Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

  • 243 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

We are able to advise people what their legal ___________ are.

Xem đáp án

entitlement (n): quyền, sự được phép làm

decision (n): sự quyết định 

judge (n): quan toà, thẩm phán

Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

17/07/2024

Choose the best answer to describe this picture.

 Choose the best answer to describe this picture. (ảnh 1)

Xem đáp án

experience (n): kinh nghiệm

experiment (n): thí nghiệm

conscience (n): lương tâm

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

22/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Xem đáp án

happen (v): xảy ra

arrive (v): đến

encounter (v): đối mặt

clean (v): lau dọn

=>come up = happen

=>Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.

Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Peter tried his best and passed the driving test at the first _______. 

Xem đáp án

Đáp án: try (n): cố gắng

doing (v-ing): làm

attempt (n) nỗ lực, thử

aim (n): mục tiêu

cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)

Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.

=>Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt

Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.

Đáp án đúng: A


Câu 6:

17/07/2024

Find out the synonym of the underlined word from the options below Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Xem đáp án

deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch   

manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết 

help together (v): giúp đỡ lẫn nhau

work together (v): làm việc cùng nhau

=>join hands = work together

=>Our parents work togetherto give us a nice house and a happy home.

Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.


Câu 7:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

They ________ their time and money to their children.

Xem đáp án

commit (v): cam kết

devote (v): cống hiến, dành hết cho 

embark (v): tham gia

Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai

=>They devotedtheir time and money to their children.

Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.


Câu 8:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

He remarried after a ______ from his first wife, Kate.

Xem đáp án

privilege (n): đặc ân, đặc quyền

legacy (n): gia tài, di sản

divorce (n): sự ly hôn

=>He remarried after a divorce from his first wife, Kate.

Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.


Câu 9:

18/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

He's always ______________ to his teachers.

Xem đáp án

Đáp án C

confident (adj) tự tin

supportive (adj) khuyến khích; thông cảm

obedient (+ to) (adj) biết nghe lời, dễ bảo, ngoan ngoãn

expressive (adj) có ý nghĩa, diễn cảm

Dịch nghĩa: Cậu ấy luôn vâng lời thầy cô.


Câu 10:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

We are a very _____________ family and support each other through any crises.

Xem đáp án

well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng

hard-up (adj): cạn túi, hết tiền 

close-knit (adj): khăng khít, gắn bó

=>We are a very close-knitfamily and support each other through any crises.

Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.


Câu 11:

11/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

She earned extra money last year __________ several young children.

Xem đáp án

Đáp án B

bring into (v) mang vào, dẫn vào, đưa ai đó vào một tình huống hoặc nơi nào đó

care for (v) chăm sóc

take on (v) đảm nhận

bear up (v) chịu đựng, vượt qua khó khăn

Dịch nghĩa: Cô ấy đã kiếm thêm tiền vào năm ngoái bằng cách chăm sóc một số trẻ nhỏ.


Câu 12:

21/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

We must come to a _____ about what to do tomorrow. 

Xem đáp án

silence (n): sự im lặng

driving test (n): kỳ thi lái xe

experiment (n): thí nghiệm

Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định

=>We must come to a decisionabout what to do tomorrow. 

Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.


Câu 13:

28/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

The average  ___________ pays 27 penny a day in water rates.

Xem đáp án

Đáp án C

housing (n) nơi ăn chốn ở

housework (n) việc nhà

household (n) hộ, gia đình

housemate (n) bạn cùng nhà

Dịch nghĩa: Một hộ gia đình trung bình trả 27 xu cho tiền nước mỗi ngày.


Câu 14:

17/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

The leader of the explorers had the great _______ in his native guide. 

Xem đáp án

confidence (n): sự tự tin 

confidential (adj): bí mật, bảo mật

confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo

Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.

=>The leader of the explorers had the great confidencein his native guide. 

Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.


Câu 15:

22/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence

After the party, there was a lot of__________ . 

Xem đáp án

opportunity (n): cơ hội

people (n): con người

courage (n): can đảm

After the party, there was a lot of leftovers.

Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.


Bắt đầu thi ngay