It's broken, she said _________ (sadness)

Lời giải câu 1 trang 28 SBT Tiếng Anh 11 sách Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 228 26/01/2024


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 28 Unit 3 Word Skills - Friends Global

1 (trang 28 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with adverbs formed from the nouns in brackets. (Hoàn thành câu với trạng từ được tạo thành từ danh từ trong ngoặc)

1. Angrily (anger) he threw his bag onto the floor.

2. 'It's broken,' she said _________ (sadness).

3. ________(happiness), everyone passed the exam.

4. We looked __________ (anxiety) at the screen.

5. He looked __________ (surprise) calm as the exam began.

6. When she'd finished the painting, she _______ (pride) showed it to her friends.

7. I left my bag in the café ________ (hope), it's still there!

8. The police officer looked _________ (suspicion) at the men on the street corner.

9. We stood outside the restaurant and stared _________ (hunger) at the menu in the window.

Đáp án:

1. Angrily he threw his bag onto the floor.

2. 'It's broken,' she said sadly.

3. Happily, everyone passed the exam.

4. We looked anxiously at the screen.

5. He looked surprisingly calm as the exam began.

6. When she'd finished the painting, she proudly showed it to her friends.

7. I left my bag in the café hopefully, it's still there!

8. The police officer looked suspiciously at the men on the street corner.

9. We stood outside the restaurant and stared hungrily at the menu in the window.

Giải thích:

2. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho động từ: saidly

3. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho câu: happily

4. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho động từ looked: anxious

5. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho động từ looked: surprisingly

6. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho động từ showed: proudly

7. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho câu: hopefully

8. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho động từ looked: suspiciously

9. Tính từ + ly -> trạng từ bổ nghĩa cho động từ stared: hungrily

Hướng dẫn dịch:

1. Angrily he threw his bag onto the floor.(Tức giận, anh ta ném cái túi của mình xuống sàn.)

2. 'It's broken,' she said sadly.('Nó bị hỏng rồi,' cô ấy nói buồn bã.)

3. Happily, everyone passed the exam.(Vui vẻ, mọi người đều vượt qua kỳ thi.)

4. We looked anxiously at the screen.(Chúng tôi nhìn màn hình lo lắng.)

5. He looked surprisingly calm as the exam began.(Anh ấy trông bình tĩnh một cách bất ngờ khi kỳ thi bắt đầu.)

6. When she'd finished the painting, she proudly showed it to her friends.(Khi cô ấy hoàn thành bức tranh, cô ấy tự hào cho bạn bè của mình xem.)

7. I left my bag in the café, hopefully, it's still there!(Tôi để cái túi của mình ở quán cà phê, hy vọng, nó vẫn còn ở đó!)

8. The police officer looked suspiciously at the men on the street corner.(Cảnh sát nhìn những người đàn ông ở góc đường với vẻ nghi ngờ.)

9. We stood outside the restaurant and stared hungrily at the menu in the window.(Chúng tôi đứng bên ngoài nhà hàng và nhìn chằm chằm vào thực đơn trong cửa sổ với vẻ đói khát.)

1 228 26/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: