Toán lớp 4 trang 10 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ - Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 10 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Video giải Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giải Toán lớp 4 trang 10 Tập 1
Toán lớp 4 trang 10 Câu 2: Tính nhẩm:
Lời giải:
a) 72+20 = 92 | b) 41+300 = 341 | c) 32+7+8 = 47 |
68-40 = 28 | 625+200 = 825 | 54+7+3 = 64 |
350+30 = 380 | 954-400 = 554 | 1+16+9 = 26 |
970-70 = 900 | 367-300 = 67 | 96+40+4 = 140 |
Toán lớp 4 trang 10 Câu 3: >, <, =
a) 4 735 + 15 ...... 4 735 + 10
b) 524 – 10 ........... 525 – 10
c) 4 735 – 15 ........ 4 735 – 10
d) 7 700 + 2 000 .......... 6 700 + 3 000
Lời giải:
a) 4 735 + 15 > 4 735 + 10
b) 524 – 10 < 525 – 10
c) 4 735 – 15 < 4 735 – 10
d) 7 700 + 2 000 = 6 700 + 3 000
Toán lớp 4 trang 10 Câu 4: Số?
a) 371 +…?... = 528
b) ….?.... + 714 = 6 250
c) …?.... – 281 = 64
d) 925 - ….?.... = 135
Lời giải:
a) 371 +…?... = 528
528 – 371 = 157
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 157.
b) ….?.... + 714 = 6 250
6 250 – 714 = 5 536
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 5 536
c) …?.... – 281 = 64
64 + 281 = 345
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 345.
d) 925 - ….?.... = 135
925 – 135 = 790
Vậy số cần điền vào ô trống là 790.
Toán lớp 4 trang 10 Câu 5: Chọn ý trả lời đúng:
Bốn túi đường có khối lượng lần lượt là:
1 kg ; 700 g ; 1 kg 500 g ; 1 kg 250 g
a) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:
A. 1 kg 500 g và 700 g
B. 1 kg 500 g và 1 kg
C. 1 kg và 700 g
D. 700 g và 1 kg 250 g
b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:
A. 300 g
B. 550 g
C. 800 g
D. 1 000 g
c) Tổng khối lượng cả bốn túi là:
A. 3 kg
B. 3 kg 700 g
C. 3 kg 750 g
D. 4 kg 450 g
Lời giải:
a) Ta có 1 kg = 1 000g ; 1 kg 500 g = 1 500 g ; 1 kg 250 g = 1250 g
Ta có 700 < 1 000 < 1 250 < 1 500
Vậy túi nặng nhất là 1 kg 500 g, túi nhẹ nhất là 700 g.
Chọn A.
b) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất số gam là 1 500 – 700 = 800 (g)
Chọn C.
c) Tổng khối lượng cả bốn túi là 1 000 + 700 + 1 500 + 1 250 = 4 450 (g)
Ta có 4 450 g = 4 kg 450 g
Chọn D.
Lời giải:
Con hươu cao cổ cân nặng số ki-lô-gam là
2 500 - 1 100 = 1 400 (kg)
Con tê giác cân nặng số ki-lô-gam là
1 400 + 1 800 = 3 200 (kg)
Đáp số: 3 200 kg
Lời giải:
Ta có đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá
Đường đi của An dài số mét là
75 + 100 = 175 (m)
Đường đi của Tú dài số mét là
175 – 50 = 125 (m)
Đáp số: 125m
Toán lớp 4 trang 11 Câu 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Lời giải:
Bể B chứa số lít là
625 – 250 = 375 (lít)
Số lít bể B chứa nhiều hơn bể A là
375 – 250 = 125 (lít)
Đáp số: 125 lít
Toán lớp 4 trang 12 Vui học: Tập tính tiền khi mua bán.
- Tính nhẩm tổng số tiền các món hàng em chọn theo số đã làm tròn xem có đủ tiền mua không.
Lời giải:
Ví dụ: Em dự định mua một chiếc mũ và một bộ quần áo thể thao trong các mặt hàng trên.
Chiếc mũ có giá 31 500 đồng/cái.
Làm tròn số 31 500 đến hàng chục nghìn ta được số 30 000.
Bộ quần áo thể thao có giá 49 000 đồng/bộ.
Làm tròn số 49 000 đến hàng chục nghìn ta được số 50 000.
Giá của chiếc mũ và bộ quần áo thể thao sau khi làm tròn là 30 000 + 50 000 = 80 000 (đồng)
Vậy em đủ tiền để mua 1 chiếc mũ và 1 bộ quần áo thể thao.
Lưu ý: Học sinh có thể chọn món hàng khác trong bức tranh rồi thực hiện tương tự.
Toán lớp 4 trang 12 Thử thách: Quan sát các hình sau:
Hình thứ bảy có bao nhiêu hình tam giác màu xanh?
Lời giải:
Hình thứ nhất có 1 hình tam giác màu xanh.
Hình thứ hai có 1 + 2 = 3 hình tam giác màu xanh.
Hình thứ ba có 1 + 2 + 3 = 6 hình tam giác màu xanh.
Hình thứ tư có 1 + 2 + 3 + 4 = 10 hình tam giác màu xanh.
Hình thứ năm có 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 hình tam giác màu xanh.
Hình thứ sáu có 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21 hình tam giác màu xanh.
Hình thứ bảy có 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 = 28 hình tam giác màu xanh.
Vậy hình thứ bảy có 28 hình tam giác màu xanh.
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
Bài 5: Em làm được những gì trang 17, 18
Xem thêm các chương trình khác: