Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

  • 470 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số fx=xkhix>1x2khix1 . Tính f'1 ?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

limx1+f(x)f(1)x1=limx1+x1x1=limx1+1x+1=12

limx1f(x)f(1)x1=limx1x21x1=limx1(x+1)=2

limx1+f(x)f(1)x1limx1f(x)f(1)x1

Vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại .


Câu 2:

Cho hàm số fx=2x+3 khi x1x3+2x27x+4x1 khi x<1. Giá trị của f'1 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có: f(1) = 5

limx1+f(x)f(1)x1=limx1+2x+35x1=limx1+2x2x1=2

limx1f(x)f(1)x1=limx1x3+2x27x+4x15x1

=limx1x3+2x212x+9(x1)2=limx1(x1)(x2+3x9)(x1)2

=limx1x2+3x9x1=+

limx1+f(x)f(1)x1limx1f(x)f(1)x1

Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại .


Câu 4:

Cho hàm số fx liên tục tại x0. Đạo hàm của fx tại x0 là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Định nghĩa f'(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx hay f'(x0)=f(x0+h)f(x0h)h (nếu tồn tại giới hạn).


Câu 5:

Cho hàm số fx=x+1. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 1 
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

TXĐ: D=[1;+)

f'1=limx1fxf1x1=limx1x+12x1=limx1x+12(x1)(x+1+2)=limx11x+1+2=122=24


Câu 6:

Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x)=x2 và x0R. Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Giả sử Δx là số gia của đối số tại x0.

Ta có 

Δy=f(x0+Δx)f(x0)=x0+Δx2x02=Δx2x0+Δx

limΔx0ΔyΔx=limΔx0(2x0+Δx)=2x0

Vậy f'(x0)=2x0


Câu 7:

Cho hàm số fx=34x   khi  x01                                          khi  x=0 . Khi đó f' 0  là kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

f'(0)=limx0f(x)f(0)x0=limx034x1x=limx024xx

=limx044+xx(2+4x)=limx012+4x=14


Câu 8:

Cho hàm số f(x)=34x4khix014khix=0.Tính f' 0 .
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Xét

 limx0f(x)f(0)x0=limx034x414x=limx024x4x

=limx0(24x)(2+4x)4x(2+4x)=limx0x4x(2+4x)=limx014(2+4x)=116.


Câu 9:

Cho hàm số fx xác định trên 0;+ bởi f(x)=1x. Đạo hàm của f(x) tại x0=2 
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Giả sử Δx là số gia của đối số tại x0.

Ta có 

Δy=f(x0+Δx)f(x0)=1x0+Δx1x0=Δxx0x0+Δx.

limΔx0ΔyΔx=limΔx01x0x0+Δx=1x02.

Vậy f'(x0)=1x02f'(2)=12.


Câu 10:

Tính tỷ số ΔyΔx của hàm số y=2x3 theo x và Δx.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Ta có

Δy=f(x+Δx)f(x)=2x+x33-2x3=6x2Δx+6xx2+2x3

ΔyΔx=6x2+6xΔx+2(Δx)2.


Câu 11:

Tính tỷ số ΔyΔx của hàm số y=1x theo x và Δx.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

Δy=f(x+Δx)f(x)=1x+Δx1x=Δxx(x+Δx)

ΔyΔx=1x(x+Δx)


Câu 12:

Cho hàm số fx=x21khix0x2khix<0. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Dễ thấy fx=x21 khi x0 là hàm đa thức nên nó liên tục tại x=2.

Ngoài ra 

limx2f(x)f(2)x2=limx2(x21)(221)x2

=limx2x24x2=limx2(x+2)=4

Do đó hàm số liên tục và có đạo hàm tại x=2.

Xét các giới hạn 

limx0+f(x)=limx0+(x21)=1limx0f(x)=limx0(x2)=0

Do limx0+f(x)limx0f(x) nên hàm số không liên tục tại x=0.

Do đó, hàm số không có đạo hàm tại x=0.


Câu 13:

Cho hàm số fx=xx1x2...x1000. Tính f'(0)?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có: f(0) = 0

f'(0)=limx0f(x)f(0)x0=limx0x(x1)(x2)...(x1000)0x=limx0(x1)(x2)...(x1000)=limx0(1)(2)(3)...(1000)=-11000.1000!=1000!


