Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 5 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5

  • 333 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số fx=2x+1 tại x0=1 là
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: f'(x)=2f'(2)=2.


Câu 2:

Vi phân của hàm số y=2x52x+5 là biểu thức nào dưới đây?
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:  

dy=2x52x+5'dx

=10x4+2x2dx.


Câu 4:

Đạo hàm của hàm số y=x là
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có:  

y=xy'=12x.


Câu 5:

Đạo hàm của hàm số y=cosx là
Xem đáp án
Chọn D.

Câu 6:

Hàm số y=sinx+x có đạo hàm là
Xem đáp án

Chọn B.

Theo bảng công thức đạo hàm của những hàm số thường gặp.


Câu 7:

Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx tại điểm Mx0;y0?
Xem đáp án
Chọn D.

Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số  y=x2+1
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có  

y'=x2+1'=2x.


Câu 9:

Cho hàm số y=sinx. Tính y''0
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có  y'=cosx, y''=sinx.

y''0=sin0=0.


Câu 10:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng.
Xem đáp án
Chọn A. 

Câu 11:

Cho hàm số y= f (x)  có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng.
Xem đáp án
Chọn B.

Câu 12:

Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+3x+1 tại điểm có hoành độ bằng 1.
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có  y'=2x+3.

Với x0=1y'1=5y0=5.

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là  

Δ:y=5x1+5y=5x.


Câu 13:

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: St=t3+3t29t+27, trong đó t tính bằng giây  và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
Xem đáp án

Chọn D.

Vận tốc của chuyển động lúc t là  

vt=S'=t3+3t29t+27'=3t2+6t9.

Gia tốc của chất điểm lúc t là  

at=v'=3t2+6t9'=6t+6.

Vận tốc triệt tiêu khi

vt=03t2+6t9=0t=1.

Do đó  a1=6.1+6=12  m/s2


Câu 14:

Cho hàm số y=12x4mx3x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để y'0 với mọi x thuộc khoảng 0;+?
Xem đáp án

Chọn A.

y=12x4mx3xy'=2x3m+3x2

y'0 với mọi x thuộc khoảng  0;+

m2x3+3x20;+

Dấu "="  xảy ra khi  

x3=1x2x=1.

Vậy 1m5.

m là số nguyên dương m1;2;3;4;5.


Câu 15:

Cho hàm số fx=ax3+bx3+cx2. Biết f2=954, f'1=16, f'1=8. Khi đó tính tổng  a+b+c
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:  f'x=3ax23bx4+2cx.

 f2=9548a+b8+4c=954  1 

•  f'1=163a3b+2c=16 2

•  f'1=83a3b2c=8  3 

Từ 1, 2 và 3 suy ra: a=2b=2c=2 .

Vậy a+b+c=2.


Câu 16:

Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x+1x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là?

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số y=2x+1x+1 có tập xác định: 

D=\1;y'=1x+12,x1

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A0;1.

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A0;1 có hệ số góc

k=y'0=10+12=1.


Câu 17:

Một chuyển động có phương trình st=t22t+3 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=2s là
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có phương trình vận tốc là vt=s't=2t22 suy ra

v2=6  m/s.


Câu 18:

Cho hàm số fx=x2+3. Tính giá trị của biểu thức S=f1+4f'1.
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có  

fx=x2+3f'x=xx2+3.

Vậy

 S=f1+4f'1=12+3+4.112+3=4.


Câu 19:

Cho hàm số fx=x3+3mx212x+3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để f'x0 với x  là
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có  

fx=x3+3mx212x+3f'x=3x2+6mx12.

f'x0 với x

3x2+6mx120 với x

Δ'09m23602m2.

Do m là số nguyên nên m2;1;0;1;2.

Vậy có 5 giá trị nguyên của m.


Câu 20:

Vi phân của hàm số y=cos2x+cotx là
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có  

dy=dcos2x+cotx=2sin2x1sin2xdx.


Câu 21:

Cho hàm số fx=2x+112. Tính f''0.
Xem đáp án

Chọn B.

Ta có  

f'x=122x+1112x+1'=242x+111

Suy ra  

f''x=24.112x+110(2x+1)'=5282x+110f''0=528.


Câu 22:

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x1x+1 tại điểm có hoành độ x0=0 là
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có

y'=2x+12 suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0=0 là

k=y'0=2.


Câu 23:

Tìm số gia Δy của hàm số y=x2 biết x0=3 và Δx=1.
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có

 Δy=yx0+Δxyx0=y2y3=2232=5.


Câu 24:

Cho hàm số y=x2+3x+1. Nếu y'>0 thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
Xem đáp án

Chọn A.

Ta có  

y'=x2+3'x+1x2+3x+1'x+12=x2+2x3x+12

Suy ra

y'>0x2+2x3x+12>0x2+2x3>0x1x>1x<3x1x>1x<3.


Câu 25:

Cho hàm số y=cos2x2x+7. Khi đó y' bằng
Xem đáp án

Chọn C.

Ta có  

y'=cos2x2x+7'=2x2x+7'sin2x2x+7

=2x2x+7'22x2x+7sin2x2x+7=14xsin2x2x+722x2x+7


Câu 26:

Gọi C là đồ thị của hàm số y=x13. Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng Δ:12xy2018=0 có phương trình là
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có  y'=3x12.

Δ:12xy2018=0y=12x2018.

Gọi Mm;m13 là tiếp điểm. Ta có

y'm=3m12=12m=3m=1.

 m=3

d:y=12(x3)+8=12x28 (thỏa)

m=1

d:y=12(x+1)8=12x+4 (thỏa).


Câu 27:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+2x4 tại điểm M0;4 có phương trình là
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=3x2+2, hoành độ tiếp điểm x0=0 nên:

Hệ số góc của tiếp tuyến: y'0=2.

Tung độ tiếp điểm là y0=4.

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

y=2(x0)4


Câu 28:

Đạo hàm của hàm số y=12sin2x+cosx tại x0=π2 bằng
Xem đáp án

Chọn D.

Ta có  

y'=122x'cos2xsinx=cos2xsinx

nên y'π2=cosπsinπ2=2.


Bắt đầu thi ngay