Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 18, 19, 20 Unit 3 Vocabulary & Grammar - Global Success
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 18, 19, 20 Unit 3 Vocabulary & Grammar trong Unit 3: Teenagers sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.
SBT Tiếng Anh 8 trang 18, 19, 20 Unit 3 Vocabulary & Grammar - Global Success
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. B |
4. C |
Giải thích:
1. upload a post: tải lên một bài viết
2. browse a website: duyệt một trang web
3. check a notification: kiểm tra thông báo
4. log on to an account: đăng nhập vào một tài khoản
1. To meet her parents' ________, she spends five hours practising the piano every day.
2. It's not a problem for the contestants to work under ________.
3. Their PE teacher ________ them after school every day.
4. Stay away from him. He is a big ________ at our school.
5. I started playing chess two months ago, and I can ________ better now than before.
Đáp án:
1. expectations |
2. pressure |
3. coaches |
4. bully |
5. concentrate |
Giải thích:
1. expectations (n) kỳ vọng
2. under pressure: dưới áp lực
3. coach (v) huấn luyện
4. bully (n) bắt nạt
5. concentrate (v) tập trung
Hướng dẫn dịch:
1. Để đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ, cô ấy dành 5 giờ để tập piano mỗi ngày.
2. Thí sinh làm việc dưới áp lực không thành vấn đề.
3. Giáo viên thể dục huấn luyện các em sau giờ học hàng ngày.
4. Tránh xa anh ấy ra. Anh ấy là một kẻ bắt nạt lớn ở trường của chúng tôi.
5. Tôi bắt đầu chơi cờ hai tháng trước, và bây giờ tôi có thể tập trung tốt hơn trước.
1. A. forum B. social media C. website D. notifications
2. A. notifications B. posts C. forums D. videos
3. A. checking B. posting C. uploading D. browsing
4. A. browsing B. logging on C. communicating D. coaching
5. A. bulled B. connected C. helped D. joined
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. C |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
Nam là một học sinh giỏi. Nhưng anh ấy bắt đầu sử dụng điện thoại thông minh và dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội như Facebook và TikTok. Anh ấy cũng thích tham gia các diễn đàn trò chuyện và trò chơi dành cho thanh thiếu niên. Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để kiểm tra thông báo. Anh ấy thậm chí còn bỏ bê việc học ở trường và ngừng giao tiếp với bạn cùng lớp, bạn bè và các thành viên trong gia đình. Một ngày nọ, Nam xem được một video clip nói về một cậu bé nghiện game, không có bạn bè nên khi buồn bực cậu bé đã bắt nạt người khác. Nam nhận ra rằng anh cũng không còn bạn bè, ngoại trừ em trai của mình.
3. Many teenagers want to support needy people, (but / so) they join community service projects.
4. Our students can participate in any club they like, (but / or) they shouldn't try to join all the school clubs at the same time.
5. Minh told his teachers about the school bullies; (therefore / otherwise), the bullies wouldn't leave him alone.
Đáp án:
1. because |
2. therefore |
3. so |
4. but |
5. otherwise |
Giải thích:
1. because: bởi vì
2. therefore: do đó
3. so: vì vậy
4. but: nhưng
5. otherwise: nếu không
Hướng dẫn dịch:
1. Một số thanh thiếu niên không bao giờ tham gia bất kỳ diễn đàn nào để được giúp đỡ, bởi vì họ thích nói chuyện với cha mẹ về các vấn đề của họ hơn.
2. Trong một số diễn đàn, thanh thiếu niên có thể nhận được lời khuyên từ bạn bè; do đó, bạn bè của tôi thường sử dụng các diễn đàn đó để chia sẻ các vấn đề của họ.
3. Nhiều thanh thiếu niên muốn hỗ trợ những người khó khăn nên họ tham gia các dự án phục vụ cộng đồng.
4. Học sinh của chúng tôi có thể tham gia vào bất kỳ câu lạc bộ nào mà các em thích, nhưng các em không nên cố gắng tham gia tất cả các câu lạc bộ của trường cùng một lúc.
5. Minh nói với giáo viên của mình về những kẻ bắt nạt ở trường; nếu không, những kẻ bắt nạt sẽ không để anh ta yên.
2. Many girls worry about their appearance, ______ they often look at themselves in a mirror.
A. but B. so C. or D. for
3. Teenagers should learn to mix with their classmates, ______ they can try to get on with their siblings.
A. so B. for C. or D. yet
4. Social media help teens connect with others; ______, they also cause teens to feel lonely.
A. however B. therefore C. otherwise D. although
5. They spend a lot of time surfing the net; ______, they have little time to read books.
A. however B. therefore C. although D. otherwise
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. but: nhưng
2. so: vì vậy
3. or: hoặc
4. however: tuy nhiên
5. therefore: do đó
Hướng dẫn dịch:
1. Thanh thiếu niên cần sự động viên của cha mẹ, nhưng không phải cha mẹ nào cũng sẵn lòng động viên con cái.
2. Nhiều cô gái lo lắng về ngoại hình của mình nên thường soi mình trong gương.
3. Thanh thiếu niên nên học cách hòa nhập với các bạn cùng lớp hoặc có thể cố gắng hòa đồng với anh chị em của mình.
4. Mạng xã hội giúp thanh thiếu niên kết nối với những người khác; tuy nhiên, chúng cũng khiến thanh thiếu niên cảm thấy cô đơn.
5. Họ dành nhiều thời gian để lướt mạng; do đó, họ có ít thời gian để đọc sách.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success hay khác:
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 8 – Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 8 Tập 1, Tập 2
- Chuyên đề dạy thêm Toán 8 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức