Giải Toán lớp 4 trang 76 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 76 Tập 2 trong Bài 78: Ôn tập cuối năm sách Chân trời sáng tạo Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 trang 76 Tập 2.

1 192 lượt xem


Giải Toán lớp 4 trang 76 Tập 2

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 1: Chọn ý trả lời đúng.

a) 47 của hình chữ nhật đã được tô màu có nghĩa là:

A. Chia hình chữ nhật thành 7 phần, tô màu 4 phần.

B. Chia hình chữ nhật thành 7 phần bằng nhau, tô màu 4 phần.

C. Chia hình chữ nhật thành 4 phần, tô màu 7 phần.

D. Chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau, tô màu 7 phần.

b) Phân số 68 bằng phân số nào dưới đây:

A. 43

B. 1216

C. 1525

D. 64

Lời giải:

a) Đáp án đúng là: B

47 của hình chữ nhật đã được tô màu có nghĩa là: Chia hình chữ nhật thành 7 phần bằng nhau, tô màu 4 phần.

b) Đáp án đúng là: B

1216=12:416:4=34

68=6:28:2=34

Vậy 1216=68

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 2: Viết một phân số:

a) Bé hơn 1.

b) Lớn hơn 1.

c) Bằng 1.

Lời giải:

a) Phân số bé hơn 1 có tử số nhỏ hơn mẫu số:

12;13;24;35;...

b) Phân số lớn hơn 1 có tử số lớn hơn mẫu số:

32;53;74;65;...

c) Phân số bằng 1 có tử số bằng mẫu số:

22;33;44;55;...

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 3: Sắp xếp các số 76;23;32;1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

Trước tiên, ta quy đồng mẫu số chung:

23=2×23×2=46;

32=3×32×3=96;

1 =11=1×61×6=66

Ta nhận thấy: 46<66<76<96

Vậy ta sắp xếp được thứ tự đúng từ bé đến lớn các số ban đầu là:

23; 1;76;32

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 4: Tính.

Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 78: Ôn tập phân số và các phép tính (trang 76 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

a)

514+17=514+214=5+​ 214=714=12

1216=3616=3 -​ 114=214=17

51214=512312=5- 312=212=16

2635+25=2635+1435=26+ 1435=4035=87

b)

421×98=4×921×8=36168=314

18×2=18×21=1×28×1=28=14

23:112=23×121=2×123×1=243= 8

1827:1=1827×11=18×127×1=1827=23

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 5: Số?

a) 38- .?. = 0

b) .?. ×29= 2

c) .?.:1517= 0

Lời giải:

a) 38-38= 0

b) 9 ×29= 2

c) 0:1517= 0

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 6: Tính.

a) 34+​28×1718

b) 32×58-12×58

Lời giải:

a)

34+​28×1718=68+​28×1718=88×1718= 1×1718=1718

b)

32×58-12×58=3212×58=22×58=1×58=58

Toán lớp 4 Tập 2 trang 76 Bài 7: Buổi sáng và buổi chiều Vân uống 2 l nước. Biết buổi chiều Vân uống nhiều hơn buổi sáng 14l nước. Hỏi mỗi buổi Vân uống bao nhiêu lít nước?

Lời giải:

Số nước Vân uống trong buổi chiều:

(2+14):2=84+​14:21=94×12=98 (l nước)

Số nước Vân uống buổi sáng là:

9814=9828=928=​78(l nước)

Vậy, buổi sáng Vân uống 98 l nước, buổi chiều Vân uống 78 l nước.

1 192 lượt xem