Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai (có đáp án)

Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5: Đạo hàm cấp hai

  • 355 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=3x21x. Giải bất phương trình y''>0.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có:

y'=3.(1x)(1).(3x2)(1x)2=1(1x)2y''=  [(1-x)2]'(1x)4=2(1x)(1x)4=2(1x)3

Bất phương trình y''>0

21x3>01x3>01x>  0x<1


Câu 2:

Cho hàm số y=sin3x. Rút gọn biểu thức M=y''+9y.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

y=sin3x  y'=3sin2x.cosx và 

y''=  3.2sinx.cosx.cosx +​3sin2x.(sinx)=6sinx.cos2x3sin3x

Khi đó

M=y''+9y=6sinx.cos2x3sin3x+9sin3x=6sinx.cos2x+  6sin3x=6sinx(cos2x+sin2x)=6sinx.


Câu 3:

Hàm số y=xx2 có đạo hàm cấp hai là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

y'=1.(x2)x.1(x2)2=2(x2)2y''=(2)'(x2)2(2).((x2)2)'(x2)4=4(x2)(x2)4=4(x2)3


Câu 4:

Đạo hàm cấp hai của hàm số y=tanx bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

y'=1cos2xy''=(cos2x)'cos4x=2cosx(cosx)'cos4x=2sinxcos3x


Câu 5:

 Hàm số y=x2+x+1x+1 có đạo hàm cấp 5 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

y=x+1x+1y'=11(x+1)2

y''=02(x+1)(x+1)4=2(x+1)3y(3)=2.3(x+1)2(x+1)6=6(x+1)4y(4)=6.4(x+1)3(x+1)8=24(x+1)5y(5)=  24.  5.(x+1)4(x+1)10=120(x+1)6


Câu 6:

Hàm số y=x2+13có đạo hàm cấp ba là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Cách 1:

y'=3(x2+1)'x2+1'=6xx2+12

y''=6x2+12+6x.2(x2+1).2x=6x2+12+24x2(x2+1)y'''=12(x2+1).2x+24.2x.(x2+1)+24x2.2x=24x(x2+1)+48x(x2+1)+48x3=24x.[x2+1+2(x2+1)+2x2]=24x.(5x2+3)

Cách 2:

y=x2+13=x6+3x4+3x2+1y'=6x5+12x3+6x

y''=30x4+36x2+6y'''=120x3+72x=24x(5x2+3)


Câu 7:

Cho hàm số fx=2x+55. Có đạo hàm cấp 3 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

f'(x)=52x+542x+5)'=102x+54f''(x)=402x+53(2x+5)'=802x+53f'''(x)=2402x+52(2x+5)'=4802x+52


Câu 8:

Cho hàm số y=cos2x. Tính giá trị của y'''π3
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

y'=2sinxcosx=sin2xy''=2cos2xy'''=4sin2x

y'''(π3)=23.


Câu 9:

Cho hàm số y=x212.

Tính giá trị biểu thức M=y(4)+2xy'''4y''

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Hàm số viết lại: y=x42x2+1

Ta có

y'=4x34xy''=12x24y'''=24xy(4)=24

Khi đó

M=y(4)+2xy'''4y''=24+2x.24x4(12x24)=40.


Câu 10:

Hàm số y=2x+5 có đạo hàm cấp hai bằng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

y'=(2x+5)'22x+5=12x+5=2x+5-12y''=12.2x+5-12-1(2x+5)'=122x+5-32.2=1(2x+5)32=1(2x+5)2x+5


Câu 11:

Hàm số y=xx2+1 có đạo hàm cấp hai bằng:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

y'=x2+1+x.2x2x2+1=x2+1+x2x2+1=2x2+1x2+1

y''=4xx2+1(2x2+1).2x2x2+1x2+1=4x(x2+1)x(2x2+1)x2+1x2+1

=4x3+4x2x3xx2+1x2+1=2x3+3x(x2+1)x2+1


Câu 12:

Cho hàm số y=sin2xcos2x. Giải phương trình y''=0.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có

y'=2cos2x+2sin2xy''=4cos2x+4sin2x  

Phương trình

y''=04cos2x+4sin2x=0sin2xcos2x=0

2sin(2xπ4)=0sin(2xπ4)=02xπ4=kπx=π8+kπ2,kZ


Câu 13:

Cho hàm số y=12x2+x+1. Tính giá trị biểu thức M=(y')22y.y''.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

y=12x2+x+1  y'=x+1

và y''=1

Khi đó 

M=y'22y.y''=x+122(12x2+x+1)

=x2+2x+1x22x2=1


Câu 14:

Giả sử hx=5x+13+4x+1. Tập nghiệm của phương trình h''(x)=0 là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:

h'(x)=15(x+1)2+4

h''(x)=30(x+1)=0x=1


Câu 15:

 Cho hàm số fx=2x1x+1. Giải phương trình f'(x)=f''(x).
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có

f'(x)=​​​​​​  2(x+​  1)(2x1).1(x+1)2=3(x+1)2

f''(x)=3.2(x+1)(x+1)4=6(x+1)3

Phương trình

f'(x)=f''(x)3(x+1)2=6(x+1)3

2x+1=1x1x=3.


Câu 16:

Nếu f''x=2sinxcos3x, thì f(x) bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Đáp án A:

y=1cosxy'=(cosx)'cos2x=sinxcos2xy''=cosx.cos2xsinx.2cosx(cosx)'(cos2x)2=cos3x+2sin2xcosxcos4x=cos2x+2sin2xcos3x

Đáp án B:

y=1cosxy'=(cosx)'cos2x=sinxcos2xy''=  cosx.cos2xsinx.2cosx(cosx)'cos4x=cos3x+2sin2xcosxcos4x=cos2x2sin2xcos3x

Đáp án C:

y=cotxy'=1sin2x

y'=2sinx(sinx)'sin4x=2sinxcosxsin4x=2cosxsin3x

Đáp án D:

y=tanxy'=1cos2x

y''=2cosx(cosx)'cos4x=2sinxcosxcos4x=2sinxcos3x


Câu 17:

Cho hàm số fx=ax+b5 (với a,b là tham số). Tính f(10)(1)
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

f'(x)=5.ax+b4(ax+b)'=5aax+b4f''(x)=  5a.4.ax+b3(ax+b)'=20a2ax+b3f'''(x)=  20a2.3.ax+b2(ax+b)'=60a3ax+b2

f(4)(x)=120a4(ax+b)f(5)(x)=  120a4.(ax+b)'=120a5

f(6)(x)=0

f(10)(x)=0xRf(10)(1)=0


Câu 18:

Cho hàm số y=sinx. Chọn câu sai ?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

y'=cosx=sin(x+π2)Đáp án A đúng.

y''=sinx=sin(x+π)Đáp án B đúng.

y'''=cosx=sin(x+3π2)Đáp án C đúng.


Câu 19:

Cho hàm số y=sin2x. Hãy chọn câu đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án

y'=2cos2x;y''=4sin2x=4y4y+y''=0


Câu 20:

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t32t2+4t+1 trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có :

a=v'=(s')'=s''s'=3t24t+4s''=6t4=aa(2)=6.24=8(m/s2)


Câu 21:

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=  x36x2+​ 40x+100
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

y'=3x212x+​ 40y"=  6x12


Câu 22:

 Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình st=t3+4t2, trong đó t>0,t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11m/s là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

v(t)=s'(t)=3t2+8ta(t)=v'(t)=6t+8

Thời điểm vận tốc của vật bằng 11 m/s

v(t)=113t2+8t=11t=1t=113(L)

Với t=1a(1)=6.1+8=14 m/s2


Câu 23:

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t29t, trong đó t>0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

v(t)=s'(t)=3t26t9a(t)=v'(t)=6t6.

Thời điểm vận tốc bị triệt tiêu: 

v(t)=03t26t9=0t=1(l)t=3

Với t=3a(3)=6.36=12m/s2


Câu 24:

Xét y=fx=cos2xπ3. Phương trình f(4)(x)=8 có nghiệm x[0;π2] là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

f'(x)=2sin(2xπ3)f''(x)=4cos(2xπ3)f'''(x)=8sin(2xπ3)f(4)(x)=16cos(2xπ3)

f(4)(x)=8cos(2xπ3)=12

2xπ3=2π3+k2π2xπ3=2π3+k2πx=π2+kπx=π6+kπ(kZ)x[0;π2]x=π2


Câu 25:

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=  (2x+5)10
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

y'=10.2x+59.  (2x+5)'=20.2x+59y"=20.9.2x+58.(2x+5)'=360.2x+58


Câu 26:

Cho hàm số y=fx=1x. Xét hai mệnh đề:

(I): y"=f"(x)=2x3

(II): y"'=f"'(x)=6x4

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

y'=1x2y''=(x2)'x4=2xx4=2x3y'''=2.(x3)'x6=2.3x2x6=6x4


Câu 27:

Cho hàm số y=x3x+4 có đạo hàm là y' và y''. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

y=x3x+4=x+47x+4=x+4x+47x+4=17x+4

y'=(17x+4)'=7(x+4)2=7(x+4)2y''=7.[(x+4)2]'(x+4)4=7.2(x+4)(x+4)4=14(x+4)3

Ta có:

2(y')2=2.[7(x+4)2]2=98(x+4)4

2y'2:y''=98(x+4)4:[14(x+4)3]=98(x+4)4.(x+4)314=7x+4=y1

2y'2:y''=y12y'2=(y1)y''


Câu 28:

Cho hàm số fx=x32x2+x3 có đạo hàm là f'(x) và f''(x). Tính giá trị biểu thức M=f'(2)+23f''(2)
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án:

Ta có f'x=3x24x+1

và f''(x)=6x4

Khi đó f'(2)=742

và f''2=624.

Suy ra 

M=742+23(624)=133


Câu 29:

Cho hàm số fx=xsinx.

Biểu thức P=f(π2)+f'(π2)+f''(π2)+f'''(π2) có giá trị bằng: 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

f'(x)=sinx+xcosx

f''(x)=cosx+cosxxsinx=2cosxf(x)f'''(x)=2sinxf'(x)

Khi đó 

f(x)+f'(x)+f''(x)+f'''(x)

=f(x)+f'(x)+[2cosxf(x)]+[2sinxf'(x)]=2(cosxsinx)P=f(π2)+f'(π2)+f''(π2)+f'''(π2)=​​2cosπ2sinπ2=2


Câu 30:

Cho hàm số fx=2x2+16cosxcos2x. Tính giá trị của f''π.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

Ta có 

f'(x)=4x16sinx+2sin2x

f''(x)=416cosx+4cos2xf''π=  416.(1)+​  4.1=24


Bắt đầu thi ngay