Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác

  • 440 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số y=fx=2cosπx  có  f'3 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

f'x=2cosπx'=2.cosπx'cos2πx=2.πsinπxcos2πx
 f'3=2π.sin3πcos23π=0


Câu 2:

Cho hàm số y=cos3x.sin2x.  Tính y'π3  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=cos3x'sin2x+cos3xsin2x'=3sin3x.sin2x+2cos3x.cos2x
y'π3=3sin3π3.sin2π3+2cos3π3.cos2π3=3.0.32+2.(1).12=1


Câu 3:

Cho hàm số y=fx=sinx+cosx . Giá trị f'π216  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

f'x=12xcosx12xsinx=12xcosxsinx
f'π216=12π42cosπ42sinπ42=12.π42222=0


Câu 4:

Xét hàm số y=fx=2sin5π6+x. Tính giá trị f'π6 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

f'x=2cos5π6+x

f'π6=2cosπ=2


Câu 5:

Cho hàm số y=fx=tanx2π3. Giá trị f'0  bằng:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=1cos2x2π3

f'0=  1cos22π3=  1122=4


Câu 6:

Cho hàm số y=2cos3x . Khi đó y'π3 là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có: 

y'=2.cos3x'cos23x=32.sin3xcos23x

Do đó y'π3=32.sinπcos2π=0 


Câu 7:

Cho hàm số y=cos2x1sinx . Tính  y'π6 bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=cos2x'.1sinxcos2x1sinx'1sinx2=2sin2x1sinx+cos2x.cosx1sinx2

y'π6=2.32112+12.321122=32+3414=432+34=23+3=3


Câu 8:

Cho hàm số y=fx=tanx+cotx . Giá trị f'π4  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=  12tanx+cotx.(tanx+cotx)'
y'=12tanx+cotx1cos2x1sin2x

f'π4=12tanπ4+cotπ41cos2π41sin2π4=12222=0


Câu 9:

Hàm số y=sinxxcosxcosx+xsinx  có đạo hàm bằng
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2sin24x3cos35x .
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Bước đầu tiên áp dụng u+v/  
 y'=2sin24x/3cos35x/ 
Tính sin24x/ : Áp dụng uα/ , với u=sin4x,  ta được:
 sin24x/=2sin4x.sin4x/=2sin4x.cos4x4x/=4sin8x. 
Tương tự:   
cos35x/=3cos25x.cos5x/=3cos25x.sin5x.5x/ 

=15cos25x.sin5x=152cos5x.sin10x.

Kết luận: 

y'=8sin8x+452cos5x.sin10x 


Câu 11:

Cho hàm số y=fx=1sinx . Giá trị f'π2  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y=1sinxy2=1sinx2y.y'=cosxsin2x
y'=12y.cosxsin2x=12sinxcosxsin2x=sinx2.cosxsin2x

 f'π2=sinπ22.cosπ2sin2π2=12.01=0


Câu 12:

Cho hàm số y=cosxsin3x+  43cotx  . Giá trị đúng của f'π3  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y=cosxsin3x+  43cotx=  cotx.1sin2x+  43cotx=cotx.(1+cot2x)+​ 43cotx=  cotxcot3x+​ 43cotx=  cot3x+13cotx

Suy ra

f'π3=3.132322  13.322=  4349=  89


Câu 13:

 Cho hàm số y=f(x)=cos2x1+sin2x . Biểu thức fπ43f'π4 bằng
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

f'x=2cosxsinx1+sin2x2cosxsinxcos2x1+sin2x2
   =2cosxsinx1+sin2x+cos2x1+sin2x2=4cosxsinx1+sin2x2
 f'π4=89

fπ43f'π4=13+83=3


Câu 14:

Hàm số y=tan2x2 có đạo hàm là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án:
(tan2x2)'=2tanx2(tanx2)'=2tanx2.(x2)'cos2x2=2tanx2.12cos2x2

=sinx2cosx2.1cos2x2=sinx2cos3x2


Câu 15:

 Cho hàm số fx=tanx2π3 . Giá trị f'(0) bằng:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án:

 Ta có:

fx=tanx2π3

f'(x)=1cos2x2π3x2π3'                  =1cos2x2π3.1=1cos2x2π3f'(0)=1cos202π3=4


Câu 16:

 Đạo hàm của hàm số y=x2x13x+2sinxcosx' là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án:

y=x(2x1)(3x+2)(sinxcosx)'

=(6x3+x22x)(sinx+cosx)

y'=(6x3+x22x)'(sinx+cosx)+(6x3+x22x)(sinx+cosx)'

y'=(18x2+2x2)(sinx+cosx)+(6x3+x22x)(cosxsinx)y'=sinx(18x2+2x26x3x2+2x)+cosx(18x2+2x2+6x3+x22x)y'=sinx(6x3+17x2+4x2)+cosx(6x3+19x22)


Câu 17:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2+sin22x3.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Áp dụng uα/ , với u=2+sin22x.

y'=32+sin22x22+sin22x/=32+sin22x2sin22x/.

Tính sin22x/,  áp dụng uα/,  với u = sin2x

sin22x/=2.sin2xsin2x/=2.sin2x.cos2x2x/=2sin4x.

y'=6sin4x2+sin22x2.


Câu 18:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=cos4xsin4x5
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y=cos2xsin2xcos2x+sin2x5=cos2x .15=cos2x5.

Áp dụng  , với u= cos2x

y'=5.cos42x.cos2x/=5.cos42x.sin2x.2x/=10cos42x.sin2x.


Câu 19:

Hàm số y=tanxcotx  có đạo hàm là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=1cos2x+1sin2x=sin2x+cos2xsin2x.cos2x=1.4(2sinx.cosx)2=4sin22x


Câu 20:

Hàm số y=2cosx2  có đạo hàm là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=2sinx2.(x2)'=2.sinx2.2x=4xsinx2


Câu 21:

Hàm số y=xtan2x  có đạo hàm là:
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 22:

Hàm số y=121+tanx2 có đạo hàm là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Sử dụng công thức đạo hàm hợp: un'=n.un1.u' và đạo hàm của hàm số lượng giác.

Ta có: 

y'=12.21+tanx.1+tanx'

=1+tanx1cos2x

=1+tanx1+tan2x


Câu 23:

Đạo hàm của hàm số y=2+tanx+1x  là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải: 

Ta có:
y'=2+tanx+1x'22+tanx+1x=1+tan2x+1x22+tanx+1xx+1x'=1+tan2x+1x22+tanx+1x11x2


Câu 24:

Đạo hàm của hàm số y=cot2cosx+sinxπ2 
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=2cotcosx.cotcosx'+sinx-π2'2sinxπ2=2cotcosx.1sin2cosx.(cosx)'+cosx2sinxπ2=2cotcosx.1sin2cosx.sinx+cosx2sinxπ2 


Câu 25:

Cho hàm số y=fx=sin(πsinx). Giá trị f'π6  bằng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Ta có:  

y'=(π.sinx)'.cos(π.sinx)=π.cosx.cos(π.sinx)

y'π6=π.cosπ6.cosπ.sinπ6=π.32.cosπ.12=3.π2.cosπ2=0


Câu 26:

Hàm số y=1+sinx1+cosx có đạo hàm là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải: 

Ta có:  

y=1+sinx1+cosx=1+sinx+cosx+sinx.cosx=1+sinx+cosx+12sin2x

Suy ra: y'=cosxsinx+cos2x


Câu 27:

Đạo hàm của hàm số y=costanx bằng

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=  sintanx.(tanx)'=sintanx1cos2x


Câu 28:

Hàm số y=sin2x.cosx  có đạo hàm là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

y'=sin2x'.cosx+sin2x.cosx'     =2sinx.cosx . cosx +​sin2x.(sinx)    =2cos2xsinxsin3x

=sinx2cos2xsin2x=sinx3cos2x1


Câu 29:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sincos2x.tan2x.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Áp dụng sinu/,  với u=cos2xtan2x

y'=coscos2x.tan2x.cos2x.tan2x/.

Tính cos2x.tan2x/, bước đầu sử dụng u.v/, sau đó sử dụng uα/. cos2x.tan2x/=cos2x/.tan2x+tan2x/.cos2x
=2sinxcosxtan2x+2tanx1cos2xcos2x=sin2xtan2x+2tanx. 
Vậy  y'=coscos2x.tan2xsin2xtan2x+2tanx


Câu 30:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=cos2x+1x1
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Áp dụng uα/,  với u=cosx+1x1  
y'=2.cosx+1x1.cosx+1x1/=2.cosx+1x1.sinx+1x1.x+1x1/  
y'=sin2x+1x1.x+1x1/.

Tính   

x+1x1/=x+1/.x1x1/.x+1x12=12x.x112x.x+1x12=1xx12.

Vậy y'=1xx12.sin2.x+1x1.


Câu 31:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin2x+cos2x2sin2xcos2x.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải:

Trắc nghiệm Đạo hàm của hàm số lượng giác có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay