Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án
-
248 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Choose the best answer.
He __________ her before.
Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3
He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>He has never met her before.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
17/07/2024Choose the best answer.
She ___________ book for more than 2 hours.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>She has read book for more than 2 hours.
Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
17/07/2024Choose the best answer.
__________ married yet?
Công thức: S + have/has + Ved/V3
Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?
Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.
=>Have you got married yet?
Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
20/07/2024Choose the best answer.
Peter ________(not/see) his friend since last Christmas.
Công thức: S + have/has not + Ved/V3
=>Peter hasn’t seen (has not seen) his friend since last Christmas.
Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
17/07/2024Choose the best answer.
We __________ this movie.
Công thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3
=>We have already watched this movie.
Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
17/07/2024Choose the best answer.
He _________ here for a long time.
Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3
=>He has not come here for a long time.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
17/07/2024Choose the best answer.
You _________ your project yet, I suppose.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>You have done your project yet, I suppose.
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
20/07/2024Choose the best answer.
He _________ that there are only four weeks to the end of term.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>He has just realized that there are only four weeks to the end of term.
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
17/07/2024Choose the best answer.
Tenda _________ here all his life.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>Tenda has lived here all his life.
Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
04/09/2024Choose the best answer.
They _________ their house since they arrived last Monday.
Đáp án C
Ta có: “since” – dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: “S + have/has (not) + V_ed/ V_PII”
Dịch nghĩa: “Họ đã không lau dọn ngôi nhà của họ kể từ khi họ đến vào thứ hai tuần trước.”
Câu 11:
17/07/2024Choose the best answer.
She_________ to London a couple of times.
Công thức: S + have/has + already + Ved/V3
=>She has already traveled to London a couple of times.
Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
17/07/2024Choose the best answer.
The bill isn’t right. They _______ a mistake.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>The bill isn’t right. They have made a mistake.
Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
20/07/2024Choose the best answer.
My mother ________ to start working next week.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>My mother has just decided to start working next week.
Tạm dịch: Mẹ tôi vừa mới quyết định bắt đầu làm việc vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
17/07/2024Choose the best answer.
________ money for your mother?
Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?
=>Have you just paid money for your mother?
Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
17/07/2024Choose the best answer.
It is the second time he _______ his job.
Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
19/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
Cấu trúc: S + has/have + Vp2
Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>The cutting or replacement of trees downtown has cause darguments recently.
Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.
Đáp án cần chọn là: A
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (299 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (264 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (482 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing (363 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án (222 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án (247 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án (444 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án (330 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2048 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (792 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (556 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (527 lượt thi)