Trang chủ Lớp 11 Toán 100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1) (Đề số 4)

  • 1258 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

14/11/2024

Cho đường cong  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

(d): x - 4y – 21 = 0.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Lời giải

Tập xác định D = R \ {1}. Ta có 

Có 

Vì tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 1/4.

Gọi M(xo; yo) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f’(x0) = k­tt 

(1- xo )2 = 16 xo = 5 xo = -3

Với xo = 5 yo = -4, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 

 (loại, vì trùng với d).

Với xo = -3 yo = -2, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 

 

Hay 4y = x - 5 x - 4y -  5 =0

*Phương pháp giải:

Dạng 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm thuộc đường tròn

- Cho đường tròn (C): (xa)2+(yb)2=R2 hoặc x2+y22ax2by+c=0. Điểm M(x0;y0) thuộc đường tròn (C).

+ Nếu phương trình đường tròn có dạng x2+y22ax2by+c=0 thì phương trình tiếp tuyến là: xx0+yy0a(x+x0)b(y+y0)+c=0.

+ Nếu phương trình đường tròn có dạng (xa)2+(yb)2=R2 thì phương trình tiếp tuyến là: (xa)(x0a)+(yb)(y0b)=R2

*Lý thuyết:

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính tại điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.

- Nếu khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính của đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.

- Từ một điểm trên đường tròn ta có duy nhất một tiếp tuyến đi qua điểm đó. Từ một điểm ngoài đường tròn, ta có hai tiếp tuyến với đường tròn đi qua điểm đó.

Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm ngoài đường tròn

- Cho đường tròn (C): (xa)2+(yb)2=R2 hoặc x2+y22ax2by+c=0. Điểm N(x0;y0) nằm ngoài đường tròn (C).

+ Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm N:

yy0=m(xx0)mxymx0+y0=0 (1)

+ Có d(I,d)=R ta tính được m thay m vào phương trình (1) ta được phương trình tiếp tuyến. Ta luôn tìm được hai đường tiếp tuyến.

Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến song song với phương cho sẵn có hệ số góc k

Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = kx + m (m chưa biết)

kx - y + m = 0

Cho khoảng cách từ tâm I đến (d) = R ta tìm được m

Ta luôn tìm được 2 tiếp tuyến

Xem thêm

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (lý thuyết, công thức và cách giải các dạng bài tập) 


Câu 2:

16/07/2024

Cho đường cong 

Số tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (Δ): 2x + 2y – 9 = 0.

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định D = R \ {1}. Ta có 

Vì tiếp tuyến vuông góc với Δ nên, 

Gọi N(xo; yo) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f’(x) = ktt 

(1- xo )2 = 4 xo = 3 xo = -1.

Với xo = 3 y = -5, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là:

y = 1(x – 3) – 5 y = x – 8

Với xo = -1 y = -1, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là:

y = 1(x + 1) – 1 y = x


Câu 3:

22/07/2024

Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 

Ta có xo = 2 f’(xo) = f’(2) = -1

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4) là

 y = -1(x - 2) + 4 hay y = -x + 6.


Câu 4:

16/07/2024

Cho hàm số.

Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 

Gọi xo  là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị, ta có f’(xo) = 1

 (vô lý).

Kết luận không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng 1.


Câu 5:

23/07/2024

Cho hàm số (C): . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C). Tại điểm có hoành độ xo  = 1/2.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 

Với 

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm  là y = -2(x - 1/2) + 1/2

Hay y = -2x + 3/2.


Câu 6:

16/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số sau:

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng (sinu)’, với 


Câu 7:

22/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos2x

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng công thức  với u = cos x.

y’ = (cos2x)’ = 2.cosx. (cosx)’ = 2cosx.(-sinx) = -sin2x.


Câu 8:

16/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3x.cos 5x

Xem đáp án

Chọn C.

= 4cos8x – cos2x.


Câu 12:

23/07/2024

Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx.

Xem đáp án

Chọn D.

Trước tiên, ta có: y’ = 2cos2x + 2sinx.

Khi đó, phương trình có dạng:

2cos2x + 2sinx = 0 Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx (ảnh 1)

Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx (ảnh 2)


Câu 14:

23/07/2024

Hàm số y = sin2x. cosx có đạo hàm là:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có

y’ = (sin2x)’.cosx + sin2x.(cosx)’ = 2cos2xsinx – sin3x

= sinx(2cos2x – sin2x) = sinx(3cos2x – 1).


Câu 15:

16/07/2024

Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:

Xem đáp án

Chọn A.

y' = (x2)’.cosx + x2(cosx)’ = 2x.cosx – x2.sinx.


Câu 16:

22/07/2024

Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính  bằng:

Xem đáp án

Chọn B.

y' = (cos3x)’sin2x + cos3x(sin2x)’ = -3sin3x.sin2x + 2cos3x.cos2x.


Câu 17:

20/07/2024

Xét hàm số . Chọn đáp án sai:

Xem đáp án

Chọn C.

* Và 3y2y'+2sin 2x =  

                             

= -2sin2x + 2sin2x = 0.


Câu 19:

22/07/2024

Cho hàm số y = cos2x + sinx. Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)

Xem đáp án

Chọn C.

y' = -2cosxsinx + cosx = cosx(1 – 2sinx)

 . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; π).


Câu 20:

20/07/2024

Tính đạo hàm cấp ba của hàm số sau: y = xsin2x

Xem đáp án

Chọn D.

Có y’ = x’sin2x + x.(sin2x)’ = sin2x + 2xcos2x

y’’ = (sin2x)’ + (2x)’cos2x + 2x(cos2x)’

        = 2 cos2x +2. cos2x +  2x. (- 2sin 2x )  

        = 4cos2x – 4xsin2x

y’’’ = 4(cos2x)’ – (4x)’sin2x – 4x(sin2x)’ = -8sin2x – 4sin2x – 8xcos2x

= -12sin2x – 8xcos2x.


Câu 21:

20/07/2024

Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = cos2x,(y’’’)

Xem đáp án

Ta có 

y’’ = -2cos2x y’’’ = 4sin2x.


Câu 22:

18/07/2024

Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = x4 – sin2x, (y(4))

Xem đáp án

Chọn C.

y = x4 - sin2x

y’ = 4x3 – 2cos2x y’’ = 12x2 + 4sin2x

y’’’ = 24x + 8cos2x y(4) = 24 – 16sin2x


Câu 24:

22/07/2024

Cho f(x) = (2x – 3)5. Khi đó f”(3)  và  f”’(3) lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn A.

f’(x) = 5(2x – 3)4(2x – 3)’ = 10(2x – 3)4

f”(x) = 40(2x – 3)3(2x – 3)’ = 80(2x – 3)3

f”’(x) = 240(2x – 3)2(2x – 3)’ = 480(2x – 3)2

Vậy: f”(3) = 80(2.3 – 3)3 = 2160

f”’(3) = 480(2.3 – 3)2 = 4320


Câu 25:

16/07/2024

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = x2sinx

Xem đáp án

Chọn C.

y' = 2x.sinx + x2cosx

y” = 2sinx + 2xcosx + 2xcosx + x2(-sinx) = 2sinx + 4xcosx – x2sinx.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương