Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
-
223 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
We are able to advise people what their legal ___________ are.
entitlement (n): quyền, sự được phép làm
decision (n): sự quyết định
judge (n): quan toà, thẩm phán
Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
17/07/2024Choose the best answer to describe this picture.
experience (n): kinh nghiệm
experiment (n): thí nghiệm
conscience (n): lương tâm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence.
Many school clubs are _______ efforts to attract more students to join.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
happen (v): xảy ra
arrive (v): đến
encounter (v): đối mặt
clean (v): lau dọn
=>come up = happen
=>Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
Đáp án: try (n): cố gắng
doing (v-ing): làm
attempt (n) nỗ lực, thử
aim (n): mục tiêu
cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)
Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.
=>Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt.
Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.
Đáp án đúng: A
Câu 6:
17/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch
manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết
help together (v): giúp đỡ lẫn nhau
work together (v): làm việc cùng nhau
=>join hands = work together
=>Our parents work togetherto give us a nice house and a happy home.
Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.
Câu 7:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
They ________ their time and money to their children.
commit (v): cam kết
devote (v): cống hiến, dành hết cho
embark (v): tham gia
Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai
=>They devotedtheir time and money to their children.
Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.
Câu 8:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
He remarried after a ______ from his first wife, Kate.
privilege (n): đặc ân, đặc quyền
legacy (n): gia tài, di sản
divorce (n): sự ly hôn
=>He remarried after a divorce from his first wife, Kate.
Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.
Câu 9:
18/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
He's always ______________ to his teachers.
Đáp án C
confident (adj) tự tin
supportive (adj) khuyến khích; thông cảm
obedient (+ to) (adj) biết nghe lời, dễ bảo, ngoan ngoãn
expressive (adj) có ý nghĩa, diễn cảm
Dịch nghĩa: Cậu ấy luôn vâng lời thầy cô.
Câu 10:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
We are a very _____________ family and support each other through any crises.
well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng
hard-up (adj): cạn túi, hết tiền
close-knit (adj): khăng khít, gắn bó
=>We are a very close-knitfamily and support each other through any crises.
Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.
Câu 11:
11/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
She earned extra money last year __________ several young children.
Đáp án B
bring into (v) mang vào, dẫn vào, đưa ai đó vào một tình huống hoặc nơi nào đó
care for (v) chăm sóc
take on (v) đảm nhận
bear up (v) chịu đựng, vượt qua khó khăn
Dịch nghĩa: Cô ấy đã kiếm thêm tiền vào năm ngoái bằng cách chăm sóc một số trẻ nhỏ.
Câu 12:
21/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
We must come to a _____ about what to do tomorrow.
silence (n): sự im lặng
driving test (n): kỳ thi lái xe
experiment (n): thí nghiệm
Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định
=>We must come to a decisionabout what to do tomorrow.
Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.
Câu 13:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
The average ___________ pays 27 penny a day in water rates.
housework (n): việc nhà
household (n): hộ gia đình
housemate (n): người cùng nhà
=>The average householdpays 27 penny a day in water rates.
Tạm dịch: Trung bình mỗi hộ gia đình phải trả tiền nước 27 xu 1 ngày.
Câu 14:
17/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
The leader of the explorers had the great _______ in his native guide.
confidence (n): sự tự tin
confidential (adj): bí mật, bảo mật
confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.
=>The leader of the explorers had the great confidencein his native guide.
Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.
Câu 15:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence
After the party, there was a lot of__________ .
opportunity (n): cơ hội
people (n): con người
courage (n): can đảm
After the party, there was a lot of leftovers.
Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (300 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (265 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (483 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing (364 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án (222 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án (249 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án (447 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án (331 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2057 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1015 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (794 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (565 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (557 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (551 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (548 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (544 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (529 lượt thi)