024Read the following passage and choose the best answer for each blank.
FAMILY HISTORY
In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21) _____to the idea of looking back into the past. One way they can do this is by investigating their own family history. They can try to (22) _____out more about where their family came from and what they did. This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a (23) _____ short history, like Australia and the United States.
It is (24) _____thing to spend some time (25) _____through a book on family history and to take the (26) _____to investigate your own family’s past. It is (27) _____another to carry out the research work successfully. It is easy to set about it in a disorganised way and (28) _____yourself many problems which could have been (29) _____with a little forward planning.
If your own family stories tell you that you are (30) _____with a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research. Just treat it as an interesting possibility. A simple system for collecting and storing your path. The most important thing, though, is to get started. Who knows what you might find?
In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21)________ to the idea of looking back into the past.
attracted (v): thu hút
fetched (v): tìm về đem về
brought (v): mang theo
=>In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being attractedto the idea of looking back into the past.
Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
17/07/2024They can try to (22) out more about where their family came from and what they did.
make out (v): nhận ra, hiểu
put out (v): sản xuất, làm phiền
find out: tìm ra
=>They can try to find out more about where their family came from and what they did.
Tạm dịch: Họ có thể cố gắng tìm hiểu nhiều hơn về nguồn gốc gia đình và học đã làm những gì.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
17/07/2024This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a (23)________short history, like Australia and the United States.
greatly (adv): rất, lắm
mostly (adv): hầu hết
widely (adv): rộng rãi
=>This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a fairly short history, like Australia and the United States.
Tạm dịch: Bây giờ đó là sở thích đang phát triển nhanh, đặc biệt là ở quốc nào nào có lịch sự ngắn, rõ ràng, giống như Úc và Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
17/07/2024It is (24) ______ thing to spend some time...
Không dùng “ a thing”
Some + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
No thing: không gì cả =>không hợp nghĩa trong ngữ cảnh của câu
=>It is one thing to spend some time ...
Tạm dịch: Một điều là dành thời gian ……
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
17/07/2024It is one thing to spend some time (25) ______ through a book on family history and to take ....
=>It is one thing to spend some time going through a book on family history and to take the (26) to investigate your own family’s past.
Tạm dịch: …xem xét lại 1 quyển sách về lịch sử gia đình….
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
12/07/2024It is one thing to spend some time going through a book on family history and to take the (26) ______ to investigate your own family’s past.
plan (n): kế hoạch
purpose (n): mục đích
decision (n): quyết định
=>It is (24) thing to spend some time (25) through a book on family history and to take the decision to investigate your own family’s past.
Tạm dịch: … quyết định để điều tra về chính gia đình của bạn trong quá khứ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
17/07/2024It is (27) _____ another to carry out the research work successfully.
more (adj): nhiều hơn
even (adv): thậm chí
=>It is quite another to carry out the research work successfully.
Tạm dịch: Điều khác nữa là thực hiện nghiên cứu 1 cách thành công.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
12/07/2024It is easy to set about it in a disorganised way and (28) ________ yourself many problems.
cause (v): gây ra
build (v): xây dựng
create (v): tạo ra
=>It is easy to set about it in a disorganised way and cause yourself many problems.
Tạm dịch: Thật dễ để bắt đầu nó trong 1 cách không có tổ chức và gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề...
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:
17/07/2024It is easy to set about it in a disorganised way and cause yourself many problems which could have been (29) ______ with a little forward planning.
lost (v): mất
avoided (v): tránh
escaped (v):trốn thoát
=>It is easy to set about it in a disorganised way and avoided yourself many problems which could have been (29) with a little forward planning.
Tạm dịch: …gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề mà có thể tránh được trong các kế hoạch sắp tới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30:
20/07/2024If your own family stories tell you that you are (30) ______ with a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research.
joined (v): tham gia
attracted (v): thu hút
related (v): liên quan
Cụm từ: connected +with: liên quan tới
=>If your own family stories tell you that you are connectedwith a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research.
Tạm dịch: Nếu câu chuyện của gia đình bạn cho thấy rằng bạn liên quan tới 1 nhân vật nổi tiếng, dù là anh hùng hay người phạm tội, đừng để ý tưởng này tiếp tục nghiên cứu của bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31:
23/07/2024Read the passage below and choose one correct answer for each question.
My family consists of four people.There’s my father whose name is Jan, my mother whose name is Marie, my brother Peter and of course me. I have quite a large extended family as well but only the four of us live together in our apartment in a block of flats. My father is fifty-two years old, he works as an accountant in an insurance company. He is tall and slim, has got short brown annd grey hair and blue eyes. My father likes gardening very much as well as listening to music and reading books about political science. His special hobbies are bird watching and travelling.
Now I’ll describe my mother and my brother. My mother is forty-seven and she works as a nurse in a hospital. She is small and slim, has got short brown hair and green eyes. She likes bird watching and travelling too, so whenever my parents are able to they go some places interesting for nature watching. Since we we have a cottage with a garden they both spend a lot of time there. My brother is sixteen. He is slim and has short brown hair and blue eyes. He also attends high school. He is interested in computers and sports like football and hockey. He also spends a lot of time with his friends.
I have only one grandmother left still living. She is in pretty good health even at the age of seventy- eight so she still lives in her own flat. I enjoy spending time with her when I can. Both my grandfathers died from cancer because they are smokers, which was really a great tragedy because I didn’t get a chance to know them. My other grandmother died just a few years ago. I also have a lot of aunts, uncles, and cousines. The cousine I’m closest to is my uncle’s daughter Pauline. We have a lot in common because we are both eighteen and so we are good friends.
My parents have assigned me certain duties around the house. I don’t mind helping out because everyone in a family should contribute in some way. I help with the washing up, the vacuuming and the shopping. Of course I also have to help keep my room tidy as well. My brother is responsible for the dusting and the mopping. He also has to clean his own room. Even though my brother and I sometimes fight about who has to do what job, we are still very close. I am also very close to my parents and I can rely on them to help me. My parents work together to keep our home well maintained and it seems they always have some projects or another that they are working on. They respect each other’s opinions and even if they disagree they can always come to a compromise. I hope in the future that I have a family like ours.
What is the writer’s father?
A. thu ngân
B. kế toán
C. lễ tân
D. nhà văn
Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.
Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.
=>an accountant
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
21/07/2024Which of the following is NOT the hobby of the writer’s father?
A. nghe nhạc
B. ngắm chim
C. sơn, vẽ
D. làm vườn
Thông tin: My father likes gardening very much as well as listening to music and reading books about political science. His special hobbies are bird watching and travelling.
Tạm dịch: Bố tôi thích làm vườn rất nhiều cũng như nghe nhạc và đọc sách về khoa học chính trị. Sở thích đặc biệt của ông là ngắm chim và đi du lịch.
=>painting
Đáp án cần chọn là: C
Câu 33:
20/07/2024Where does the writer’s mother work?
A. bệnh viện tư
B. ở nhà
C. công ty
D. bệnh viện
Thông tin: She works as a nurse in a hospital..
Tạm dịch: Bà ấy là 1 y tá trong bệnh viện .
=>in a hospital
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34:
22/07/2024What does the writer’s mother look like?
A. Bà ấy mảnh mai và nhỏ người.
B. Bà ấy nhỏ và có tóc xám.
C. Bà ấy có mắt xanh lục.
D. Bà ấy có tóc nâu dài.
Thông tin: She is small and slim, has got short brown hair and green eyes
Tạm dịch: Bà ấy nhỏ và mảnh mai, có mái tóc nâu ngắn và đôi mắt xanh lá cây
=>She is slim and small
Đáp án cần chọn là: A
Câu 35:
17/07/2024What does the writer’s brother do?
A. lập trình viên
B. học sinh trung học
C. sinh viên
D. cầu thủ
Thông tin: He also attends high school.
Tạm dịch: Anh cũng học ở trường trung học.
=>a high school student
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36:
17/07/2024What happened to the writer’s grandfathers?
A. Họ mất vì họ hút thuốc quá nhiều.
B. Họ bị ung thư phổi cách đây vài năm.
C. Họ phải rời căn hộ của chính họ.
D. Họ bị tai nạn vì qua đời.
Thông tin: Both my grandfathers died from cancer because they are smokers.
Tạm dịch: Cả hai ông tôi đều mất vì ung thư bởi họ đều hút thuốc.