Câu 14:

Cho hàm số fx=x34x2+3xx23x+2 khi x10 khi x=1 . Giá trị của f'1  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

limx1+f(x)f(1)x1=limx1+x34x2+3xx23x+20x1

=limx1+x(x3)(x1)(x1)2(x2)=limx1+x(x3)(x1)(x2)=+

limx1f(x)f(1)x1=limx1x34x2+3xx23x+20x1=limx1x(x3)(x1)(x1)2(x2)=limx1x(x3)(x1)(x2)=

Do đó không tồn tại giới hạn limx1f(x)f(1)x1

Vậy hàm số không có đạo hàm tại x=1.


Câu 15:

Cho hàm số fx=x24x+3x23x+2khix10khix=1 . Giá trị của f'(1) bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

limx1+f(x)f(1)x1=limx1+x24x+3x23x+20x1=limx1+(x3)(x1)(x1)2(x2)=limx1+x3(x1)(x2)=+

limx1f(x)f(1)x1=limx1x24x+3x23x+20x1

=limx1(x3)(x1)(x1)2(x2)=limx1x3(x1)(x2)=

Do đó không tồn tại giới hạn limx1f(x)f(1)x1 

Vậy hàm số không có đạo hàm tại x=1.


Câu 16:

Cho hàm số y=fx xác định: x2+11xkhx0 0khix=0. Giá trị của f'0 bằng:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

f'(0)=limx0f(x)f(0)x0=limx0x2+11xx=limx0x2+11x2

=limx0x2+11x2(x2+1+1)=limx01x2+1+1=12


Câu 17:

Cho hàm số fx=xxkhix00khix=0 . Xét hai mệnh đề sau:

(I) Hàm số có đạo hàm tại x0=0 và f'0 = 1

(II) Hàm số không có đạo hàm tại x0=0.

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có: 

limx0f(x)f(0)x0=limx0xx2=limx01xx=+

 Hàm số không có đạo hàm tại x=0.


Câu 18:

 Xét hai mệnh đề:

(I) f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0

(II) f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

(I) hiển nhiên đúng.

(II) sai.

Ví dụ: Xét hàm số fx=x ta có

limxx0=|x0|=f(x0)Hàm số liên tục tại trên nên cũng liên tục tại điểm x = 0

Tuy nhiên hàm số không có đạo hàm tại x=0

f'(0)=limx0|x|0x0=limx0|x|x

limx0+|x|x=limx0+xx=1limx0|x|x=limx0xx=1limx0+|x|xlimx0|x|x

Không tồn tại đạo hàm của hàm số tại x=0.  


Câu 19:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Dựa vào nhận xét: Hàm số có đạo hàm tại x=x0 thì liên tục tại x=x0. Điều ngược lại không đúng.

Ta thấy đáp án C đúng.


Câu 20:

Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy

limx1f(x)=1,limx1+f(x)=0limx1f(x)limx1+f(x)

Suy ra, không tồn tại limx1fx, hàm số không liên tục tại x=1.

Ngoài ra tại các điểm x=0,x=2,x=3 thì hàm số đều có đạo hàm.

Vậy hàm số không có đạo hàm tại x=1.


Câu 21:

Tìm a để hàm số f(x)=x21x1khix1akhix=1có đạo hàm tại x=1.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Để hàm số có đạo hàm tại điểm x=1 thì trước hết hàm số phải liên tục tại x=1, tức là 

limx1f(x)=f(1)limx1x21x1=alimx1(x+1)=a2=a

Khi đó hàm số có dạng: f(x)=x21x1khix12khix=1

f'(1)=limx1f(x)f(1)x1=limx1x21x12x1=limx1x+12x1=1

Vậy a=2.


Câu 22:

Cho hàm số fx=x2x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δxcủa đối số x tại x0 
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có :

Δy=x0+Δx2x0+Δxx02x0=x02+2x0Δx+Δx2x0Δxx02+x0=Δx2+2x0ΔxΔx

Nên

f'x0=limΔx0ΔyΔx=limΔx0Δx2+2x0ΔxΔxΔx=limΔx0Δx+2x01

Vậy f'x=limΔx0Δx+2x1


Câu 23:

Tìm a,b để hàm fx=ax2+bx+1  khi   x0asinx+bcosx   khi  x<0 có đạo hàm tại điểm x0=0.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Để hàm số có đạo hàm tại x=1 thì trước hết hàm số phải liên tục tại x=1.

Ta có: f(0)=1

limx0+f(x)=limx0+(ax2+bx+1)=1=f(0)

limx0f(x)=limx0(asinx+bcosx)=b

Để hàm số liên tục tại x=1thì 

limx0+f(x)=limx0f(x)=f(0)b=1

Khi đó ta có: 

f'(0)=limx0f(x)f(0)x0

limx0+f(x)f(0)x0=limx0+ax2+x+11x=limx0+(ax+1)=1

limx0f(x)f(0)x0=limx0+asinx+cosx1x=limx02asinx2cosx22sin2x2x=limx0sinx2x2limx0(acosx22sinx2)=a

Để tồn tại 

f'0limx0+f(x)f(0)x0=limx0f(x)f(0)x0a=1.


Câu 24:

Xét hai hàm số: I: fx=xx,   II: gx=x. Hàm số có đạo hàm tại x=0 là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án: 

Ta có: f(0) = 0

limx0+f(x)f(0)x0=limx0+x2x=limx0+x=0limx0f(x)f(0)x0=limx0x2x=limx0(x)=0

limx0+f(x)f(0)x0=limx0f(x)f(0)x0=0

 Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x=0.

limx0+g(x)g(0)x0=limx0+xx=limx0+1x=+

⇒ Hàm số không có đạo hàm tại x=0.


Câu 25:

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x32x2+x+11x1  khi  x10                            khi x=1 tại điểm x0=1.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

limx1f(x)f(1)x1=limx1x32x2+x+11(x1)2=limx1xx32x2+x+1+1=  112.1+1+1+1=12

Vậy f'(1)=12.


Câu 26:

Cho hàm số fx=x2+x. Xét hai câu sau:

(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 1

(2). Hàm số trên liên tục tại x=0.

Trong hai câu trên:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có

+) limx0+fx=limx0+x2+x=0

+) limx0fx=limx0x2x=0

+) f0=0

limx0+fx=limx0fx=f0.

Vậy hàm số liên tục tại x=0.

Mặt khác:

+) f'0+=limx0+fxf0x0=limx0+x2+xx=limx0+x+1=1

+) f'0=limx0fxf0x0=limx0x2xx=limx0x1=1

f'0+f'0. Vậy hàm số không có đạo hàm tại x=0.


Câu 27:

Tính đạo hàm của hàm số tại f(x)=sin2xx khi x>0x+x2 khi x0 tại x0=0
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có

limx0+f(x)=limx0+sin2xx=limx0+sinxx.sinx=0

limx0f(x)=limx0x+x2=0 nên hàm số liên tục tại x=0

limx0+f(x)f(0)x=limx0+sin2xx2=1 

limx0f(x)f(0)x=limx0x+x2x=limx0(1+x)  =1

Vậy f'(0)=1.


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=x3+x tại x = 1
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Gọi Δy là số gia của hàm số tại x= 1

Ta có:

Δy=f(1+Δx)f(1)=1+x3+1+Δx2=1+​ 3.Δx+3x2+x3  +1+Δx2=  4.Δx+3x2+x3  ΔyΔx=  4+3.Δx+x2  +)limΔx0ΔyΔx=  limΔx04+3.Δx+​  (Δx)2=4


Câu 29:

Cho hàm số fx=4x2+838x2+4xkhix00khix=0. Giá trị của f'0 bằng:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

f'(0)=limx0f(x)f(0)x0=limx04x2+838x2+4x2=limx04x2+832x2limx08x2+42x2=limx04x2x2(4x2+832+24x2+83+4)limx08x2x2(8x2+4+2)=limx044x2+832+24x2+83+4limx088x2+4+2=132=53


Câu 30:

Cho hàm số fx=x2+x+1x . Tính đạo hàm của hàm số tại x0=1.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

f'(1)=limx(1)f(x)f(1)x+1

Ta có:

limx(1)+f(x)f(1)x+1=limx(1)+x2+x+1x+1x+1=limx(1)+x2+2x+1x(x+1)=limx(1)+x+1x=0limx(1)f(x)f(1)x+1=limx(1)x2x1x+1x+1limx(1)x21x(x+1)=limx(1)x1x=2

limx(1)+f(x)f(1)x+1limx(1)f(x)f(1)x+1

Do đó không tồn tại limx(1)f(x)f(1)x+1 , vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại x0=1.


Bắt đầu thi ngay