Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 89, 90 Unit 11 Speaking - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 89, 90 Unit 11 Speaking trong Unit 11: Science and technology sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.

1 901 18/01/2024


SBT Tiếng Anh 8 trang 89, 90 Unit 11 Speaking - Global Success

1 (trang 89-90 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following sentences or exchanges. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu hoặc trao đổi sau đây.)

1. Minh: Mai, _____. We'll have a new badminton court at our school.

A. I'm sorry to tell you the news.

B. Guess what?

C. I'm so glad.

D. I don't think you want to hear this.

2. Tom: _____. We won the chess competition.

A. Can you believe it?

B. You can't believe.

C. Do you believe me?

D. Don't be shocked!

3. Mai: Minh, I have some amazing news! My mum bought me a new calculator. - Minh: _____.

A. Incredible.

B. Are you sure?

C. Congratulations!

D. I have one too.

4. Nick: Our club will have a scientist come to talk about science soon. - Mai: _____.

A. That's weird.

B. That's too bad.

C. Are you kidding?

D. That's great.

5. Student: Our science project attracted the attention of many students at school. - Teacher: _____.

A. That's fantastic.

B. Are you telling the truth?

C. Thanks for your efforts.

D. Are you sure?

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. D

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Minh: Mai, đoán xem? Chúng tôi sẽ có một sân cầu lông mới ở trường của chúng tôi.

2. Tom: Tin được không? Chúng tôi đã thắng cuộc thi cờ vua.

3. Mai: Minh, tôi có một số tin tuyệt vời! Mẹ tôi đã mua cho tôi một máy tính mới.

- Minh: Xin chúc mừng!

4. Nick: Sắp tới câu lạc bộ của chúng ta sẽ có một nhà khoa học đến nói chuyện về khoa học.

- Mai: Thật tuyệt.

5. Học sinh: Dự án khoa học của chúng tôi đã thu hút sự chú ý của nhiều học sinh ở trường.

- Giáo viên: Thật tuyệt vời.

2 (trang 90 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Match the questions (1 - 5) with the answers (A-E) to make a full conversation. Then practise it with your friend. (Nối các câu hỏi (1 - 5) với các câu trả lời (A-E) để tạo thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh. Sau đó thực hành nó với bạn bè của bạn.)

1. Which social website do you use to communicate with other people?

2. How often do you use it?

3. What can you do on the website?

4. What do you like about it?

5. What don't you like about it?

A. I can chat and make video calls.

B. It is cheap and user-friendly.

C. The security is not very good.

D. I use it daily.

E. I use Facebook Messenger.

Đáp án:

1. E

2. D

3. A

4. B

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sử dụng trang mạng xã hội nào để giao tiếp với người khác?

- Tôi sử dụng Facebook Messenger.

2. Bạn sử dụng nó thường xuyên như thế nào?

- Tôi sử dụng nó hàng ngày.

3. Bạn có thể làm gì trên trang web?

- Tôi có thể trò chuyện và gọi video.

4. Bạn thích gì về nó?

- Nó rẻ và thân thiện với người dùng.

5. Bạn không thích điều gì về nó?

- An ninh không tốt lắm.

3 (trang 90 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Make a similar conversation. Use the outline below (Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự. Sử dụng dàn ý dưới đây)

SBT Tiếng Anh 8 trang 89, 90 Unit 11 Speaking | Tiếng Anh 8 Global success

Gợi ý:

1. Which device do you use to communicate with other people?

- I use my smartphone.

2. How often do you use it?

- I use it everyday.

3. What can you do with your smartphone?

- I can make video calls, send text messages, take photos and surf the net.

4. What do you like about it?

- It’s easy to use and convenient.

5. What don't you like about it?

- It runs out of battery fast.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sử dụng thiết bị nào để liên lạc với người khác?

- Tôi dùng điện thoại thông minh.

2. Bạn sử dụng nó thường xuyên như thế nào?

- Tôi dùng nó mỗi ngày.

3. Bạn có thể làm gì với điện thoại thông minh của mình?

- Tôi có thể thực hiện cuộc gọi video, gửi tin nhắn văn bản, chụp ảnh và lướt mạng.

4. Bạn thích gì về nó?

- Thật dễ dàng để sử dụng và thuận tiện.

5. Bạn không thích điều gì về nó?

- Máy nhanh hết pin.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:

A. Pronunciation (trang 87)

B. Vocabulary & Grammar (trang 87, 88, 89)

D. Reading (trang 90, 91, 92)

E. Writing (trang 93, 94)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:

Unit 8: Shopping

Unit 9: Natural disasters

Test yourself 3

Unit 10: Communication in the future

Unit 12: Life on other planets

1 901 18/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: