Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing
-
379 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
04/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
They are not allowed to go out in the evening by their parents.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Họ không được phép ra ngoài vào buổi tối bởi cha mẹ họ.
A. Cha mẹ họ không muốn họ ra ngoài vào buổi tối. → Chọn A.
B. Cha mẹ họ không bao giờ cho phép họ ra ngoài vào buổi tối. → Loại B vì sai cấu trúc ‘let somebody do something (v) cho phép ai đó làm gì’.
C. Cha mẹ họ cho phép họ ra ngoài vào buổi tối. → Loại C vì sai về nghĩa so với câu gốc.
D. Mặc dù cha mẹ họ không cho phép, họ vẫn ra ngoài vào buổi tối. → Loại D vì sai về nghĩa so với câu gốc.
Câu 2:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
Đáp án: B
Dịch: Mặc dù bố mẹ tôi bận rộn trong công việc, họ cố gắng tìm thời gian cho con cái.
Câu 3:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
His eel soup is better than any other soups I have ever eaten
Đáp án: A
Dịch: Súp lươn của anh ấy ngon hơn bất kỳ món súp nào tôi từng ăn.
Câu 4:
11/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy dậy sớm chuẩn bị bữa sáng để các con của mình có thể đến trường đúng giờ.
A. Mặc dù cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng, các con của cô ấy vẫn không thể đến trường đúng giờ. → Loại A vì ngược nghĩa so với câu gốc.
B. Bởi vì cô ấy muốn các con đến trường đúng giờ, nên cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng. → Chọn B vì diễn đạt đúng nghĩa câu gốc.
C. Nếu cô ấy không dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng, các con sẽ không đến trường đúng giờ. → Loại C vì dùng cấu trúc điều kiện trong khi câu gốc không đề cập đến điều kiện giả định.
D. Trừ khi cô ấy dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng, các con sẽ không đến trường đúng giờ. → Loại D vì dùng cấu trúc điều kiện và nghĩa không giống với câu gốc.
Câu 5:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
The last time I went to the museum was a year ago.
Đáp án: A
Dịch: Lần cuối cùng tôi đến bảo tàng là một năm trước.
Câu 6:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
Đáp án: C
Dịch: Dù có cố gắng thế nào, cô cũng khó có thể vượt qua bài kiểm tra lái xe.
Câu 7:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Marry loved her stuffed animal when she was young. She couldn’t sleep without it.
Đáp án: C
Dịch: Khi Marry còn nhỏ, cô ấy yêu thú nhồi bông của mình đến nỗi cô ấy không thể ngủ mà không có nó.
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He didn’t try hard. He failed the entrance exam.
Đáp án: C
Dịch: Nếu anh ấy đã cố gắng hết sức, anh ấy đã không thất bại trong kỳ thi tuyển sinh.
Câu 9:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Peter heard a strange sound on the roof. He became very frightened.
Đáp án: C
Dịch: Anh nghe thấy một âm thanh kỳ lạ trên mái nhà và sau đó trở nên rất kinh hoàng.
Câu 10:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Tim went on a two-day trip. He took more clothes than necessary.
Đáp án: A
Dịch: Tim không cần phải mang quá nhiều quần áo trong chuyến đi hai ngày.
Câu 11:
21/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
My brother speaks too loud. It is really annoying.
Đáp án: D
Dịch: Anh tôi luôn nói quá to.
Câu 12:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
There is always conflict between parents and children. However, they still should talk and share things with each other.
Đáp án: A
Dịch: Mặc dù luôn có xung đột giữa cha mẹ và con cái, họ vẫn nên nói chuyện và chia sẻ mọi thứ với nhau.
Câu 13:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Your parents will help you with the problem. You should tell them the story.
Đáp án: A
Dịch: Bởi vì cha mẹ của bạn sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề, bạn nên kể cho họ nghe câu chuyện.
Câu 14:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Unemployment rate is high. This makes many children move back to their parents' house.
Đáp án: B
Dịch: Tỷ lệ thất nghiệp cao buộc nhiều đứa trẻ phải quay về nhà của cha mẹ chúng
Câu 15:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She is an honest person. She is also a very friendly one.
Đáp án: B
Dịch: Cô ấy không chỉ là một người trung thực mà còn là một người rất thân thiện.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (308 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (278 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing (378 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án (241 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án (266 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án (466 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án (346 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2117 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (575 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (572 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)