=>They died because they smoked too much
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37:
17/07/2024The word “tragedy” in the third paragraph mostly means
bad luck: vận xui, vận rủi
sudden accident: tai nạn đột ngột
sad event: sự việc buồn
boring result: kết thúc nhàm chán
=>tragedy = sad event
Đáp án cần chọn là: C
Câu 38:
23/07/2024The word “assigned” in the fourth paragraph mostly means
appointed (v): chỉ định
forced (v): bị ép
encouraged (v): khuyến khích
assigned = appointed
Đáp án cần chọn là: B
Câu 39:
17/07/2024What does the writer do to help her parents at home?
A. Cô ấy lau bụi.
B. Cô ấy lau dọn sàn nhà.
C. Cô ấy giặt quần áo.
D. Cô ấy đi mua sắm.
Thông tin: I help with the washing up, the vacuuming and the shopping.
Tạm dịch: Tôi giúp với rửa bát, hút bụi và mua sắm.
=>She does the shopping
Đáp án cần chọn là: D
Câu 40:
17/07/2024Which of the following statements is NOT true?
A. Mẹ của tác giả thích du lịch.
B. Một trong những người bà của tác giả sống cùng với tác giả.
C. Anh trai tác gải phải lau dọn phòng của mình.
D. Tác giả có 1 em họ mà cùng tuổi.
Thông tin: She is in pretty good health even at the age of seventy- eight so she still lives in her own flat.
Tạm dịch: Bà ấy có sức khoẻ khá tốt ngay cả ở tuổi 78, vì vậy bà vẫn sống trong căn hộ của mình
=>One of the writer’s grandmother is living with her
Đáp án cần chọn là: B
Câu 41:
03/08/2024Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
They are not allowed to go out in the evening by their parents.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Họ không được phép ra ngoài vào buổi tối bởi cha mẹ họ.
A. Cha mẹ họ không muốn họ ra ngoài vào buổi tối. → Chọn A.
B. Cha mẹ họ không bao giờ cho phép họ ra ngoài vào buổi tối. → Loại B vì sai cấu trúc ‘let somebody do something (v) cho phép ai đó làm gì’.
C. Cha mẹ họ cho phép họ ra ngoài vào buổi tối. → Loại C vì sai về nghĩa so với câu gốc.
D. Mặc dù cha mẹ họ không cho phép, họ vẫn ra ngoài vào buổi tối. → Loại D vì sai về nghĩa so với câu gốc.
Câu 42:
19/07/2024Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
Adj + as + S + be, S + V: mặc dù
S + be + so + adj that S + V: quá ... đến nỗi mà ...
Too ... to V: quá ... đến nỗi mà không thể….
Mặc dù bố mẹ họ bận công việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho con cái.
A. Bố mẹ tôi bận công việc tới nỗi họ không có thời gian cho con cái. =>sai nghĩa so với câu gốc
B. Cho dù bận công việc thế nào đi nữa, bố mẹ tôi vẫn dành thời gian chon con cái.
C. Bố mẹ tôi quá bận công việc đến nỗi không có thời gian cho con. =>sai nghĩa so với câu gốc
D. Bố mẹ tôi hiếm khi có thời gian cho con cái bởi vì họ bận công việc. =>sai nghĩa so với câu gốc
=>Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 43:
23/07/2024His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
= S + be + the best : tốt nhất
Món canh lươn của anh ấy ngon hơn bất kỳ món canh mà tôi đã từng ăn.
A. Trong số tất cả những món canh mà tôi ăn, canh lươn của anh ấy là ngon nhất.
B. Tôi từng ăn rất nhiều món lươn mà ngon hơn món của anh ấy. =>sai nghĩa so với câu gốc
C. Món canh lươn của anh ấy là dở nhất mà tôi ăn. =>sai nghĩa so với câu gốc
D. Món canh lươn của anh ấy ngo n nhưng tôi đã từng ăn nhiều món ngon hơn. =>sai nghĩa so với câu gốc
=>Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
Câu 44:
07/11/2024She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy dậy sớm chuẩn bị bữa sáng để các con của mình có thể đến trường đúng giờ.
A. Mặc dù cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng, các con của cô ấy vẫn không thể đến trường đúng giờ. → Loại A vì ngược nghĩa so với câu gốc.
B. Bởi vì cô ấy muốn các con đến trường đúng giờ, nên cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng. → Chọn B vì diễn đạt đúng nghĩa câu gốc.
C. Nếu cô ấy không dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng, các con sẽ không đến trường đúng giờ. → Loại C vì dùng cấu trúc điều kiện trong khi câu gốc không đề cập đến điều kiện giả định.
D. Trừ khi cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng, các con sẽ không đến trường đúng giờ. → Loại D vì dùng cấu trúc điều kiện và nghĩa không giống với câu gốc.
Câu 45:
14/10/2024The last time I went to the museum was a year ago.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “The last time + S + V_ed/ V_PII = S + have/ has not + V_ed/ V_PIII”
Dịch nghĩa: “Lần cuối cùng tôi đến bảo tàng là một năm trước. -> Tôi đã không đến bảo tàng trong một năm.”
A. Tôi không đến bảo tàng khoảng 1 năm nay.
B. Cách đây 1 năm, tôi thường xuyên đi đến bảo tàng. =>sai nghĩa so với câu gốc
C. Chuyến đi đến bảo tàng của tôi kéo dài 1 năm. =>sai nghĩa so với câu gốc
D. Rốt cuộc là tôi đi đến bảo tàng sau 1 năm. =>sai nghĩa so với câu gốc
Câu 46:
02/11/2024Identify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct
Stayed (A) strong (B), family members have (C) to be engaged (D) ineach other's lives.
Đáp án A
Xét về nghĩa, diễn tả một điều kiện (làm gì đó để đạt được điều gì đó)
=> Dùng cấu trúc “to + V_inf”
Ta có: "Stayed" là quá khứ của "stay", nhưng ở đây câu không cần dạng quá khứ mà cần "to stay" (động từ nguyên thể có "to") để chỉ mục đích hoặc yêu cầu.
Sửa “Stayed => To stay”
Dịch nghĩa: “Để duy trì sự mạnh mẽ, các thành viên trong gia đình phải tham gia vào cuộc sống của nhau."
Câu 47:
12/07/2024Sometimes all it takes (A)is a few minutes to help(B)you and your familymembers feeling(C)more in touch with(D)each other.
Feeling =>feel/ to feel
Sometimes all it takes is a few minutes to help you and your family members feel more in touch with each other.
Tạm dịch: Đôi khi tất cả những điều cần làm là vài phút giúp bạn và các thành viên trong gia đình cảm thấy được kết nối với nhau nhiều hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 48:
12/10/2024Meal time is a great time(A) for family members totalk(B) about that(C) is going(D) on in their lives.
Đáp án C
Ta thấy: "That" không thể đóng vai trò đại từ quan hệ nối giữa "about" và mệnh đề tiếp theo.
Cần một từ thể hiện ý nghĩa là "những gì" đang diễn ra trong cuộc sống của họ, và từ phù hợp là "what" (những gì).
Sửa: “that => what”
Dịch nghĩa: “Giờ ăn là thời gian tuyệt vời để các thành viên trong gia đình nói chuyện về những gì đang diễn ra trong cuộc sống của họ.”
Câu 49:
18/09/2024Meal time also gives(A)children a chance to learn(B)how(C)some of their favorite dishes making(D).
Đáp án D
Cần một dạng bị động để mô tả cách các món ăn ‘được làm’ (passive voice), chứ không phải dạng chủ động để diễn tả việc học cách mà món ăn được làm ra → Sửa ‘making’ thành ‘are made’.
Dịch nghĩa: Giờ ăn cũng cho trẻ em cơ hội học cách làm một số món ăn yêu thích của chúng.
Câu 50:
19/07/2024Playing games(A)together is teachable moments to share(B)lessons about sportsmanship, teamwork, perseverance, and tolerant(C)of others(D).
sportmanship, teamwork, perseverance đều là danh từ, còn tolerant là tính từ
tolerant =>tolerance
=>Playing games together is teachable moments to share lessons about
sportsmanship, teamwork, perseverance, and tolerance of others.
Tạm dịch: Chơi trò chơi cùng nhau là những khoảnh khắc có thể dạy được để chia sẻ những bài học về tinh thần thể thao, tinh thần đồng đội, sự kiên trì và lòng khoan dung của người khác.
Đáp án cần chọn là: C
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (299 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (264 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (482 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing (364 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án (222 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án (248 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án (445 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án (330 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2048 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (792 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (556 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (527 lượt thi)