Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 13, 14 Unit 2 Speaking - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 13, 14 Unit 2 Speaking trong Unit 2: Life in the countryside sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.

1 4,610 17/01/2024


SBT Tiếng Anh 8 trang 13, 14 Unit 2 Speaking - Global Success

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.)

1. A: You look nice today. - B: _______.

A. Do you really think so? B. I don't think so.

C. I beg your pardon. D. I'm fine, thank you.

2. A: I've had a very enjoyable summer holiday with my family. - B: _______.

A. I'm jealous of your holiday. B. I envy you.

C. That's great, thanks. D. No, I don't envy you.

3. A: Ooh, what a great tie! Where did you get it? - B: _______.

A. Oh, thank you! I got it at a shop in Le Loi Street.

B. Don't mention it. I bought it at a shop in Ha Noi.

C. No, it doesn't look great at all.

D. Yes. I like it very much.

4. A: Why do you like living in there? - B: _______.

A. Because there's a great sense of community there.

B. Because I like the excitement of the city.

C. Because life in the countryside is boring.

D. Because I don't like the public transport here.

5. A: Let me congratulate you on your cake! - B: Daughter: _______.

A. That's my strong point! B. Making cakes is not my forte.

C. Why do you say that? D. That's very kind of you!

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

5. D

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay trông bạn thật tuyệt.

- B: Anh thực sự nghĩ vậy à?

2. A: Tôi đã có một kỳ nghỉ hè rất thú vị với gia đình.

- B: Tôi ghen tị với bạn đấy.

3. A: Ồ, thật là một cái cà vạt tuyệt vời! Bạn có nó ở đâu?

- B: Ồ, cảm ơn bạn! Mình lấy ở shop trên đường Lê Lợi.

4. A: Tại sao bạn thích sống ở đó?

- B: Bởi vì ở đó có một ý thức cộng đồng tuyệt vời.

5. A: Hãy để mẹ chúc mừng con về chiếc bánh của con!

- B: Con gái: Mẹ thật tốt!

2 (trang 13-14 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Binh and Lan are talking about lives in the city and in the countryside. Choose a-e to complete their conversation. Then practise it with a friend. (Bình và Lan đang nói về cuộc sống ở thành phố và ở nông thôn. Chọn a-e để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)

a. The city is exciting! It has more interesting things to do than in the countryside. And there are more jobs. That's why I'm here.

b. I like living in the city more.

c. I agree that country side people are friendlier. But I think city people aren't rude, they're just busy.

d. Well, this is my first visit to Ho Chi Minh City. I'm from a small village in the countryside. I feel a little lost.

e. I disagree. I think all the different types of buildings in the city are beautiful. And I like to watch all the different people.

Binh: Are you OK? You look ... nervous.

Lan: (1)

Binh: I'm from the countryside too! And I understand. When I first came here, I also felt lost.

Lan: So, do you like living in the countryside or in the city?

Binh: (2)

Lan: Why?

Binh: (3)

Lan: Well, there is more excitement in the city and there might be more jobs too. But the countryside is closer to nature. The city isn't very beautiful, and it's noisy and dirty.

Binh: (4)

Lan: That's another thing that is different. People in the countryside are friendlier. They always say hello. Here, no one says hello. I think city people are rude.

Binh: (5)

Đáp án:

1. D

2. B

3. A

4. E

5. C

Hướng dẫn dịch:

Bình: Bạn ổn chứ? Bạn trông ... bồn chồn.

Lan: Ừ, đây là lần đầu tiên tôi đến thành phố Hồ Chí Minh. Tôi đến từ một ngôi làng nhỏ ở nông thôn. Tôi cảm thấy hơi lạc lõng.

Bình: Tôi cũng ở quê! Và tôi hiểu. Lần đầu tiên đến đây, tôi cũng cảm thấy lạc lõng.

Lan: Vậy bạn thích sống ở nông thôn hay ở thành phố?

Bình: Tôi thích sống ở thành phố hơn.

Lân: Tại sao?

Bình: Thành phố sôi động! Nó có nhiều điều thú vị để làm hơn ở nông thôn. Và còn nhiều công việc khác nữa. Đó là lý do tại sao tôi ở đây.

Lan: Chà, ở thành phố náo nhiệt hơn và cũng có thể có nhiều việc làm hơn. Nhưng nông thôn gần gũi với thiên nhiên hơn. Thành phố không đẹp lắm, ồn ào và bẩn thỉu.

Bình: Tôi không đồng ý. Tôi nghĩ rằng tất cả các loại tòa nhà khác nhau trong thành phố đều đẹp. Và tôi thích xem tất cả những người khác nhau.

Lan: Đó là một điều khác biệt. Người dân ở nông thôn thân thiện hơn. Họ luôn nói xin chào. Ở đây, không ai nói xin chào. Tôi nghĩ người thành phố thật thô lỗ.

Bình: Tôi đồng ý rằng người dân nông thôn thân thiện hơn. Nhưng tôi nghĩ người thành phố không thô lỗ, họ chỉ bận rộn thôi.

3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about life in the countryside. You can ask each other the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cuộc sống ở nông thôn. Bạn có thể hỏi nhau những câu hỏi sau đây.)

- What do you think are the good points of living in the countryside? Why? (Bạn nghĩ những điểm tốt của cuộc sống ở nông thôn là gì? Tại sao?)

- What do you think are the bad points of living in the countryside? Why? (Bạn nghĩ những điểm xấu của cuộc sống ở nông thôn là gì? Tại sao?)

Gợi ý:

Good points (+)

Bad points (-)

- less pollution than city

- fresh food

- friendly people

- peaceful life

- no traffic jams

- lack of entertainment

- limited job opportunities

- poorer infrastructure

- long distance to hospitals, schools …

Hướng dẫn dịch:

Điểm tốt (+)

Điểm xấu (-)

- ít ô nhiễm hơn thành phố

- thức ăn sạch

- con người thân thiện

- cuộc sống bình yên

- không kẹt xe

- thiếu giải trí

- cơ hội việc làm hạn chế

- cơ sở hạ tầng kém hơn

- di chuyển xa đến bệnh viện, trường học…

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh 8 Global success Unit 2 hay, chi tiết khác:

A. Pronunciation (trang 11)

B. Vocabulary & Grammar (trang 11, 12)

D. Reading (trang 14, 15, 16)

E. Writing (trang 16)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:

Unit 3: Teenagers

Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam

Test yourself 1

Unit 5: Our customs and traditions

Unit 6: Lifestyles

1 4,610 17/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: