Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

  • 566 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=x2+xx2 đạo hàm của hàm số tại x=1 là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có : 

y'=(x2+x)'.(x2)(x2+x).(x2)'(x2)2=(2x+1)(x2)(x2+x)(x2)2=x24x2(x2)2

y'(1)=  124.12(12)2=5


Câu 2:

Tính đạo hàm của hàm số sau: 

y=x43x2+2x1

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

y=x43x2+2x1y'=4x33.2x+2=4x36x+2


Câu 3:

Tính đạo hàm của hàm số y=12x2.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

y'=12x2'212x2=4x212x2=2x12x2.


Câu 4:

Tính đạo hàm của hàm số fx=x4+4x33x2+2x+1 tại điểm x=1
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có: 

 

Suy ra 

.


Câu 5:

 Cho hàm số fx xác định trên R bởi f(x)=x2. Giá trị f'(0) bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có : 

f'(x)=  (x2)'2x2=2x2x2  =xx2

f'(x) không xác định tại x=0

Suy ra, hàm số không có đạo hàm tại .


Câu 6:

Tính đạo hàm của hàm số sau fx=x23x+1 khi x>12x+2 khi x1 ta được:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Với x>1 ta có: 

f(x)=x23x+1f'(x)=2x3

Với x<1 ta có :

f(x)=2x+2f'(x)=2 

Với x=1 ta có : 

limx1+fx=limx1+x23x+1=1f1=4

Hàm số không liên tục tại x=1, do đó không có đạo hàm tại x=1.

Vậy f'(x)=2x3 khi x>12 khi x<1


Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=(x32x2)2016 là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Đặt u=x32x2 thì y=u2016,y'u=2016.u2015,

u'x=3x24x.

Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y'x=y'u.u'x.

Vậy: y'=2016.(x32x2)2015.(3x24x).


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=1+2x2+3x234x3
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=1+2x/2+3x234x3+1+2x2+3x2/.34x3+1+2x2+3x234x3/

y'=22+3x234x3+1+2x6x34x3+1+2x2+3x212x2


Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số y=(x+1)x2+x+1.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có:

y'=(x+1)'.x2+x+1+(x+1).x2+x+1'=x2+x+1+(x+1)2x+12x2+x+1=2.(x2+x+1)+(x+1).(2x+1)2x2+x+1=4x2+5x+32x2+x+1


Câu 10:

Đạo hàm cấp một của hàm số y=1x35 là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có :  

y'=51x341x3'=51x34.(3x2)=15x21x34.


Câu 11:

Cho hàm số y=31x. Để y'<0 thì xx nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

y'=3'(1x)3(1x)'(1x)2=3.(1)(1x)2=3(1x)2>0x1

Tập nghiệm của bất phương trình y'<0 là .


Câu 12:

Tiếp tuyến của parabol y=4x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=2xy'(1)=2

+Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tọa độ (1;3) là:

 y=2(x1)+3y=2x+5      (d)        

+ Ta có (d) giao Ox tại A52;0, giao Oy tại B(0;5)  

Khi đó (d) tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông OAB vuông tại O.

Diện tích tam giác vuông OAB là: .

S=12OA.OB=12.52.5=254


Câu 13:

 Đạo hàm của hàm số y=x1x2+1 bằng biểu thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=x1'.x2+1x1x2+1'x2+12=x2+1x1xx2+1x2+12=x2+1x2+xx2+13=1+x(x2+1)3.


Câu 14:

 Đạo hàm của hàm số y=1x+1x1 là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có:  

y=1x+1x1=x+1+x12

y'=12x+1+x1'=1212x+1+12x1=14x+1+14x1.


Câu 15:

 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x21 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Tập xác định: D = R

Đạo hàm: y'=4x3+4x.

Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 

2=x4+2x21x=1x=1

Tại M1;2 thì y’(1) = 8. Phương trình tiếp tuyến là y = 8(x -1) + 2= 8x - 6.

Tại N1;2 thì y’(-1) = - 8. Phương trình tiếp tuyến là y = -8(x +1)+ 2 = - 8x - 6.


Câu 16:

Tìm trên (C) : y=2x33x2+1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Giả sử M(x0;y0)(C)

y0=2x033x02+1.

Ta có: y'=6x26x

Phương trình tiếp tuyến  tại M:

 y=(6x026x0)(xx0)+2x033x02+1    

Tiếp tuyến  đi qua P(0;8)

8=(6x026x0)(0x0)+2x033x02+1=4x03+3x02+1

x0=1

 Vậy M(1;4).


Câu 17:

Cho hàm số fx xác định trên  R1 bởi fx=2xx1. Giá trị của f'(1) bằng:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có: 

f'(x)=(2x)'.(x1)2x.(x1)'(x1)2=2(x1)2x(x1)2=2(x1)2f'(1)=12


Câu 18:

Cho hàm số y=x4x2. Khi đó y'0 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Ta có : 

y'=x'.4x2x.(4x2)'(4x2)2=4x2xx4x2(4x2)2=(4x2)+x24x2(4x2)3=4(4x2)3

y'0=12


Câu 19:

Cho hàm số y=2x2+3x1x25x+2. Đạo hàm y’ của hàm số là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

y'=(2x2+3x1)'(x25x+2)(2x2+3x1)(x25x+2)'(x25x+2)2=(4x+3)(x25x+2)(2x2+3x1)(2x5)(x25x+2)2

y'=4x320x2+8x+3x215x+64x36x2+2x+10x2+15x5(x25x+2)2

y'=13x2+10x+1(x25x+2)2


Câu 20:

Cho hàm số y=x33x29x5. Phương trình y'=0 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có : 

y'=3x26x9

y'=03x26x9=0x=1;x=3


Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+1x+2
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

y'=(2x+1)'.(x+2)(2x+1)(x+2)'(x+2)2=2(x+2)2x1(x+2)2=3(x+2)2


Câu 22:

Cho hàm số fx=x1x3. Hàm số có đạo hàm f'(x) bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

f(x)=x-1x3=x33.x21x+3x1x21x3f(x)=x323x+3x1x32f(x)=x323x+3x12x32f'(x)=32x32132x+3.(12)x​ 121+32x321f'(x)=32x32x32x32+32x52f'(x)=32(x1x1xx+1x2x)


Câu 23:

Cho hàm số y=1x1+x2. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có : 

y'=2(1x1+x)(1x1+x)'

=2(1x1+x)(1x+21+x)'=2(1x1+x)(1+21+x)'=2(1x1+x).2(1+x)'(1+x)2

=2(1x1+x).2.12x(1+x)2=2(1x1+x).1x(1+x)2

=2(1x)x(1+x)3


Câu 24:

Tìm m để hàm số y=mx33mx2+(3m1)x+1 có y'0,xR
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

y=mx33mx2+(3m1)x+1y'=  mx22mx+3m1

y'0,xRmx22mx+3m10,xR

TH1: m=0, khi đó BPT10, đúng xR

TH2: m0y'0xR

a=m<0Δ'=m2m(3m1)0m<02m2+m0m<0m0m12

Kết hợp cả 2 trường hợp ta có m0 là những giá trị cần tìm.


Câu 25:

Tính đạo hàm của hàm số sau:  y=x2x+13.x2+x+12
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.

y'=x2x+13/x2+x+12+x2+x+12/x2x+13.

Sau đó sử dụng công thức uα/

y'=3x2x+12x2x+1/x2+x+12+2x2+x+1x2+x+1/x2x+13

y'=3x2x+122x1x2+x+12+2x2+x+12x+1x2x+13

y'=x2x+12x2+x+132x1x2+x+1+22x+1x2x+1


Câu 26:

Tính đạo hàm của hàm số  y=x+x+x.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Đầu tiên áp dụng u với u=x+x+x 

y'=12x+x+xx+x+x/=12x+x+x1+12x+x.x+x/

=12x+x+x.1+12x+x.1+12x.


Câu 27:

 Hàm số nào sau đây có y'=2x+1x2?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Ta tính đạo hàm của từng hàm số

Đáp án A: 

y'=(x3+1)'.x(x3+1)x'x2=3x2.xx31x2=2x31x2=2x  1x2

Đáp án B:

y=3.(x+1)x2y'=3.(x+1)'.x2(x+1)(x2)'x4

=3x22x(x+1)x4=3x22xx4=3x+2x3

Đáp án C: 

y'=(x3+5x1)'.x(x3+5x1).x'x2=(3x2+5).xx35x+1x2=2x3+1x2=2x+  1x2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x+5x2+3x+3..
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có

y'=(2x+5)'(x2+3x+3)(2x+5)(x2+3x+3)'(x2+3x+3)2

=2(x2+3x+3)(2x+5)(2x+3)(x2+3x+3)2=​​ 2x2+6x+6  4x26x10x15(x2+3x+3)2

=2x210x9(x2+3x+3)2


Câu 29:

 Tính đạo hàm của hàm số y=1x22x+5.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

y'=(x22x+5)'(x22x+5)2=2x+2(x22x+5)2


Câu 30:

Tính đạo hàm của hàm số y=4x+1x2+2 (áp dụng u chia v đạo hàm)
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=4x+1/x2+2x2+2/.4x+1x2+22=4.x2+2x2+2/2x2+2.4x+1x2+2

=4x2+2xx2+24x+1x2+2=4x2+2x4x+1x2+2x2+2=x+8x2+2x2+2


Bắt đầu thi ngay